Tuần 28, 29
Tiết 36, 37 Bài 2: ĐƯỜNG TRÒN
I. Mục đích yêu cầu
- Học sinh phải hiểu và thuộc hai dạng của phương trình đường tròn
- Lập được phương trình của đường tròn khi biết tâm và bán kính.
- Khi biết phương trình đường tròn phải tìm được tâm và tính được bán kính.
- Lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết được tiếp điểm hoặc một yếu tố nào đó thích hợp.
- Có liên hệ về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Tính toán chính xác các phép toán - Vẽ hình chính xác đúng điều kiện đề bài
II. Đồ dùng dạy học: Thước + compa
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
Tuần 28, 29 Tiết 36, 37 Bài 2: ĐƯỜNG TRÒN Ngày soạn: 01/03/2007 Ngày dạy: 17, 24/03/2007 I. Mục đích yêu cầu - Học sinh phải hiểu và thuộc hai dạng của phương trình đường tròn - Lập được phương trình của đường tròn khi biết tâm và bán kính. - Khi biết phương trình đường tròn phải tìm được tâm và tính được bán kính. - Lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết được tiếp điểm hoặc một yếu tố nào đó thích hợp. - Có liên hệ về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Tính toán chính xác các phép toán - Vẽ hình chính xác đúng điều kiện đề bài II. Đồ dùng dạy học: Thước + compa III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV. Nội dung: 1. Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Cho đường thẳng : x + y – 6 = 0 và d: 2x + 3y – 1 = 0, M(1;2) 1/ Tính góc giữa hai đường thẳng và d 2/ Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung + Em hãy nêu khái niệm về đường tròn. M(x;y) (C ) IM = R Û Hãy cho biết một đường tròn được xác định bởi các yếu tố nào? + Hãy cho biết nếu tâm I(0;0) thì pt đường tròn có dạng ntn? + Tìm tâm và bán kính của đường tròn + Cho học sinh viết pt đường tròn đường kính AB, A(-1, 2 ) và B(3; -2 ) Cho biết tâm I nằm ở đâu và tìm bán kính R? + Cho học sinh khai triển phương trình: VD: Xác định tâm và bán kính đường tròn a/ b/ x2 + y2 - 2x – 2y – 2 = 0 16x2 + 16y2 +16x – 8y – 11 = 0 b/ x2 + y2 - 4x +6y – 3 = 0 BT: Viết ptđt ngoại tiếp tam giác ABC biết A(-1;3), B(4 ; 4), C(2; -3) Cho đường thẳng D và đường tròn (C) có mấy vị trí tương đối. Cho điểm M0(x0 ; y0) nằm trên đường tròn (C) tâm I(a; b). Gọi D là tiếp tuyến với (C) tại M0. Em có nhận xét gì về vectơ và đường thẳng D. M0 ÎD, và Là VTPT của D Hãy viết pt đthẳng D Bài tập Bài 2: Lập phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau: a/ (C) có tâm I(-2;3) và đi qua M(2;-3). Để viết được pt đường tròn ta cần tìm hai yếu tố nào? b/ (C) có tâm I(-1;2) và tiếp xúc với đường thẳng x – 2y + 7 = 0. · Để viết được pt đường tròn, ta cần có các yếu tố nào? Bán kính của đường tròn là khoảng cách từ tâm đến tiếp tuyến của đường tròn. c/ (C) có đường kính AB với A(1;1) và B(7;5). Bài 3: Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1; 2), B(5; 2), C(1; -3). · Có nhiều cách để giải bài này, nên hướng dẫn hs sử dụng pt tổng quát của đường tròn và thế toạ độ của 3 điểm A, B, C vào pt trên để tìm các hệ số a, b, c bằng cách bấm máy tính bỏ túi. Hoặc có thể sử dụng pt chính tắc bằng cách tìm tâm và bán kính nhờ công thức tính khoảng cách. Bài 4: Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ đồng thời qua M(2, 1). · Hướng dẫn hs tìm tâm và bán kính, nhờ dữ kiện bài toán ta suy ra tâm đường tròn nằm ở góc phần tư nào? Bài 5: a/ ®So sánh với x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 và R = Þ toạ độ tâm I và bán kính R. b/ Viết pttt của (C) đi qua A(–1, 0) Điểm A có thuộc đường tròn không, bằng cách nào để nhận biết? ® Chứng minh A Î (C). Áp dụng công thức phân đôi tọa độ. O y x I M(x;y) Cho điểm M(x ; y) và I(a;b) Học sinh tính khoảng cách giữa hai điểm M và I. → Tâm I(-3;0) và bán kính A B → học sinh nhắc lại phương trính chính tắc của đường tròn: (x – a)2 + (y – b)2 = R2 Nêu cách tìm tâm và bán kính Tâm I là trung điểm của AB, bán kính với Chia làm 4 nhóm mỗi nhóm làm một câu Nhóm 1: Nên từ phương trình đã cho ta có: Vậy đường tròn đã cho có tâm I(2;-1) và R = 3 Nhóm 2 , nhóm 3, nhóm 4 làm tương tự. Học sinh nêu vị trí tương đối và minh hoạ bằng hình vẽ. Học sinh viết phương trình đường thẳng D: (x0 -a)(x-x0)+(y0-b)(y-y0) = 0 Cho đường tròn (C) có dạng (x-a)2+(y-b)2 = R2 và điểm M0(x0;y0) Pttt của (C) tại M0(x0;y0) có dạng: (x0-a)(x-a)+(y0-b)(y-b) = R2 hoặc a/ Học sinh vẽ hình và nhắc lại ptct của đường tròn, nêu các yếu tố cần tìm. Học sinh khác tính bán kính R = IM b/ Học sinh vẽ hình và nêu cách tìm bán kính. Học sinh khác tính bán kính R = d(I,d) A B Học sinh nhắc lại dạng phương trình đường tròn và cho biết mối quan hệ của các điểm A, B, C với đường tròn (C) I(a, b) M 2 1 x y O Học sinh nêu lại các trường hợp viết pt tiếp tuyến qua 1 điểm cho trước, hoặc tại điểm đó. (x0 - a)(x -x0) + (y0 -b)(y -y0) = 0 hoặc xx0 + yy0 – a(x + x0) – b(y + y0) + c = 0 I. Phương trình đường tròn Định lí Trong mp tọa độ Oxy cho một điểm I(a;b) và số R dương. Pt đường tròn tâm I(a;b) bán kính R trong hệ tọa độ Oxy là Khi tâm I trùng với gốc tọa độ O(0,0) thì đường tròn có phương trình: VD: 1/ Phương trình đường tròn tâm I ( -1, 2) bán kính R = 3 có dạng: 2/ Lập phương trình đường tròn (C ) tâm I(-1;2) và tiếp xúc đường thẳng : 3x – 4y – 2 = 0 Giải: Do (C) tiếp xúc Vậy (C): Định lí: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình: với là phương trình của đường tròn có tâm I(a;b) và có bán kính 2. Vị trí tương đối của đt và đường tròn: Cho đt D: Ax + By + C = 0 Và đường tròn (C) tâm I (a;b), bán kính R. · D tiếp xúc (C) Û d(I, D) = R · D cắt (C) tại hai điểm Û d(I,D) < R · D không cắt (C) Û d(I,D) > R 3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn: Cho đường tròn (C) có dạng (x – a)2 + (y – b)2 = R2 và điểm M0(x0 ; y0). PTTT của (C) tại M0(x0 ;y0) có dạng: (x0 - a)(x -x0) + (y0 -b)(y -y0) = 0 VD: Viết pttt tại điểm M(3; 4) thuộc (C): (x -1)2+(y -2)2 = 8 Giải (C) có tâm I(1;2) vậy pttt với (C) tại M là (3-1)(x-3)+(4-2)(y-4)=0 Û x + y – 7 = 0 Cách khác Pttt của (C) tại M(3;4) (x0 – 1)(x-1) + (y0 – 2)(y-2)=8 Û (3 – 1)(x–1) + (4 – 2)(y–2)=8 Û x + y – 7 = 0 BÀI TẬP Bài 2: a/ (C) có tâm I(-2;3) và đi qua M(2;-3) nên (C) có bán kính R = IM = (C): (x+2)2 +(y-3)2 = 52 b/ (C) có tâm I và tiếp xúc với (d) suy ra (C) có bán kính R bẳng khoảng cách từ I đến (d). (C): c/ Tâm I của (C) là trung điểm AB, .Tâm I(4;3), (C): (x -4)2 + (y – 3)2 = 13 Bài 3: Viết phương trình đường tròn qua A(1;2), B(5; 2), C(1;–3). Giải: Theo đề bài A, B, C Î (C) nên: Û (C): x2 + y2– 6x + y – 1 = 0. Bài 4: Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ đồng thời qua M(2, 1). Giải Vì M nằm trên góc phần tư thứ nhất và tiếp xúc với hai trục tọa độ nên I(a, a) và R = a. Þ (C): (x – a)2 + (y – a)2 = a2. Vì M Î (C) nên: (2 – a)2 + (1– a)2 = a Û · Với a = 1, ta được: (C):(x – 1)2 + (y – 1)2 = 1. · Với a = 5, ta được: (C):(x – 5)2 + (y – 5)2 = 25. Bài 5: (C): x2 +y2– 4x + 8y– 5 = 0 a/ Tìm tâm và bán kính của (C). Ta có –2a = –4 Þ a = 2 –2b = 8 Þ b = –4 c = –5 Þ R = = 5 b/ Viết pt tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm A(-1;0). A(–1, 0) Î (C) nên: xx0 + yy0 – a(x + x0) – b(y + y0) + c = 0 Û 3x – 4y + 3 = 0 4. Củng cố: Học sinh làm các câu hỏi trắc nghiệm sau: Câu 1: Cho đường tròn có phương trình: (x – 3)2 + ( y+4)2 = 12 a/ Tâm của đường tròn là: a. (3;4) b. (4;3) c. (3;-4) d. (-3;4) b/ Bán kính của đường tròn là: a. 12 b. -12 c. d. 5 Câu 2: Cho đường tròn có phương trình: x2 + y2 + 5x – 4y + 40 = 0. a/ Tâm của đường tròn là: a. (-5;4) b. (4;-5) c. d. b/ Bán kính của đường tròn trên là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 3: Tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 – 2y – 1 = 0 tại M(1;-2) là: a. x – 3y – 6 = 0 c. x + 3y – 6 = 0 b. x – 3y + 6 = 0 d. x + 3y + 6 = 0 Phương pháp chung để viết pttt: chia làm 2 loại * Tại điểm: dùng công thức phân đôi * Không phải tại điểm: được viết bằng các bước sau + Đưa ra dạng của tiếp tuyến tùy theo điều kiện của đề bài + Sử dụng điều kiện tiếp xúc + Giải pt trên để tìm giá trị tham số. Đưa ra pttt. 5. Dặn dò: Xem trước bài ” Elip “.
Tài liệu đính kèm: