Giáo án Hình học 11 (cơ bản ) (học kỳ II)

Giáo án Hình học 11 (cơ bản ) (học kỳ II)

Ngày soạn: /20 §5: PHEP CHIẾU SONG SONG

 Tiết 25

A.Mục tiêu:

1. Về kiến thức: Định nghĩa và tính chất của phép chiếu song song

 Khái niệm hình biểu diễn của một hình trong không gian

2. Về kỹ năng: Xác định được phương chiếu, mặt phẳng chiếu trong một phép chiếu song song

 Dựng được ảnh của một điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường tròn, qua một phép chiếu song song

 Vẽ được hình biểu diễn của một hình trong không gian

3. Về tư duy: Rèn luyện tư duy logic và trí tưởng tượng không gian.

B.Chuẩn bị:

1.Học sinh: Soạn bài mới.

2.Giáo viên: Nghiên cứu sách giáo khoa, thước kẻ, máy chiếu.

 

doc 45 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 3365Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 11 (cơ bản ) (học kỳ II)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: /20 §5: PHEP CHIẾU SONG SONG
 Tiết 25 ----&----
A.Mục tiêu:
Về kiến thức: Định nghĩa và tính chất của phép chiếu song song
 Khái niệm hình biểu diễn của một hình trong không gian
Về kỹ năng: Xác định được phương chiếu, mặt phẳng chiếu trong một phép chiếu song song
 Dựng được ảnh của một điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường tròn, qua một phép chiếu song song
 Vẽ được hình biểu diễn của một hình trong không gian
Về tư duy: Rèn luyện tư duy logic và trí tưởng tượng không gian.
B.Chuẩn bị:
1.Học sinh: Soạn bài mới.
2.Giáo viên: Nghiên cứu sách giáo khoa, thước kẻ, máy chiếu.
C.Tiến trình bài học
 I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị bài của học sinh
 II/Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa và tính chất của hai đường thẳng song song
III/ Dạy học bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
 2/Dạy và học bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1:Hình thành khái niệm phép chiếu //
-Chiếu slide
Cho mp và đường thẳng cắt với M bất kỳ trong không gian dựng đường thẳng đi qua M và // với 
-Có nhận xét gì ?
-Điểm M’ được gọi là hình chiếu // của M trên theo phương 
-Chiếu slide: khái niệm phép chiếu //
-Nếu cho một hình H thì hình chiếu // của nó là gì ?
-Nếu một đường thẳng thì hình chiếu của nó là gì?
HĐ2:Hình thành các tính chất của phép chiếu //
*HĐTP1:
-Chiếu slide: cho mp,đường thẳng và 3 điểm A,B,C như hình vẽ 
Hãy xác định hình chiếu của A,B,C lên theo phương 
-Giáo viên : chính xác hoá các tính chất 
.Chiếu slide nội dung định lý 
*HĐTP2: củng cố các tính chất 
-Cho học sinh làm 2 hoạt động sgk trang 73
-GV nhận xét ,bổ sung :chiếu slide hình chiếu // của lục giác đều 
HĐ3: khái niệm hình biểu diễn của một hình không gian 
HĐTP1:
-Chiếu slide:
.Trong các hình sau ,hình nào biểu diễn cho hình lập phương ?
(Hình 2.68)
.Gv nhấn mạnh các điểm cần lưư ý .
HĐTP2: củng cố .
-Cho HS làm các hoạt động sgk trang 75
-Gv nhận xét ,bổ sung .
-HS lên bảng dựng hình 
-Đường thẳng đi qua M và //với cắt tại một điểm (M’)
-Phát biểu cảm nhận về khái niệm phép chiếu //
-Hình chiếu // của hình H là hình H’ gồm tất cả những điểm M’là hình chiếu của mọi điểm MH
HS lên bảng dựng hình 
Từ đó nêu nhận xét về hình chiếu của :3 điểm thẳng hàng ,đường thẳng ,tia ,đoạn thẳng ,2 đường thẳng //
-Hoạt động nhóm :thảo luận trình bày ,nhận xét 
-Thảo luận nhóm và trình bày nhận xét
I. Phép chiếu song song
Cho mp và đường thẳng cắt nhau. Với mỗi điểm M trong không gian ,đường thẳng đi qua M và song song hoặc trùng với 
 sẽ cắt tại M’ xác định. M’ được gọi là hình chiếu // của M trên theo phương .
 :mặt phẳng chiếu 
: phương chiếu
*Phép đặt tương ứng mỗi điểm M trong không gian với hình chiếu M’ của nó trên mp được gọi là phép chiếu // lên theo phương 
* H={ M’/ M’ là hình chiếu của M,MH
được gọi là hình chiếu của H qua phép chiếu //
Chú ý :Ta chỉ xét các hình chiếu của những đường thẳng có phương không trùng với phương chiếu .
II/ Các tính chất của phép chiếu song song .
