Tiết 54-55-56
Bài soạn:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Mục đích yêu cầu:
1. Về kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về:
-Viết ptts, pttq của đường thẳng
-Xét vị trí tương đối gĩa 2 đường thẳng, tính góc giữa 2 đường thẳng
-Viết ptrình đường tròn, tìm tâm và bán kính đường tròn
-Viế ptrình elip, tìm độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh của elip.
Tieát 54-55-56 Baøi soaïn: ÔN TẬP CHƯƠNG III Ngaøy soaïn:// Ngaøy daïy://. A. Muïc ñích yeâu caàu: 1. Veà kieán thöùc: Củng cố, khắc sâu kiến thức về: -Viết ptts, pttq của đường thẳng -Xét vị trí tương đối gĩa 2 đường thẳng, tính góc giữa 2 đường thẳng -Viết ptrình đường tròn, tìm tâm và bán kính đường tròn -Viế ptrình elip, tìm độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh của elip. 2. Veà kyõ naêng: - Rèn luyệ kỹ năng áp dụng ptrìng đường thẳng, dường tròn và elip để giải 1 số bài tốn cơ bản của hình học như tìm giao điểm, tính khoảng cách, vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng. 3.Veà tö duy thaùi ñoä: -Bước đầu hiểu được việc Đại số hóa hình học -Cẩn thận , chính xác. B. Chuaån bò: 1. Giaùo vieân: Duïng cuï day hoïc, giaùo aùn 2. Hoïc sinh: Duïng cuï hoïc taäp,SGK , làm bài tập ở nhà C. Tieán trình cuûa baøi hoïc Phân phối thời lượng: Tiết 54: Bài 1, bài 2 Tiết 55: Bài 3, bài 4 Tiết 56: Bài 8, bài 9 Noäi dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng -GV: Giới thiệu bài 1: Gợi ý: Để viết phương trình đường thẳng cần xác định 2 yếu tố: + Vtpt của đường thẳng + điểm mà đường thẳng đi qua Dựa vào những tính chất của hình chữ nhật và dựa vào điều kiện để hai đường thẳng song song , vuông góc - HS làm bài 1: do AB // CD nên có phương trình là: x+2y +m = 0. đt AB qua A(5;1) nên : 5 +2.1 +m = 0 m= -7 Vậy ptđt AB là: x +2y -7 = 0 Tương tự: AD: 2x - y -9 = 0 BC: 2x - y + 6 = 0 Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD . Biết các đỉnh A(5; 1), C(0; 6) và phương trình CD: x+2y-12 = 0.Tìm phương trình các đường thẳng chứa các cạnh còn lại -GV: Giới thiệu bài 2: Gợi ý: Gọi M(x; y) sau đó tính MA2, MB2, MC2 rồi thay vào đẳng thức ban đầu - HS làm bài 2: Gọi M(x; y) từ giả thiết: Bài 2: Cho A(1; 2), B(-3; 1), C(4; -2). Tìm tập hợp các điểm M sao cho: -GV: Giới thiệu bài 3: Gợi ý: Gọi M(x, y) là điểm cách đều hai đường thẳng Sau đó áp dụng công thức khoảng cách rồi thay vào phương trình - HS làm bài 3: Gọi M(x, y) là điểm cách đều hai đường thẳng Bài 3: Tìm tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng: -GV: Giới thiệu bài 4: Gợi ý: a) Gọi H thuộc là chân đường vuông góc shại từ O xuống đt nên H(x; x+2) sau đó tính toạ độ của H và từ đó tính được toạ độ điểm đối xứng - HS làm bài 4: a) Gọi H thuộc là chân đường vuông góc shại từ O xuống đt nên H(x; x+2); OH cùng phương với nên ta có: Vậy H(-1;1) O' đối xứng với O qua nên H là trung điểm của OO' Vậy O'(-2; 2) b) Để độ dài đường gấp khúc OMA ngắn nhất thì M là giao điểm của O'A và ĐS: M() Bài 4: Cho đường thẳng và hai điểm O(0;0), A(2;0) a) Tìm điểm đối xứng của O qua b) Tìm M trên sao cho độ dài đường gấp khúc OMA ngắn nhất -GV: Giới thiệu bài 8: Gợi ý: ADCT: Cos - HS làm bài 8: a) Cos b) Tương tự ta có: Bài 8: Tìm góc giữa hai đường thẳng a) b) -GV: Giới thiệu bài 9: Gợi ý: Áp dụng các tính chất đã học về elip - HS làm bài 9: Trục lớn 2a = 8, trục nhỏ 2b = 6; F1(-;0), F2(;0); A1(-4;0), A2(4;0) B1(0; -3), B2(0 ;3) HS vẽ hình Bài 9: cho elip (E): Tìm toạ độ các đỉnh , các tiêu điểm và vẽ elip đó D. Củng cố: Tổng hợp lại các kiến thức: - ptts, pttq của đường thẳng - vị trí tương đối gĩa 2 đường thẳng, tính góc giữa 2 đường thẳng - ptrình đường tròn, tìm tâm và bán kính đường tròn - ptrình elip, tìm độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh của elip
Tài liệu đính kèm: