Giáo án môn Hình 10 nâng cao tiết 9: Câu hỏi và bài tập

Giáo án môn Hình 10 nâng cao tiết 9: Câu hỏi và bài tập

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

1. Mục tiêu : Qua bài học này học sinh cần nắm

 1.1. Về kiến thức :

 - Giải được các bài tập sách giáo khoa.

 - Nắm vững kiến thức về vectơ, phép nhân vectơ với một số

 - Biểu thị được một vecrơ qua hai vecrơ không cùng phương

 - Chứng minh được các tính chất trọng tâm tam giác.

 1.2. Về kĩ năng:

 - Thành thạo các bài toán về áp dụng các quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành.

 - Nắm vững tính chất trọng tâm tam giác.

 - Biểu diễn một vectơ qua hai vectơ không cùng phương

 1.3. Ve tư duy:

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1187Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình 10 nâng cao tiết 9: Câu hỏi và bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Tiết ppct: 9
Ngày soạn: 18/10/08
Ngày dạy: 21/10/08
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Mục tiêu : Qua bài học này học sinh cần nắm 
 1.1. Về kiến thức :
 - Giải được các bài tập sách giáo khoa. 
 - Nắm vững kiến thức về vectơ, phép nhân vectơ với một số
 - Biểu thị được một vecrơ qua hai vecrơ không cùng phương
 - Chứng minh được các tính chất trọng tâm tam giác.
 1.2. Về kĩ năng: 
 - Thành thạo các bài toán về áp dụng các quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành.
 - Nắm vững tính chất trọng tâm tam giác.
 - Biểu diễn một vectơ qua hai vectơ không cùng phương 
 1.3. Về tư duy:
 - Dựa vào hình vẽ, nhậnh biết được các vectơ bằng nhau, tích của một vectơ với một số.
 - Dựa vào tính chất trọng tâm tam giác, giải các bài toán liên quan.
 - Biết liên hệ chặt chẻ giữa các quy tắc với nhau.
 1.4. Về thái độ
 - Cẩn thận và chính xác.
 - Biết được toán học có ứng dụng trong thực tế. 
2. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
 2.1. Thực tiễn :
 - Nắm được các quy tắc hình bình hành, quy tắc 3 điểm.
 2.2. Phương tiện :
 - Chuẩn bị trước bài giảng, các bài tập sách giáo khoa.
 - Chuẩn bị thêm một số bài tập nâng cao.
3. Gợi ý về phương pháp:
 - HD những bài khó cho các em hoạt động nhóm sau đó gọi đại diện nhóm lên trình bày. 
4. Tiến trình bài học:
 4.1. Kiểm tra bài cũ : 
 - Nêu định nghĩa về tích của một vectơ với một số.
 - Điều kiện để 3 điểm thẳng hàng.
 - Nếu G là trọng tâm tam giác thì ta có điều gì.
4.2. Bài mới :	Tiết 1
Hoạt động 1 : Các bài tập từ 21 đến 24 sgk trang 23, 24
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Câu a. Gv vẽ tam giác vuông cân 
 A 
 a
 O B
- Gọi hs lên bảng dựng vectơ tổng 
- Tính 
- là với D là đỉnh thứ tư của hình bình hành OADB 
- = a 
Bài 21 : (sách giáo khoa trang 23)
- Tính độ dài của các vectơ tổng
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Câu b: Yêu cầu học sinh lên bảng dựng và tính - 
- Câu c: Xác định 3 và 4 rồi sau đó dựng tổng
- Câu d: Tương tự câu c. yêu cầu hs tự giải
- Câu e : Tương tự câu d. yêu cầu học sinh tự giải 
- Gv vẽ tam giác OAB và lấy trtung điểm M, N của O
 M N
	A B
a. Biểu diễn vectơ theo các vectơ 
 vàsau đó tìm m và n
b. 
- Chèn điểm O vào và sử dụng tính chất 2 vectơ bằng nhau.
c. tương tự câu b gọi hs lên bảng
d. tương tự câu trên yêu cầu hs tự giải
- HD: 
- Chèn A, C vào 
- Tương tự chèn B, D
- Sau đó cộng vế theo vế
- Aùp dụng trung điểm của đoạn thẳng
- Vế sau chứng minh tương tự, yêu cầu hs tự giải.
- Củng cố: các kiến thức của bài tập.
- Nhấn mạnh các dạng bài tập 
- Chú ý nhiều đến các quy tắc, 3 điểm và quy tắc hình bình hành.
- Hs lên bảng 
- - = + vậy 
- = a
- Kéo dài OA gấp 3 lần và kéo dài OB gấp 4 lần 
-3+ 4= +4
 = 5a
- 
- 
- Do M là trung điểm OA nên 
 = + 0 nên m = và n = 0
- = 
- Vậy =
- =
- 
- Vậy m= -1/2 và n = 1
- = 
- = 
- 2= +
- 2= 
- Hs về nhà chứng minh.
Bài 22 : (sách giáo khoa trang 22)
- Biểu diễn một vectơ qua 2 vectơ không cùng phương 
Bài 23 : (sách giáo khoa trang 24)
Chứng minh đẳng thức vectơ
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Câu a: Chứng minh Thì G là trọng tâm tam giác.
- HD: Gọi G’ là trọng tâm sau đó chứng minh G G’
- Chèn điểm G’ vào 3 vectơ 
- Câu b: Chèn điểm G vào 3 vectơ 
- Sau đó chứng minh = 
- Gọi hs lên bảng.
- Gv nhận xét bài giải, chốt lại vấn đề
- Củng cố lại các kiến thức của các dạng bài tập.
- Rút lại các vấn đề trọng tâm.
- Ta có 
 = 
- Mà = 
- Nên 
- () 
 = (+)
- Vậy = suy ra G là trọng tâm tam giác ABC.
Bài 24 : (sách giáo khoa trang 24)
Các bài toán liên quan đến trọng tâm tam giác.
Hoạt động 2: các bài tập từ 25 đến 28
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh
Nội dung
- HD: vẽ hình sau đó áp dụng các vectơ bằng nhau, tích của một vectơ với một số.
- Gọi hs lên bảng gv theo dõi
- Cho hs thảo luận nhóm sau đó gọi lên bảng 
- GV chốt lại vấn đề, sửa những chổ sai.
- Củng cố lại các kiến thức liên quan.
- HD : Chèn các điểm G,G’ vào 3 vectơ
- Aùp dụng túnh chất trọng tâm tam giác 
- Cho hs thảo luận nhóm trong 5 phút sau đó gọi hs lên bảng trình bày.
- Tìm đk 2 tam giác có cùng trọng tâm là
- Gv chốt lại vấn đề sửa sai.
- Hs thảo luận sau đó đại diện nhóm lên trình bày.
- 
- 
- 
- 
- Hs thảo luận nhóm 
- đại diện nhóm lên trình bày.
3=++
= 
- Hai tam giác có cùng trọng tâm khi và chỉ khi =.
Bài 25 : (sách giáo khoa trang 24)
Các bài toán liên quan đến trọng tâm tam giác
Bài 26 : (sách giáo khoa trang 24)
Các bài toán liên quan đến trọng tâm tam giác
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Gv vẽ hình lục giác đều
 A P B
 U Q
 F C
 T R
 E D
 S	
- Aùp dụng kết quả bài 26. 
- Đk hai tam giác có cùng trọng tâm.
- Gọi hs lên bảng
- Cho hs hoạt động nhóm sau đó gọi đại diện nhóm lên trình bày.
- Gv chốt lại vấn đề sửa sai.
- HD học sinh về nhà tiếp tục giải câu b, c
+ Củng cố :
- Chú ý các tính chất trọng tâm tam giác, trọng tâm tứ giác
- Các vectơ bằng nhau
- Quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành
- Phương pháp xác định tổng và hiệu của các vectơ
- Cần nắm vững các dạng bài tập đã giải
- Về xem trước bài “ Trục tọa độ hệ trục tọa độ”
- Ta có =() =
- Nên = 
- Suy ra hai tam giác PRT và QSU có cùng trọng tâm.
- += 
 = +
- Do đó +=khi và chỉ khi (+)
- Vậy diểm G được xác địng duy nhất.
- Hs chú ý.
Bài 27 : (sách giáo trang 24)
Bài toán liên quan đến lục giác đều
Bài 28 : (sách giáo khoa trang 24)
Các bài toán liên quan đến trọng tâm của tứ giác.

Tài liệu đính kèm:

  • docTu¬̀n 9 ti↑́t 9 bài t¬̣p.doc