Định lí :
a/ 
b/
c/
Hình 2.64
d/ Hình 2.65,
Hình 2.66
III/ Hình biểu diễn của một hình không gian trên mặt phẳng 
- Hình biểu diễn của một hình H trong không gian là hình chiếu // của H trên một mặt phẳng theo một phương chiếu nào đó hoặc hình đồng dạng với hình chiếu đó .
*Hình biểu diễn của các hình thường gặp 
 IV.Cuûng coá : Giáo viên cho học sinh nhắc lại định nghĩa và tính chất phép chiếu song song 
 và cách vẽ hình biểu diễn thông qua các bài tập trắc nghiệm SGK và bảng phụ
V.Daën doø : Về nhà học bài và làm các bài tập ôn tập chương
D/Rút kinh nghiệm: 
-----------------------------------------------------&------------------------------------------------
 Ngày soạn: /20 §5: BÀI TẬP PHEP CHIẾU SONG SONG
 Tiết: 26 ----&----
A. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: Giúp Hs
Chứng minh hình chiếu song song của trọng tâm tam giác là hình chiếu song song của tam giác.
Vẽ hình biểu diễn của các hình trong không gian.
2. Kỹ năng: 
Vận dụng thành thạo các tính chất, chứng minh.
Vẽ hình biểu diễn của một hình trong không gian.
	3. Tư duy và thái độ: 
Tư duy logic, nhạy bén; tổng hợp kiến thức.
Luyện tập tính thẩn mĩ, vẽ hình biểu diễn.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
	1. Chuẩn bị của học sinh: bài cũ, bài tập.
	2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng.
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
	1. Ổn định tổ chức : kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số.
	2. Kiểm tra bài cũ:Kết hợp với việc giải bài tập
	3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: bài tập 1
yêu cầu Hs đọc đề, vẽ hinh và suy nghĩ tìm cách giải.
HD cho Hs: 
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
Khắc sâu kiến thức.
Thực hiện theo yêu cầu của Gv.
Hoàn thành bài tập theo Hd của Gv.
Bài tập 1:Tam giác ABC có hình chiếu song song là tam giác A’B’C’.CMR trong tâm của tam giác ABC có hình chiếu song song là trong tâm của tam giác A’B’C’
Từ đó suy ra G’ là trong tâm của tam giác A’B’C’.
Hoạt động 2: 
yêu cầu Hs nêu cách vẽ hình biểu diễn tứ diện và trong tâm của nó.
Chính xác hóa kiến thức.
yêu cầu Hs suy nghĩ và nêu cách vẽ hình biểu diễn.
Chốt kết quả.
Đọc đề, nêu theo yêu cầu của Gv: Vẽ hình biểu diễn một tứ diện ABCD. Lấy M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD thì trung điểm G của MN sẽ biểu diễn cho trọng tâm của tứ diện.
Đọc đề, suy nghĩ, nêu cách vẽ: Vẽ elip tâm O. Lấy hai điểm C, B trên elip sao cho ba điểm C, O, B thẳng hàng và một điểm A thuộc elip sao cho A khác B và C
Bài tập 2:Vẽ hình biểu diễn của một tứ diện và trọng tâm của nó
Bài tập 3:Vẽ hình biểu diễn của một tam giác vuông nội tiếp trong một đường tròn
A
B
C
O
Hoạt động 3: 
yêu cầu Hs đọc đề, vẽ hình, suy nghĩ tìm cách giải.
Hd cho Hs: Dựng B1’ là hình chiếu của B1 qua phép chiếu song song trên; dựng J là giao điểm của B1’D với AC; kẻ JI // B1B1’ cắt B1D tại I. Ta thấy , suy ra , vậy 
Đọc đề, vẽ hình, suy nghĩ tìm cách giải.
Theo Hd của Gv, hoàn thành bài toán.
Bài tập 4:Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1.Tìm điểm I trên đường chéo B1D và điểm J trên đường chéo AC sao cho IJ//BC1.Tính tỉ số
	4. Củng cố và dặn dò : các bài tập vừa giải.
	5. Bài tập về nhà: Chuẩn bị bài tập ôn tập chương II
D. RÚT KINH NGHIỆM
	-----------------------------------------------------&------------------------------------------------
 Ngày soạn: /20 §: ÔN TẬP CHƯƠNG II
 Tiết: 27 ----&----
A.Mục Tiêu:
1. Về kiến thức: Nắm được định nghĩa và các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mặt phẳng.
2. Về kỉ năng: Biết áp dụng các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mp để giải các bài toán như: Chứng minh đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song mặt phẳng, mp song song mp, tìm giao tuyến, thiết diện..
3. Về tư duy: + phát triển tư duy trừu tượng, trí tưởng tưởng tượng không gian
 + Biết quan sát và phán đoán chính xác
