CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾP).
A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:
-Củng cố và rèn luyện cho HS kỹ năng vận dụng các HĐTLG cơ bản và GTLG của các cung có lượng giác đặc biệt để biến đổi, chứng minh.
-Tiếp tục rèn luyện tư duy, phân tích, tổng hợp, so sánh.
2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:
Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn đề khoa học.
Ngày soạn: 01/05 Ngày giảng:03/05/2007 Tiết 31: Công thức lượng giác (tiếp). A. Mục tiêu bài dạy: 1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: -Củng cố và rèn luyện cho HS kỹ năng vận dụng các HĐTLG cơ bản và GTLG của các cung có lượng giác đặc biệt để biến đổi, chứng minh. -Tiếp tục rèn luyện tư duy, phân tích, tổng hợp, so sánh. 2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn đề khoa học. B. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk, thước. Trò: vở, nháp, sgk, kiến thức cũ liên quan. C. Thể hiện trên lớp: I. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra) CH: ĐA: II. Bài giảng: Phương pháp Nội dung Gọi HS nhắc lại CT: 1) Tích đ tổng Cosa. Cosb = [Cos(a - b) + Cos (a + b) (13) Sina. Sinb = [Cos(a - b) + Cos (a + b) (14) Sina. Cosb = [Sin (a - b) + Sin (a + b) (15) 2) Tổngđ tích Cosa + Cosb = - 2Cos. Cos(16) Cosa - Cosb = 2Sin. Sin (17) Sina+Sinb=2Sin.Cos (18) Sina+Sinb = 2Cos. Sin (19) Tga + Tgb = (20) Tga - Tgb = (21) * Có cần phải nhóm những nhân tử nào với nhau không ? áp dụng CT nào ? để đưa về tổng? * Sin23x có nhớ một biểu thức như vậy ở CT nào ? * HD HS câu a, b áp dụng CT (15) thay a bởi a + b, b bởi a - b. áp dụng CT (18) Số hạn thứ nhất có Sin. Vậy có làm xuất hiện nhân tử đó ở số hạng thứ hai ? Có thể viết a + b dưới dạng nào ? áp dụng CT (16) a = ; b = ? phương pháp giải ? Nhận xét mối quan hệ các góc trong tam giác Bài 1:(7') Biến đổi thành tổng c) C = 4 Sin3x. Sin2x. Cosx = 4Sin3x (Sin2x. Cosx) = 4 Sin3x. (Sinx + Sin3x) = 2. Sin3x. Sinx + 2 Sin23x = 2. (Cosx - Cos4x) + 2. = Cosx - Cos4x - Cos6x +1 Bài 2 : (18')Biến đổi thành tích a)A = Sina + Sin b + Sin (a + b) = 2Sin. Cos+ Sin(a + b) = 2Sin. Cos+ Sin(2.) = 2Sin. Cos+ 2Sin. Cos = 2Sin(Cos+ Cos) = 4Sin. Cos+ Cos d) D = Sinx + Sin3x + Sin5x + Sin7x = (Sin3x+ Sinx) + (Sin7x + Sin5x) = 2Sinx2x. Cosx + 2Sinx6x. Cosx =2Cosx(Sin6x+ Sin2x)=2Cosx.2Sin4x. Cos2x = 4Sinx. Cos2x. Cosx Bài 3:(12') = ==(đpcm). Bài 4: (5')Chứng minh trong tam giác ABC a) SinA + SinB + SinC = 4 Cos. Cos.Cos Ta có VT = 2Sin. Cos+ SinC = 2Cos. Cos+ 2Sin :. Củng cố:(2’) - Nhắc lại PP giải các dạng toán đã sử dụng. - Các HĐT rất có ích trong việc biến đổi các biểu thức để chứng minh. III. Hướng dẫn học và làm bài tập ở nhà(1’)
Tài liệu đính kèm: