Tiết số: 17 Bài 2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức :+) Góc của hai vectơ , ĐK vuông góc của hai vectơ .
+) Tích vô hướng của hai vectơ .
+) Bình phương vô hướng của một vectơ . các tính chất của tích vô hướng .
+) Kĩ năng : +) Xác định được góc của hai vectơ
+) Tính được tích vô hướng của hai vectơ .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
Ngày soạn : 02/ 12 / 07 Tiết số: 17 Bài 2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức :+) Góc của hai vectơ , ĐK vuông góc của hai vectơ . +) Tích vô hướng của hai vectơ . +) Bình phương vô hướng của một vectơ . các tính chất của tích vô hướng . +) Kĩ năng : +) Xác định được góc của hai vectơ +) Tính được tích vô hướng của hai vectơ . +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận . II. CHUẨN BỊ: GV: SGK , bảng phụ , phiếu học tập . HS: SGK , chuẩn bị bài trước ở nhà . III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ(4’) Rút gọn biểu thức : A = sin250 – cos130 – cos1670 – sin1550 c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 10’ HĐ 1: Góc giữa hai vectơ GV vẽ hình và giới thiệu : +) Góc giữa hai vectơ +) Kí hiệu +) hai vectơ vuông góc cho HS trả lời ? 1 GV cho HS làm 1 : HS trả lời ? 1 ( , ) = 00 và cùng hướng ( , ) = 1800 và ngược hướng HS làm 1 : = = 500 = = 1300 = 400 = 400 = 1400 = 900 1) Góc giữa hai vectơ : a) Định nghĩa : cho , . Từ điểm O bất kì dựng , . Khi đó số đo được gọi là số đo của góc giữa hai vectơ và (T/hợp có một trong hai vectơ trên bằng thì góc giữa hai vectơ đó là tuỳ ý ) Góc giữa hai vectơ và khí hiệu là ( , ) +) Khi ( , ) = 900 ta nói hai vectơ và vuông góc nhau , kí hiệu ( , ) = 00 và cùng hướng ( , ) = 1800 và ngược hướng 10’ HĐ 2: Tích vô hướng của hai vectơ Qua việc giới thiệu công sinh bỡi một lực , GV giới thiệu định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ GV cho HS làm VD1 trg 45 SGK +) Xác định góc giữa hai vectơ HS đọc định nghĩa SGK HS làm VD1 = AB.AB.cos 2) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ : Tích vô hướng của hai vectơ và là một số , kí hiệu là . và được xác định bỡi .= VD1: Cho ABC đều cạnh a , trọng tâm G . Tính các tích vô hướng sau : ; ; ; ; ; +) GV hướng dẫn HS tính độ dài vectơ HS tính các tích vô hướng còn lại tương tự . GV cho HS làm ? 2 : Trong trường hợp nào tích vô hướng của hai vectơ bằng 0 = a.a.cos600 = = a.a.cos1200 = = .a .cos300 = Tích vô hướng của hai vectơ bằng 0 khi hai vectơ đó vuông góc . 7’ HĐ 3: Bình phương vô hướng Tính tích vô hướng Từ đó ta có kết luận nào ? Tính H: Khi nào . có giá trị dương , có giá trụ âm , bằng 0 ? = Bình phương tích vô hướng của một vectơ bằng bình phương độ dài của vectơ ấy . = AB2 Tl: ta có A = .= A có dấu phụ thuộc vào dấu của Do đó , A > 0 nhọn A < 0 tù A = 0 = 900 Bình phương vô hướng : = gọi là bình phương tích vô hướng của vectơ và = 13’ HĐ 3 : Tính chất của tích vô hướng Nhắc lại biểu thức tích vô hướng của ? Cho HS trả lời ? 3 GV nêu các tích của tích vô hướng Hãy áp dụng các tính chất trên để tính , , . GV cho HS làm ? 4 : Cách viết đúng hay sai ? = HS trả lời ? 3 : = =+ . = + + . + = + 2 + Tương tự cho hai biểu thức còn lại . HS trả lời ? 4 Không đúng . Vì cos 3) Tính chất của tích vô hướng : Với ba vectơ tuỳ ý và mọi số thực k, ta có 1. 2. 3. 4. 5. *) Các biểu thức : = + 2 + = - 2 + .= - d) Hướng dẫn về nhà (1’) +) Nắm vững cách xác định góc của hai vectơ ; định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ . +) Làm các BT 9 , 13, 14a trg 40 SBT +) Xem trước mục 3 trg 46 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: