Giáo án Hình học khối 10 tiết 22: Kiểm tra học kì 1

Giáo án Hình học khối 10 tiết 22: Kiểm tra học kì 1

Tiết số: 22(Hhọc) + 42(Đsố) KIỂM TRA HỌC KÌ 1

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức :Nội dung kiến thức học kì 1 (đại số và hình học )

+) Kĩ năng : +Vận dụng các kiến thức đã học làm các bài tập trắc nghiệm và các bài toán tự luận .

 + Rèn kĩ năng trình bày bài giải .

+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .nghiêm túc và tự giác làm bài .

II. CHUẨN BỊ:

 GV: Nội dung kiểm tra

 HS: On tập

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1168Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học khối 10 tiết 22: Kiểm tra học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /
Tiết số: 22(Hhọc) + 42(Đsố)	KIỂM TRA HỌC KÌ 1
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức :Nội dung kiến thức học kì 1 (đại số và hình học ) 
+) Kĩ năng : +Vận dụng các kiến thức đã học làm các bài tập trắc nghiệm và các bài toán tự luận .
	+ Rèn kĩ năng trình bày bài giải .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .nghiêm túc và tự giác làm bài .
II. CHUẨN BỊ: 
	GV: Nội dung kiểm tra 
	HS: Oân tập 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
Ổn định tổ chức: 
ĐỀ KIỂM TRA
A\ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm ) 
Câu 1 : Các mệnh đề sau đúng hay sai ?
A. là số vô tỉ 	 B. Phương trình x2 – 3x + 5 = 0 có nghiệm 
C. x + ³ 2 với mọi x > 0 	 	 D . Nếu M là trung điểm của AB thì 
Câu 2 : Đường thẳng song song với đường thẳng y = x là đường thẳng :
A . y = 1 - x 	B. y = x – 3 	C. y + x =2	D . y = x –5 
Câu 3 : Muốn có parabol y = 2(x + 3)2 ta tịnh tiến parabol y = 2x2 
A. Sang trái 3 đơn vị 	 	B. Sang phải 3 đơn vị 	 
C. Lên trên 3 đơn vị 	D. Xuống dưới 3 đơn vị 
Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 3 , AC = 4 . Véctơ có độ dài bằng bao nhiêu ? 
A. 2	B. 	C. 4	D. 
Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình là 
A.(1 ; -2)	B.( ; )	C.(- ; -5) 	D. (-2 ; -1)
Câu 6 : Cho hàm số y = -x2 – 3x + 5 có 
A. Giá trị lớn nhất khi x = 	B. Giá trị lớn nhất khi x = -
C. Giá trị nhỏ nhất khi x = 	D. Giá trị nhỏ nhất khi x = -
Câu 7 : Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 7 và = 1200 . Khi đó bằng : 
A. 35	B. 17,5	C. -35	D. - 17,5 
B\ TỰ LUẬN :(6 điểm ) 
Bài 1 : (1đ) Giải hệ phương trình sau bằng định thức : 
Bài 2 : (2,5đ) Cho phương trình sau :
	x2 - 2(m - 1)x + m2 – 3m = 0 , (Với m là tham số )
Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 0 , tìm nghiệm còn lại 
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và x12 + x22 = 8 
Bài 3 :(2,5đ) Trong mặt phẳnh tọa độ Oxy , cho ba điểm A(-1 ; 1) , B(3 ; 1) , C(2 ; 4) 
Tính chu vi tam giác ABC và góc  
Tính tọa độ trực tâm H của tam giác ABC .
ĐÁP ÁN 
A\ TRẮC NGHIỆM : (4đ)
Câu 1 : Mỗi câu ý trả lời chính xác được 0,25đ 
A. Đúng 	B. Sai 	C. Đúng 	D. Đúng 
Các câu từ câu 2 đến câu 7 , mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5đ
Câu
2
3
4
5
6
7
Lựa chọn 
D
A
B
A
D
D
B\ Tự luận (6 điểm ) 
Bài
Nội dung
Điểm
1 (1đ)
D = = 24 –8 = 16 ; Dx = ; Dy = 
x = ; y = 
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = 
0,75đ
0,25đ 
2(2,5đ)
a) Phương trình có nghiệm bằng x = 0 nên m2 –3m = 0 
Û m = 0 hoặc m = 3 
Ta có x1 + x2 = 2 (m –1)
Þ x2 = 2 (m –1) (vì x1 = 0)
Với m = 0 thì x2 = -2 
Với m = 3 thì x2 = 4
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 khi 
D’ > 0 Û (m –1)2 – (m2 –3m) > 0
Û m + 1 > 0 Û m > -1 	(*)
Ta có x12 + x22 = 8 Û (x1 + x2)2 – 2x1x2 = 8 
Û m2 – 2m – 2 = 0 
Û m= -1 hoặc m = 2 
Kết hợp (*) ta thấy m = -1 không thõa mãn, m = 2 thõa mãn . Vậy , m =2 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và x12 + x22 = 8 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ 
0,25đ
0,25đ
0,25đ 
3(2,5đ)
a) Ta có = (4 ; 0) , = (3 ; 3) , = (-1 ; 3)
AB = = 4 ; AC = ; BC = 
Chu vi D ABC : T = AB + AC + BC = 4 + » 11,4
CosA = 
Þ Â = 450 
b) Gọi trực tâm H có toạ độ H(x; y) 
ta có = (x + 1 ; y – 1) = (x – 3 ; y –1)
Vì H là trực tâm nên 
Û Û 
	Vậy H = (0 ; 4) 
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
IV.Thống kê, nhận xét , rút kinh nghiệm : 
1) Thống kê : 
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TBình
Yếu
Kém
10A6
10A9
2) Nhận xét bài làm của HS : 
3) Rút kinh nghiệm : 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet22.doc