Giáo án Hình học cơ bản 10 tiết 32: Phương trình đường thẳng (t4)

Giáo án Hình học cơ bản 10 tiết 32: Phương trình đường thẳng (t4)

 §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T4)

I. MỤC TIÊU:

* Kiến thức: Học sinh nắm được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, nắm được lượt đồ chứng minh công thức .

 * kỹ năng:

- Có kỹ năng vận dung công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng và các công thức liên quan để giải các bài tập .

* Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập, giáo dục HS vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập .

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

 * Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ, phiếu học tập.

 * Chuẩn bị của tro : Xem trước bài học ở nhà.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 2358Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học cơ bản 10 tiết 32: Phương trình đường thẳng (t4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/03/2007	
Tiết: 32 	 
 	 §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T4)
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Học sinh nắm được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, nắm được lượt đồ chứng minh công thức .
	* kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dung công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng và các công thức liên quan để giải các bài tập .
* Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập, giáo dục HS vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập .
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
	* Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ, phiếu học tập.
	* Chuẩn bị của tro ø: Xem trước bài học ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tổ chức. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (7’)
HS1: - Nêu cách xét vị trí tương đối của hai đường thẳng ?
 - Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng -2x + 3y -6 = 0 và 4x + 5y + 7 = 0 .
HS2: - Viết công thức tính góc giữa hai đường thẳng a1x + b1y + c1 = 0 và a2x + b2y + c2 = 0 ?
	 - Tính góc giữa hai đường thẳng sau : -3x + 4y – 5 = 0 và 5x – 3y + 4 = 0 .
3. Bài mới:
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
20’
Hoạt động 1: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng .
GV vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đường thẳng d, lấy điểm M0(x0 ; y0 ) d .
H
H: Nêu cách xác định khoảng cách từ điểm M0 đến đường thẳng ?
GV: Bây giời ta tìm công thức xác định khoảng cách trên .
-GV yêu cầu HS đọc nội dung định lí SGK .
- GV hướng dẫn HS chứng minh .
H: Để tính được độ dài đoạn MH ta cần những gì ?
GV: H là giao điểm của đường thẳng và đường thẳng qua M0 và vuông góc với 
H: Viết pt tham số đt m qua M0 và vuông góc với ?
H: Để tìm tọa độ điểm H ta làm như thế nào ?
H: Tính độ dài đoạn M0H từ đó suy ra .
GV yêu cầu HS làm HĐ10 SGK .
-GV kiểm tra , sửa chữa .
HS quan sát hình vẽ .
-HS nêu cách xác định khoảng cách .
HS đọc nội dung định lí SGK .
-HS chứng minh theo hướng dẫn của GV .
HS: Cần tọa độ điểm M và điểm H .
HS nêu pt tham số .
-HS nêu cách tìm tọa độ điểm H .
HS làm HĐ10 .
7. Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng :
Đinh lí: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng có phương trình ax + by + c = 0 và điểm M0(x0 ; y0 ) . Khoảng cách từ điểm M0 đến đt , kí hiệu : d(M0 , ), được tính theo công thức :
Chứng minh :
PT tham số của đt m đi qua 
M0(x0 ; y0) và vuông góc với đt là : (*)
Gọi H là giao điểm của đt và đt m. Khi đó tọa độ điểm H là nghiệm của pt:
 a(x0 + ta) + b(y0 + tb) + c = 0
 thay vào (*) ta được : H(x0 + tHa ; y0 + tHb) .
Từ đó suy ra 
6’
9’
Hoạt động 2: Củng cố – luyện tập .
-GV gọi HS lên bảng áp dụng công thức và tính .
-GV kiểm tra, chốt lại .
GV hướng dẫn HS xét hai trường hợp .
-GV vẽ hình minh họa .
-Hướng dẫn : Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng, suy ra vectơ pháp tuyến của từng trường hợp 
-Gọi 2 HS lên bảng giải .
-1 HS lên bảng giải .
-Các HS khác nhận xét .
TH2: 
I
-2 HS lên bảng giải .
Bài 1: Tính khoảng cách từ điểm M(-2; 3) đến đường thẳng d : 4x + 3y – 7 = 0 .
Giải: Ta có :
 = 
Bài 2 : Viết phương trình đường thẳng đi qua M(2;5) và cách đều hai điểm P(-1;2) và Q(5,4) 
Giải :
Có hai đường thẳng thỏa mãn điều kiện trên là : Đường thẳng đi qua M và song song với QP và đường thẳng đi qua M và trung điểm của QP . 
* Ta có =(6; 2) . Suy ra vectơ pháp tuyến . Do đó phương trình tổng quát là 
 x-3y+13=0 
* Đường thẳng đi qua M và trung điểm I(2;3) của PQ là : x=2 
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Nắm vững công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng .
- BTVN : BT 6, 7, 8, 9 SGK trang 80, 81 .
V. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docT32.doc