B. Chuẩn Bị: 
1. Học sinh: - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mp, làm bài tập ở nhà
 - thước kẻ, bút,...
2. Giáo viên: - Hệ thống bài tập, bài tập trắc nghiệm và phiếu học tập, bút lông
 - bảng phụ hệ thống các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mp song song, bài tập trắc nghiệm
C. Tiến Trình Bài Học: 
1. Ổn định tổ chức : kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số.
	2. Kiểm tra bài cũ:Kết hợp với việc giải bài tập
	3. Bài mới:
HĐ1: Hệ thống kiến thức 
- GV treo bảng phụ về bài tập trắc nghiệm 
- Gọi HS lên hoạt động
* Bài tập: 
Câu 1: Điền vào chổ trống để được mệnh đề đúng:
A. B. C.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mp chứa đường thẳng này và....
Đáp Án: Câu 1:A.; B. d//d’; C. d // d’; D. ... song song với mp kia.
- Hệ thống lại kiến thức và vào bài mới: 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
- HS lắng nghe và tìm hiểu nhiệm vụ.
- HS nhận phiếu học tập và tìm phương án trả lời.
- thông báo kết quả khi hoàn thành.
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS nhận xét
- HS ghi nhận đáp án
- HS lắng nghe và tìm hiểu nhiệm vụ.
- HS nhận phiếu học tập và tìm phương án trả lời.
- thông báo kết quả khi hoàn thành.
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS nhận xét
- HS ghi nhận đáp án
HĐ2: Bài tập tìm giao tuyến và tìm thiết diện 
- Chia nhóm HS ( 4 nhóm)
- Phát phiếu học tập cho HS.
- Nhóm1, 2: Bài 1a,b; nhóm 2,3: bài 2a,b
- Quan sát hoạt động của học sinh, hướng dẫn khi cần thiết .
Lưu ý cho HS: 
- sử dụng định lý 3:
- Nếu 2 mp chứa 2 đường thẳng song thì giao tuyến của chúng song song với 2 dương thẳng đó
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Gọi các nhóm còn lại nhận xét.
- GV nhận xét, sữa sai
( nếu có) và đưa ra đáp án đúng.
HĐ3: Chứng minh đt//mp; mp//mp:
- Chia nhóm HS ( 4 nhóm)
- Phát phiếu học tập cho HS.
- Quan sát hoạt động của học sinh, hướng dẫn khi cần thiết .
Lưu ý cho HS: 
- sử dụng các định lý :
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Gọi các nhóm còn lại nhận xét.
- GV nhận xét, sữa sai
( nếu có) và đưa ra đáp án đúng.
Nội Dung Ghi Bảng
Phiếu học tập số 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thangvới AB là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.
a/ Tìm giao tuyến của hai mp (SAD) và (ABC).
b/ Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(AMN).
Phiếu học tập số 2:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có các cạnh bên là AA’,BB’, CC’. Gọi I, I’ lần lượt là trung điểm của hai cạnh BC và B’C’.
a/ CMR : AI //A’I’
b/ Tìm giao tuyến của hai mp 
( AB’C’) và mp(A’BC).
Đáp án:
1/ a/ Ta có S là điểm 
chung thứ nhất
Gọi .
 Khi đó E là điểm 
chung thứ hai.
Suy ra:
b/ Kéo dài MN cắt SE tại I
 Nối AI cắt SD tại P.
Suy ra thiết diện cần tim là tứ diện AMNP
2/ 
a/ ta có:
Mà: ( ABC ) // ( AB’C’)
Suy ra: AI // A’I’
b/ Ta có: A là điểm chung thứ nhất của ( ABC ) và ( AB’C’ ).
Mà BC // B’C’. Suy ra giao tuyến của ABC ) và ( AB’C’ ) là đường thẳng d đi qua A và song song với BC, B’C’
Phiếu học tập số 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hònh bình hành tâm O. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn SA, SD, AB, ON CMR:
a/ ( OMN ) // ( SBC )
b/ PQ // ( SBC ).
Đáp án: 
a/ Ta có: MN // AD // BC
 MO // SC ( T/c đường TB)
Suy ra: ( OMN ) // ( SBC )
b/ Ta có: PO // MN // AD
do đó 4 điểm M, N, P, O đồng phẳng.
Mà : 
Suy ra: PQ // ( SBC )
4. Củng cố và dặn dò : - Nắm vững định nghĩa và các T/c của đt//mp;mp//mp
	5. Bài tập về nhà: Làm các bài tập còn lạitrong SGK
D. RÚT KINH NGHIỆM
	-----------------------------------------------------&------------------------------------------------
 CHÖÔNG III: 	 VECTÔ TRONG KHOÂNG GIAN	 	 	 
 QUAN HEÄ VUOÂNG GOÙC TRONG KHOÂNG GIAN 
 Ngày soạn: /20 §1: VECTÔ TRONG KHOÂNG GIAN
 Tiết: 28 ----&----
A. Muïc tieâu baøi daïy :
1) Kieán thöùc : - Hieåu ñöôïc caùc khaùi nieäm, caùc pheùp toaùn veà vectô trong khoâng gian 
2) Kyõ naêng : - Xaùc ñònh ñöôïc phöông, höôùng, ñoä daøi cuûa vectô trong khoâng gian.
- Thöïc hieän ñöôïc caùc pheùp toaùn vectô trong maët phaúng vaø trong khoâng gian.
3) Tö duy : - P ... ong song:
Đn: sgk
M
·
·
b
a
M/
Hoạt động 3: Đường vuông góc chung và khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau (18/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
M
N
a
b
D
Nội dung
- Thực hiện D5. (H3.42)
Ta có 
Do đó AM = DM cân tại M
Tương tự .
- Ghi nhận kiến thức.
- Trả lời: 
· D vuông góc với a và b.
· D cắt cả a và b.
- Ghi nhận kiến thức.
- Ghi nhận kiến thức.
- Thực hiện D6.
- Đọc ví dụ sgk.
- Vẽ hình.
- Ghi nhận cách chứng minh.
- Yêu cầu Hs thực hiện D5.
Nhận xét.
- Nêu Đn.
Đt D là đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau a và b phải thỏa những đk gì?.
- Nêu cách tìm đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau.
- Nêu nhận xét.
- Yêu cầu Hs thực hiện D6.
- Yêu cầu Hs đọc ví dụ sgk.
- Vẽ hình 
- Hướng dẫn chứng minh.
1. Đn: sgk
2.Cách tìm đường vgóc chung của 2 đt chéo nhau: sgk
3. Nhận xét: sgk
M
·
·
b
a
N
a
b
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Nhắc lại:
-Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
-Khoảng cách từ một điểm đến
một mặt phẳng.
-Khoảng cách giữa đt và mp //.
- Khoảng cách giữa 2 mp //.
- Đn đường vuông góc chung.
-Cách tìm đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau.
Yêu cầu Hs nhắc lại:
-Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
-Khoảng cách từ một điểm đến
một mặt phẳng.
-Khoảng cách giữa đt và mp //.
- Khoảng cách giữa 2 mp //.
- Đn đường vuông góc chung.
-Cách tìm đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau.
-Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
-Khoảng cách từ 1 điểm đến
một mặt phẳng.
-Khoảng cách giữa đt và mp //
- Khoảng cách giữa 2 mp //
- Đn đường vuông góc chung.
-Cách tìm đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau.
5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập sgk.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
 Tiết 40 BÀI TẬP
 Ngày soạn /20
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố lại kiến thức thông qua giải các bài tập cơ bản.
* Kĩ năng: Vẽ hình chính xác. Chứng minh được bài toán.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán.
II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
IV. Tiến trình bài học:
 1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) Nêu cách tính kc từ một điểm đến 1 mp. Cách xác định đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau.
Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 2 (15/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
S
A
B
C
E
K
H
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
a) Gọi 
Ta có 
 đồng quy.
b) (1)
(2) 
và 
c) Ta có và 
Vậy AE là đường vuông góc chung của SA và BC.
Hoạt động 2: Bài tập 7 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
Khoảng cách từ đỉnh S tới mặt đáy (ABC) bằng độ dài đường cao SH của hình chóp tam giác đều. Ta có
Gọi 
Ta có 
Do đó 
A
S
B
C
3a
I
H
2a
2a
2a
Hoạt động 3: Bài tập 8 (13/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
D
A
I
K
B
C
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
Gọi I, K trung điểm AB và CD 
Ta có IC=ID vì IC và ID là 2 trung tuyến của 2 tam giác bằng nhau. Do đó 
CM tương tự có 
Vậy IK là đường vuông góc chung của 2 cạnh đối diện của tứ diện đều là AB và CD.
Ta có 
Xét tam giác vuông IKC ta có:
4. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập ôn chương III.
5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
 Tiết 41 ÔN TẬP CH ƯƠNG III
 Ngày soạn: /20
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học được trong chương 3 thông qua bài tập ôn chương.
* Kĩ năng: Vẽ hình chính xác. Chứng minh được bài toán.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán.
II. Phương pháp: 
Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
IV. Tiến trình bài học:
 1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) Muốn CM (a) ^ (b) ta phải chứng minh ntn?. Nêu cách tính kc từ 1 điểm đến 1 mp?.
Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 3 (18/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
S
A
B
C
D
B/
C/
D/
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
 (tr.39)
a)Vì
Theo ĐL 3 đường vuông góc, vì nênvà vì nên. Vậy 4 mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
b)
vì
Hai đt BD và B/D/ cùng nằm trong (SBD) và cùng vuông góc với SC. Vì SC không vuông góc với (SBD) nên hình chiếu của SC trên (SBD) sẽ vuông góc với BD và B/D/. Ta suy ra BD // B/D/.
Ta có
.
Hoạt động 2: Bài tập 4 (20/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
S
B
A
D
C
600
O
E
F
I
K
H
·
·
·
·
·
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
a)Vì BCD là tam giác đều nên . Do đó mặt khác
.
Do đó
b) Trong (SOF) dựng
thì. Xét tam giác SOF vuông tại O ta có:
và 
Do đó Kcách từ O đến (SBC) là 
Gọi trong (SIF) dựng. Vì AD // (SBC) nên k.c từ A đến (SBC) chính là k.c từ I trên AD đến (SBC). Đó là đoạn IK.
Ta có 
4. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập ôn chương III(tt)
5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
 Tiết 42 ÔN TẬP CH ƯƠNG III (tt)
 Ngày soạn: /20
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học được trong chương 3 thông qua bài tập ôn chương.
* Kĩ năng: Vẽ hình chính xác. Chứng minh được bài toán.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán.
II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
IV. Tiến trình bài học:
 1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) 
Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 6 (18/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
A/
A
D/
D
C/
C
B/
B
E
·
·
I
F
H
K
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác 
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
a)Tacóvà
vì 
b)và song song với BC/. Cần tìm hình chiếu của BC/ trên mp này. Gọi E, F là tâm cùa các hình vuông ADD/A/ và BCC/B/. Trong (A/B/CD) kẻ nên theo câu a, khi đó hay .Vậydo đó hình chiếu của BC/ trên (AB/D/) là đường thẳng đi qua H và song song với BC/.Đường thẳng đó cắt AB/ tại K. Từ K vẽ KI song song với HF cắt BC/ tại I. Ta có IK là đường vuông góc chung của AB/ và BC/. Xét tam giác vuông EFB/ ta có:
Hoạt động 2: Bài tập 7 (20/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
S
A
D
B
C
O
j
a) Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD).
Vì nên .Vậy H là trọng tâm của tam giác đều ABD.
Ta có 
Mặtkhác
Xét tam giác vuông SHC ta có: 
b)Ta cóHÎAC,dođóSHÌ(SAC)
c) Ta có 
Vậy DSBC vuông tại B hay 
SB ^ BC.
d) Ta có OH^BD và OS^BD nên là góc giữa 2 mp (SBD) và (ABCD). Khi đó
4. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập ôn tập cuối năm.
5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
 Tiết 43 ÔN TẬP CUỐI NĂM
 Ngày soạn: /20
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố lại kiến thức đã học được thông qua các bài tập ôn tập cuối năm.
* Kĩ năng: Vẽ hình chính xác. Chứng minh được bài toán.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán.
II. Phương pháp: 
Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
IV. Tiến trình bài học:
 1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: 
Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 3 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
Bài tập 3: sgk / 126
Hoạt động 2: Bài tập 6 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
Bài tập 6 : sgk / 126
Hoạt động 3: Bài tập 7 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
Bài tập 7: sgk / 126
4. Dặn dò: (5/) Hs về học bài chuẩn bị kiểm tra HKII.
5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tuần 37 - Tiết 44: THI KHII
 - Tiết 45: TRẢ BÀI THI HKII.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an HH 11.doc