Tuần: CHƯƠNG I: VECTƠ
Tiết: Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA
A. MỤC TIÊU
Hs nắm các định nghĩa về véc tơ, vt cùng phương, vt bằng nhau.
B. CHUẨN BỊ
· Gv: Giáo án, thước kẻ, sgk, stk,vv.
· Hs: Đọc bài trước ở nhà.
C. PHƯƠNG PHÁP CHUNG: Đàm thoại, gợi mở, diễn giảng, vv.
Tuần: CHƯƠNG I: VECTƠ Tiết: Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA Ngày soạn: ♣ A. MỤC TIÊU Hs nắm các định nghĩa về véc tơ, vt cùng phương, vt bằng nhau. B. CHUẨN BỊ Gv: Giáo án, thước kẻ, sgk, stk,vv. Hs: Đọc bài trước ở nhà. C. PHƯƠNG PHÁP CHUNG: Đàm thoại, gợi mở, diễn giảng, vv. D. LÊN LỚP NỘI DUNG HĐGV HĐHS I.Ỏån Định II.Bài Cũ III.Bài Mới 1) Khái Niệm Véctơ ĐN:Véctơ là một đoạn thẳng có hướng. Kh vt có điểm đầu A và điểm cuối B là: Vt còn được kí hiệu là 2)Vt cùng phương, Vt cùng hướng ĐN:Hai vt đgl cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau Hai vt cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hay ngược hướng 3) Hai Véctơ Bằng Nhau Hai vt đgl bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài 4)Véctơ Không Vt không( )là vt có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau Kh: Vt cùng phương cùng hướng với mọi véctơ IV.Cũng Cố Các kn vt, vt cùng phương, vt cùng hướng, vt bằng nhau, vt không Kiểm tra sỉ số Không có Vẽ hình Yc hs thực hiện hđ 1 Yc hs thực hiện hđ 2 Chú ý: ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi cùng phương Yc hs thực hiện hđ 3 Yc hs thực hiện hđ 4 Nếu hai vt cùng độ dài nhưng ngược hướng thì ntn? Nếu một vt có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau thì vt này đgl vt gì? Chú ý: nếu thì Hỏi Lớp trưởng báo cáo Xem SGK Trả lời tại chổ Trả lời tại chổ Trả lời tại chổ Hs vẽ hình và trả lời Chưa biết Trả lời TIẾT 2: LUYỆN TẬP BÀI 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA NỘI DUNG HĐGV HĐHS Bài 1:ĐS:a/cùng phương cùng phương b/ngược hướng cùng hướng Bài 2: Bài 3: cm 2 chiều hbh hbh Bài 4: V.Dặn dò Xem trước bài 2 Gọi hs trả lời tại chổ Gọi hs xem hình và trả lời ABCD là hbh ta kl đ”c gì về độ dài và hướng của hai vt ? ta suy ra được điều gì? Gọi hs trả ời tại chổ Nhận xét đánh giá Yêu cầu Trả lời tại chổ Hs nhìn hình và trả lời Chúng có độ dài bằng nhau và cùng hướng Suy nghĩ trả lời Liệt kê các vt cùng phương và các vt bằng nhau Thực hiện Tuần: Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ Tiết: ╬♥╬ Ngày soạn: A.MỤC TIÊU Giúp hs nắm phép cộng véc tơ, trừ véc tơ, qui tắc cộng ba điểm, qui tắc hình bình hành B.CHUẨN BỊ GV: Giáo án, thước kẻ,sgk, stk, vv. Hs: Xem bài trước ở nhà C. PHƯƠNG PHÁP CHUNG: Gợi mở, diễn giảng, giải thích, đàm thoại,vv D. LÊN LỚP NỘI DUNG HĐGV HĐHS I.Oån Định II.Bài Cũ Thế nào là vt cùng phương, vt cùng hướng, hai vt bằng nhau? Bài tập áp dụng III.BÀI MỚI 1) Tổng của hai véctơ ĐN:Cho 2 vt ,.Lấy điểm A bất kỳ từ A vẽ =,=.Vt đgl tổng của 2 vt ,. Kh:+. Vậy +=(qui tắc 3 điểm) Phép toán tìm tổng của 2 vt đgl phép cộng vt 2) Qui tắc hình bình hành Nếu ABCD là hbh thì += 3)Tính chất của phép cộng vt Cho ,,tùy ý ta có +=+ (+)+=+(+) +=+= 4) Hiệu của hai véctơ. a) Véctơ đối Cho vt , vt có cùng độ dài và ngược hướng với đgl vt đối của và đ”c kí hiệu là - b) Hiệu của hai véctơ cho 2 vt ,. Ta gọi hiệu của 2 vt ,là +(-).Kh là: - vậy -=+(-) 5) Aùp dụng a) I là trung điểm AB b) G là trọng tâm ABC IV.Cũng Cố: Hs nắm Định nghĩa tởng và hiệu hai véc tơ. Qui tắc hình bình hành và qui tắc 3 điểm. Cơng thức trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác. V.Dặn dò: Bt 18 Kiểm tra sỉ số Gọi hs trả lời taị chổ B A + C Ta xét một phép cộng nữa có tên là qui tắc hình bình hành B C A D Chú ý: Mổi vt đều có vt đối ví dụ vt đối của là và viết:= - Cho 3 điểm A, B, C từ +=hãy viết thành hiệu của hai véctơ? Hỏi Yêu cầu Lớp trưởng báo cáo Hs trả lời tại chổ Vẽ hình Vẽ hình ghi công thức Hs nhớ lại trong bài trước hai vt có cùng độ dài nhưng ngược hướng - = hay -= Chú ý: cả hai công thức trên dùng để tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB và trọng tâm G của tam giác ABC Trả lời Thực hiện Tuần: LUYỆN TẬP BÀI 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉCTƠ Tiết: ♠☻♠ Ngày soạn: A.MỤC TIÊU:Rèn luyện kỹ năng: Tính tổng và hiệu hai véc tơ, tìm tọa độ của một vec tơ. Chứng minh một đẳng thức véc tơ. B.CHUẨN BỊ: Gv: Giáo án, thước kẽ, sgk, stk,..vv. Hs: Bài tập giải ở nhà, xem lại bài học trên lớp C. PHƯƠNG PHÁP CHUNG: Gợi mở, diễn giảng, giải thích, đàm thoại,vv D.LÊN LỚP. NỘI DUNG HĐGV HĐHS I. Ổn định II. Bài cũ: Hãy phát biểu lại Thế nào là phép cộng véc tơ, trừ véc tơ? Quy tắc hình bình hành? Quy tắc cộng ba điểm, trừ ba điểm? Aùp dụng: cho hình bình hành ABCD có .Tính ? III.Bài mới Câu 1: Câu 2: cmr: Với ABCD là hình bình hành Câu 3:cmr với tứ giác ABCD bất kỳ ta có: a) b) cmr: Câu 4: cm: Câu 5: Đs: Câu 6: cm a) b) c) Câu 7: a) b) Câu 8: Câu 9: cm: ( I, J lần, lượt là trumg điểm AD, B C IV. Cũng Cố:Hs nắm vững: Cộng 3 điểm, trừ 3 điểm Quy tắc hình bình hành V. Dặn Dò: Xem trước bài 3. Kiểm tra sỉ số lớp Gọi 1 HS lên bảng Gọi HS 2 nhận xét Nhận xét đánh giá cho điểm HD: vẽ và I A O M B Gọi HS vẽ hình trên bảng Hd: cm vt= vp ta chen điểm B vào và điểm D vào hay cm vp=vt ta chen điểm A vào và điểm C vào ( áp dụng quy tắc cộng 3 điểm). Hd: nếu ta chen điểm B vào thì ntn?(Hay chen điểm D vào ) Giải tương tự bài 2 J I A R B C S Q P Hd: Chèn 3 điểm A, B, C vào 3 véc tơ trên Aùp dụng quy tắc 3 điểm tính suy ra Hd A : D C B Dựng: Yêu cầu hs giải tương tự các câu 1, 2, 3 Yêu cầu hs tự giải Yêu cầu hs tự giải giống bài 7 Nếu ta kết luận được gì về tứ giác ABCD ? Ngược lại, ta suy ra được điều gì ? (gợi ý: I, J là trung điểm AD, BC) Giáo viên hỏi hs Yêu cầu về nhà xem Lớp trưởng báo cáo HS 1 lên bảng HS còn lại giải vào tập Vẽ = Vẽ Hs vẽ hình trên bảng vt=+++ =++(+) =+=vp(đpcm) Cm tương tự cho trường hợp vp=vt (hs tự cm) vt=+ = vt== Hs vẽ hình Giải tương tự bài 3/a Vt= = = = Dựng: ta có (Ad: định lí cosin trong ) tìm AD Hs tự giải Hs tự giải Hs tự giải ABCD là hình bình hành nên (đpcm) Trả lời Thực hiện Tuần: Bài 3: TÍCH CỦA MỘT SỐ VỚI MỘT VÉC TƠ. Tiết: ♥☼♥ Ngày soạn: A. Mục Tiêu: a. Kiến Thức: Hs nắm vững các kiến thức sau: Tích của một số với véc tơ. Đk để hai véc tơ cùng phương. Phân tích một véc tơ theo hai véc tơ không cùng phương. b. Kỹ năng:Giúp hs rèn luyện kỹ năng: Cm 2 véc tơ cùng phương, không cùng phương, cm 3 điểm thẳng hàng. Phân tích một véc tơ theo hai véc tơ nào đó. B. CHUẨN BỊ: Gv: Giáo án, thước kẽ, sgk, stk,..vv. Hs: Xem trước 2 véc tơ cùng phương, cùng hướng, độ dài véc tơ. C. PHƯƠNG PHÁP CHUNG: Gợi mở, diễn giảng, giải thích, đàm thoại,vv D. LÊN LỚP. NỘI DUNG HĐ GV HĐHS I.Oån định II.Bài cũ 1) Đn tổng, hiệu của hai véctơ? 2) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Kết quả của phép tính là a. b. c. d. III.Bài mới 1.Đn:Cho số k 0, . Tích củavới số k là một véc tơ. Kh k k cùng hướng nếu k >0 kngược hướng nếu k <0 và có độ dài là Qui ước: 0.=, k.= Ví dụ 1: Cho G là trọng tâm ABC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm BC, AC. Ta có ; 2. Tính Chất:, bất kỳ;h, k : hs k(+)=k+k (h+k)=h+k h(k)=(hk) 1.=; (-1).= - 3. Trung Điểm Của Đthẳng và Trọng Tâm Tam Giác. a.I là trung điểm AB,M ta có: b.G trọng tâm ABC,M ta có 4. ĐK Hai Véctơ Cùng Phương ĐK cần vàđủ để cùng phương () là có 1 số k : =k. Chú ý:Ba điểm phân biệt A, B,C thẳng hàng k 0: 5. Phân Tích Một Véctơ Theo Hai Véctơ Không Cùng Phương Cho không cùng phương . Khi đó đều phân tích được duy nhất theo va , nghĩa là cặp h, k : =h+k Ví dụ 2: Cho ABC có G là trọng tâm. Gọi I, K lần lượt là trung điểm AG, AB, a. Hãy phân tích: theo =, =? b. cm: C, I, K thẳng hàng. IV. Cũng Cố: Xem lại: Đn, tc của tích của 1 số với một véc tơ. Pp cm 3 điểm thẳng hàng Phân tích 1 véc tơ theo hai véc tơ cho trước V. Dặn Dò Bài tập 17 SGK Kiểm trra sỉ số lớp Gọi hs lên bảng Nhận xét, đánh giá Cho .Tính +, -+(-) 0.=?, k.=? So sánh độ dài đoạn GA, GD ? Suy ra hai véc tơ ntn ? Câu hỏi tương tự đối với hai véc tơ ? Hd: áp dụng tính chất trung tuyến trong tam giác ( chú ý chiều của chúng) Xem tính chất SGK và về nhà ghi vào tập. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì ta có được điều gì? Viết theo kiểu véc tơ thì ta có được điều gì? Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì ta có điều gì? Hd hs phương pháp cm Điền vào chổ trống ; ? A’ A O B B’ A I K G C B D Giải tương tự ta có (*) Từ (*) suy ra được mối liên hệ giữa ntn? Hỏi Yêu cầu Lớp trưởng báo cáo Hs lên bảng 2 và -2 Suy nghĩ GA=2GD Thực hiện IA= IB (hay IA=IB=AB) hay Hs tự về nhà xem cách cm Hs trả lời trên bảng Vẽ hình và ghi công thức Hs vẽ hình = Từ (*) C, I, K thẳng hàng Trả lời Thực hiện Tuần: LUYỆN TẬP BÀI 3: TÍCH CỦA MỘT SỐ VỚI MỘT VÉC TƠ Tiết: ╬۩ ╬ Ngày soạn: A. MỤC TIÊU a.Kiến Thức: Hs nắm vững các kiến thức sau: Tích của 1 số với một véc tơ, đk 2 véc tơ cùng phương. Phân tích một véc tơ theo hai véc tơ không cùng phương. b.Kỹ Năng: Rèn luyện kỹ năng giải các bài toán liên quan đến Tích của một số với một véc tơ Cm 2 hai véc tơ cùng phương Phân tích một véc tơ theo hai véc tơ không cùng phương B. CHUẨN BỊ Gv: Hệ thống các bài tập từ dể đến khó và câu hỏi trắc nghiệm. Hs: Giải bài tập ở nhà. C. PHƯƠNG PHÁP CHUNG: Gợi mở, diễn giảng, giải thích, đàm thoại,vv D. LÊN LỚP NỘI DUNG HĐGV HĐHS I.Oån Định II.Bài Cũ 1.Đn tích của một số với một véc tơ? Nêu tính chất? 2.Cho AK, BM là 2 trung tuyến của ABC.Hãy phân tích véctơ theo 2 véctơ , III.Bài Mới Câu 1: cm: Câu 2: ( xem vd trong bài học) Câu 3: Phân tích theo . Câu 4: cm: a. b. ( Otùy ý) Câu 5: cm: Câu 6: Tìm K: Câu 7:Tìm M: Câu 8 Câu 9: IV. Cũng Cố: Xem lại Quy tắc 3 điểm (cộng, trừ ) Quy tắc hình bình hành Đk 2 véc tơ cùng phương V. Dặn Dò: Xem trước bài 4 Kiểm tra sĩ số Gọi hs lên bảng Nhận xét, đánh giá Gọi hs vẽ hình B C A D Hd: áp dụng quy tắc HBH Yêu cầu B M A C A B C M Câu b giải tương tự B C M N ... ủa (E) V. Dặn Dò Giải bài tạp ơn chương 3. HĐGV HĐHS Lớp trưởng báo cáo Hs lên bảng Hs còn lài giải vào tập Hs tự giải giớng ví dụ bài học pt Đợ dài trục lớn: =1 Đợ dài trục bé: = Tiêu điểm:, Đỉnh: , , pt hs tự giải. 2a=8, 2b=6a=4, b=3 (E): 2a=10, 2c=6a=5, c=3 (E): Giả sử (E): vì M, N thuợc (E) nên ta có hệ: và , (E): c= . Mặt khác: Giả sử (E): thay tọa đợ M(1,vào ta được: ta có hệ: và , (E): Thực hiện Nhắc lại Thực hiện Kiểm tra sỉ sớ lớp Gọi hs lên bảng Nhận xét đánh giá Gọi hs lên bảng Chú ý: Pt chưa có dạng chính tắc ta đưa về dạng chính tắc trước khi xác định các yếu tớ. Chú ý: Trường hợp vế phải khác 1 ta chia cả 2 vế cho sớ đó. Giải tương tự các câu a, b. Câu a giải giớng ví dụ bài học Yêu cầu bài toán ta tìm được các yeus tớ nào? Hd: Giả sử (E): ta thay tọa đợ các điểm M, N vào ta tìm được a, b. Câu b hs giải tương tự Yêu cầu Hỏi Yêu cầu BÀI TẬP BỞ SUNG A. TN. Câu 1: Cho (E): và các mệnh đề: I. (E) có tiêu điểm , II. (E) có đợ dài trục nhỏ là 16. Mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai? A. I. Đúng, II. Sai B. I. Sai, II. Đúng C. I. Đúng, II. Đúng D I. Sai, II. Sai . Câu 2: Cho (E): . Mệnh đề nào sai? A. Điểm A(thuợc (E) B. Tiêu cự (E) là C. Đợ dài trục nhỏ là 4 D. Đợ dài trục lớn là 8 Câu 3: Cho (E): . Tiêu cự của (E) là: A. B. 20 C. D. 10. Câu 4: Cho (E): . Khoảng cách giữa hai tiêu điểm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. II. TL Bài 1: Xác định tọa đợ tiêu điểm, đỉnh, tiêu cự, đợ dài các trục của các (E) sau: a. b. c. Bài 2: Lập pt của (E) trong các trường hợp sau: Đợ dài trục nhỏ laf4, mợt tiêu điểm có tọa đợ (2,0). Đợ dài trục lớn là và qua điểm (,2). Có tiêu cự là 4 và qua điểm (1,. Qua 2 điểm M(,), N(2,. Mợt tiêu điểm là (5,0) và khoảng cách giữa 2 đỉnh là 9. Tuần: ƠN TẬP CHƯƠNG 3 Tiết: ♥ ╬ ♥ Ngày soạn: A. MỤC TIÊU. a. Kiến Thức: Giúp hs ơn tập lại các kiến thức sau: Dạng ptts- pttq của đường thẳng. Góc – khoảng cách – vị trí tương đới giữa hai dường thẳng. Pt của đường tròn- pttt của đường tròn. Pt của (E) và các yếu tớ của (E). b. Kỹ Năng: Hs vận dụng các kiến thức trên giải các bài toán liên quan đến đt, đtròn và (E). B. CHUẨN BỊ Gv: Hệ thớng lại các kiến thức chương 3 và các bài tập tự luận trắc nghiệm. Hs: xem lại kiến thức chương 3 cà giải các bài tập của chương. C. PHƯƠNG PHÁP CHUNG: Đàm thoại, gợi mở, diễn giảng, giải thích, vv. D. LÊN LỚP NỢI DUNG I. Ởn Định II. Bài Cũ: Ơn Tập A. LÝ THUYÊT: 1. PTĐT a. PTTS: Pt đt d qua điểm Mvà có vtcp ( có dạng: b. PTTQ: Pt đt d qua điểm Mvà có vtpt có dạng: a(x-)+b(y-=0. 2. Góc Giữa Hai ĐT. Cho 2 đt: . Góc giữa 2 đt được tính bằng cơng thức sau: cos(,)= 3. K/c Từ Mợt Điểm Đến ĐT K/c từ điểm Mđến đt : ax+by+c=0 tính bằng cơng thức: d(M,)= 4. PT Của Đtròn- Tiếp Tuyến Của Đtròn. a. Pt Của Đtròn. Đtròn (C) có tâm I(a,b), bán kính R có pt: hay ( với R=) b. Tiếp Tuyến Của Đtròn. Tiếp tuyến tại điểm M của đtròn tâm I(a,b) bk R có pt: =0 5. Elip và Các Yếu Tớ. Pt (E) có dạng: (với Các yếu tớ: Tiêu cự: Tiêu điểm: . Đỉnh: , , Đợ dài trục lớn: 2a Đợ dài trục bé: B. Bài Tập Bài 1: Cho ABC có A(1,2), B(3,-4), C(0,6). Viết pt đt chứa cạnh BC. Viết pt đcao AH. Viết pt dt qua A và song song BC. ĐS: BC: 10x+3y-18=0 AH: -3x+10y+23=0 d: 10x+3y-16=0 Bài 2: Cho đtròn (C) có pt: . Tìm tâm và bán kính của đtròn. Viết pttt của đtròn tại A(4,-1). ĐS: Tâm I(1,-4), bk R=. x+y-3=0 Bài 3: Xác định các yếu tớ của (E) có pt sau: ĐS: Đợ dài trục lớn: =8 Đợ dài trục bé: =6 Tiêu điểm, Đỉnh: , , Tiêu cự: C. TN (sgk) IV. Cũng Cớ. Xem lại các kiến thức trên. V. Dặn Dò. Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. HĐGV HĐHS Lớp trưởng báo cáo Nhóm 1: Trình bày lý thuyết phần 2 dạng pt đt. Nhóm 2: Trình bày lý thuyết phần góc và khoảng cách. Nhóm 3: Trình bày lý thuyết phương trình đtròn. Nhóm 4: Trình bày lý thuyết phần pt đường (E). Hs còn lại chú ý và bở sung cho bài của bạn. Ghi bài và theo dõi Đt BC có vtcp (-3,10) BC: Hay BC: 10x+3y-18=0 Đcao AH vuơng góc BC nên nhận (-3,10) làm vtpt. AH: -3(x-3)+10(y+4)=0 AH: -3x+10y+23=0 Đt d qua A và song song BC sẽ có dạng: 10x+3y+c=0 D qua A nên: 10+6+c=0 c=-16 d: 10x+3y-16=0 Ta có: -2a= -2, -2b=8 a=1, b= -4Tâm I(1,-4) Bán kính R= Pttt có dạng: =0 (4-1)(x-4)+(-1+4)(y+1)=0 x+y-3=0 pt , a=4, b=3c= Đợ dài trục lớn: =8 Đợ dài trục bé: =6 Tiêu điểm, Đỉnh: , , Tiêu cự: Trả lời Thực hiện Thực hiện Kiểm tra sỉ sớ lớp 1. Thế nào là vtcp của đt? Viết ptts của đt? 2. Thế nào là vtpt của đt? Viết pttq của đt? 3. Viết cơng thức tính góc giữa hai đt? Nêu mợt sớ chú ý cần nắm? 4. Viết cơng thức tính khoảng cách từ mợt điểm đến đt? Nêu chú ý cần nắm? 5. Viết hai dạng pt của đtròn? Viết pt tiếp tuyến của đtròn tại mợt điểm? 6. Viết pt của (E)? Các yếu tớ cần nắm của (E)? Nhận xét đánh giá. Gọi hs lên bảng Chú ý: Hai đt song song thì có cùng vtcp ( hay vtpt). Hai đt thẳng vuơng góc thì vtcp của đt này là vtpt của đt kia và ngược lại. Gọi hs lên bảng Gọi hs lên bảng Chú ý: a, b, c > 0 và a > b Dấu của các đỉnh và tiêu điểm phải chính xác. Hỏi Yêu cầu Yêu cầu BÀI TẬP BỞ SUNG A. TN. Câu 1: Cho A(2,3), B(-3,1). Véc tơ chỉ phương của đt AB có tọa đợ: A (-1,4) B(-5,2) C(-5,-2) D(1,-4) Câu 2: Tâm I và bán kính R của đtròn là A I(1,2), R=2 B I(2,-1), R= C I(1,-2),R=2 D I(-2,1), R= Câu 3: Cho đt d có ptts: x=1+2t, y=2-t. Pttq của d là: A 2x+y-5=0 B x+2y-5=0 C x+2y+5=0 D 2x+y+5=0 Câu 4: Cho đt d có pt 2x-y-3=0. Mệnh đề nào sau đây sai? A d có hsg là 2 B d có vtpt (2,1) C d có vtcp (-1,-2) D d song song với đt: -2x+y-1=0 Câu 5: Bán kính đtròn tâm I(2,1) và tiếp xúc với đt: x+y+3=0 là: A B C D Câu 6: Pttq đt qua A(-2,1) có vtpt (2,3) là: A 2x+3y-2=0 B 2x+3y+2=0 C 2x+3y-1=0 D 2x+3y+1=0 Câu 7: Cho (E): . Tiêu cự của (E) là: A B 20 C D 10 Câu 8: Cho 3 điểm A(-2,1), B(3,0), C(-1,-2). Pttq đt đi qua A và vuơng góc với BC là: A x-2y+4=0 B 2x+y+3=0 C x-2y-4=0 D 2x-y-3=0 Câu 9: Khoảng cách từ gớc tọa đợ O(0,0) đến đt d: x-3y+10=0 là: A 2 B C D Câu 10: Cho : x+2y+4=0 và : 2x-y+6=0. Sớ đo của góc giữa 2 đt , là: A B C D B. TL. Bài 1: Cho ABC có A(4,1), B(1,7), C(-1,0). Lập pt các đt sau: Đcao AH và đt chứa cạnh BC. Trung tuyến AM và trung trực của AB. Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD có A(5,1), C(0,6), cạnh CD có pt: x+2y-12=0. Hãy tìm pt các cạnh còn lại. Bài 3: Viết pt đtròn trong các trường hợp sau: Tâm I(1,-2) và tiếp xúc với đt x+y-2=0. Qua 3 điểm A(-2,-1), B(-1,4), C(4,3). Đkính AB với A(3,1), B(2,-2). Bài 4: Viết pttt với đtròn biết tiếp tuyến có hệ sớ góc bằng 2. Bài 5: Viết pttt của đtròn biết tiếp tuyến vuơng góc với đt: 3x-4y=0. Bài 6: Lập pt của (E) trong các trường hợp sau: Đợ dài 2 trục là 4 và 6. Mợt đỉnh là (5,0) và tiêu cự bằng 4. Mợt đỉnh là (0,3) và qua điểm(4,1). Có tiêu điểm (2,0) và qua điểm (2, ). Qua 2 điểm A(1,) và B(). Tuần: KIỂM TRA MỢT TIẾT CHƯƠNG 3 Tiết: ♣ ╬ ♣ Ngày soạn: A. MỤC TIÊU a. Kiến Thức: Giúp hs nắm các kiến thức sau: Dạng ptts- pttq của đường thẳng. Góc – khoảng cách – vị trí tương đới giữa hai dường thẳng. Pt của đường tròn- pttt của đường tròn. Pt của (E) và các yếu tớ của (E). b. Kỹ Năng: Hs vận dụng các kiến thức trên giải các bài toán liên quan đến đt, đtròn và (E). B. CHUẨN BỊ Gv: Đề kiểm tra ( ít nhất là 2 đề). Hs: Chuẩn bi bút, viết, thước kẽ,vv. C. PHƯƠNG PHÁP CHUNG: Hs ngời gần nhau khơng trùng đề. D. LÊN LỚP. ĐỀ A A. TN: Câu 1: Cho đt d: x=1+2t, y=2-t. véc tơ pháp tuyến của d là: A (2,1) B ( 2,-1) C (1,2) D (-1,2) Câu 2: Đt d qua A(1,2) có vtcp (-1,-3) có ptts là: A B C D Câu 3: Tọa đợ tâm I và bán kính R của đtròn là A I(1,2), R=2 B I(2,-1), R= C I(1,-2),R=2 D I(-2,1), R= Câu 4: Pttq đt qua A(-2,1) có vtpt (2,3) là: A 2x+3y-2=0 B 2x+3y+2=0 C 2x+3y-1=0 D 2x+3y+1=0 Câu 5: Khoảng cách từ điểm A(-1,0) đến đt d: 3x-4y+5=0 là: A 0,4 B 0,5 C 0,8 D 1 Câu 6: Cho Cho (E): . Tiêu cự của (E) là: A B 20 C D 10 Câu 7: Cho : x+2y+4=0 và : 2x-y+6=0. Sớ đo của góc giữa 2 đt , là: A B C D Câu 8: Pt tiếp tuyến của đtròn tại điểm M(3,4) thuợc đtròn là: A x-y-7=0 B x+y+7=0 C x+y-7=0 D x-y+7=0 Câu 9: Cho d có vtpt (a,b). Đt song song với d sẽ có vtpt là: A (b,-a) B (b,a) C (a,b) D (-b,-a) Câu 10: Pt đt d qua điểm M() có hsg k có dạng: A B C D B. TL. Bài 1: Lập pt của (E) biết đợ dài trục lớn bằng 8 và mợt tiêu điểm là (-3,0). Bài 2: Lập pt đtròn có tâm I(-1,2) và tiếp xúc với đt x-2y+7=0 Bài 3: Lập pt đt qua 2 điểm A(2,-2), B(4,4). Từ đó suy ra pt đường trung trực của AB. ĐỀ B A. TN. Câu 1: Pt đt d qua điểm M() có hsg k có dạng: A B C D Câu 2 : Cho đt d: x=1+2t, y=2-t. véc tơ pháp tuyến của d là: A (2,1) B ( 2,-1) C (1,2) D (-1,2) Câu 3: Cho d có vtpt (a,b). Đt song song với d sẽ có vtpt là: A (b,-a) B (b,a) C (a,b) D (-b,-a) Câu 4: Đt d qua A(1,2) có vtcp (-1,-3) có ptts là: A B C D Câu 5: Pt tiếp tuyến của đtròn tại điểm M(3,4) thuợc đtròn là: A x-y-7=0 B x+y+7=0 C x+y-7=0 D x-y+7=0 Câu 6: Tọa đợ tâm I và bán kính R của đtròn là A I(1,2), R=2 B I(2,-1), R= C I(1,-2),R=2 D I(-2,1), R Câu 7: Cho : x+2y+4=0 và : 2x-y+6=0. Sớ đo của góc giữa 2 đt , là: A B C D Câu 8: Pttq đt qua A(-2,1) có vtpt (2,3) là: A 2x+3y-2=0 B 2x+3y+2=0 C 2x+3y-1=0 D 2x+3y+1=0 Câu 9: Cho Cho (E): . Tiêu cự của (E) là: A B 20 C D 10 Câu 10: Khoảng cách từ điểm A(-1,0) đến đt d: 3x-4y+5=0 là: A 0,4 B 0,5 C 0,8 D 1 B. TL. Bài 1: Lập pt của (E) biết đợ dài trục lớn bằng 8 và mợt tiêu điểm là (-3,0). Bài 2: Lập pt đtròn có tâm I(-1,2) và tiếp xúc với đt x-2y+7=0 Bài 3: Lập pt đt qua 2 điểm A(2,-2), B(4,4). Từ đó suy ra pt đường trung trực của AB. ĐỀ DỰ BỊ: Bài 1: Lập pt đtròn tâm I(1,-2) và tiếp xúc với đt: x+y-2=0. Bài 2: Lập pt của (E) biết 1 đỉnh là (5,0), và tiêu cự bằng 6. Bài 3: Lập pt đt qua 2 điểm A(-2,2), B(4,4). Từ đó suy ra pt đường trung trực của AB.
Tài liệu đính kèm: