Chủ đề I PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Tiết : 1 + 2 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
I. Mục tiêu:
* KT:
+ Cũng cố lại kiến thức về phương trình LG cơ bản
+ Một số dạng toán tương tự và nâng cao.
* KN :
` + HS rèn luyện cách viết công thức nghiệm của các phương trình LG cơ bản.
+ Cách xử lí các dạng sinx = - sin , cosx = - cos , tanx = -tan , cotx = cot .
* TDTD
* LHTT
Chủ đề I PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Tiết : 1 + 2 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN I. Mục tiêu: * KT: + Cũng cố lại kiến thức về phương trình LG cơ bản + Một số dạng toán tương tự và nâng cao. * KN : ` + HS rèn luyện cách viết công thức nghiệm của các phương trình LG cơ bản. + Cách xử lí các dạng sinx = - sin, cosx = - cos, tanx = -tan, cotx = cot. * TDTD * LHTT II. Phương pháp: Vấn đáp, phân tích gợi mở, giải mẫu. III. Chuẩn bị của thầy và trò: - Gv: Hệ thống kiến thức - Hs: Kiến thức cũ IV. Tiến trình tiết dạy: 1. Ổn địmh lớp:(2p) 2. Bài cũ: Công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản?(10) 3. Bài mới: TL HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: Bài tập 1 20p + GV phân công nhóm : Nhóm 1,2,3 làm câu a) Nhóm 4,5,6 làm câu b) Nhóm 7,8,9 làm câu c) Nhóm 10,11,12 làm câu d) (làm trong 3p) + Gọi HS thuộc các nhóm lên bảng trình bày lời giải + GV chỉnh sửa và rút kinh nghiệm + HS lên bảng ttrình bày lời giải + HS thuộc các nhóm bổ sung. + Theo dõi và ghi chép Bài 1: a) sin(3x - ) = b) sin(3x – 2) = - 1 c) cos(2x - ) d) cos(3x – 150) = cos1500 Đáp án a) b) c) d) Hoạt động 2: Bài 2 10p + GV gọi hai HS lên bảng + Công thức nghiệm của phương trình tanf(x) = tang(x) ? + Nhận xét và chỉnh sửa + Hai HS lên bảng + Cả lớp cùng làm + f(x) = g(x) + Bài 2 a) tan(2x+3) = tan b) cot(450 –x) = Đáp án a) b) Hoạt động 3: Bài tập 3 25p 15 + Ta chỉ có dạng sinu = sinv vậy làm sao đưa dạng sinu = cosv về dạng trên? + Công sinu = sinv là gì? + GV chỉnh sửa và chốt lại cách giải + Gọi mọt HS lên bảng, cả lớp cùng làm + Ta cần đưa về dạng phương trình tích + Công thức biến đổi tổng thành tích? Ap dụng cho sin3x + sinx + GV gọi HS viết công thức nghiệm và chỉnh sửa + Ta cần đưa về dạng phương trình tích + Công thức biến đổi tổng thành tích? Ap dụng cho cos3x + cosx + GV gọi HS viết công thức nghiệm và chỉnh sửa + Ta có cosu = sin( - u) + HS tự biến đổi về dạng trên. + HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm + HS sin3x + sinx = 2sin2x.sinx + Đặt sin2x làm thừa số chung + Viết đúng công thức nghiệm + HS cos3x + cosx = 2cos2x.cosx + Đặt 2cosx làm thừa số chung + Viết đúng công thức nghiệm Bài tập 3: Giải các phương trình a) sin2x = cosx Giải Sin2x = sin( - x) b) cos2x = sinx đ/a: c) sinx + sin2x + sin3x = 0 sin3x + sinx + sin2x = 0 2sin2x.sinx + sin2x = 0 sin2x( 2sinx + 1) = 0 d) 1 + cosx + cos2x + cos3x = 0 1 + cos2x + cos3x + cosx = 0 2cos2x + 2cos2x.cosx = 0 2cosx.(cosx + cos2x ) = 0 V. Cũng cố, dặn dò: công thức nghiệm và các dạng toán, các công thức LG đã học ở lớp 10 VI. BTVN: VII. Rút kinh nghiệm: Tiết : 3 + 4 Bài dạy: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HSLG I. Mục tiêu: * KT : + Cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai theo một hàm số LG + Một số dạng phương trình đưa được vrrf phương trình bậc nhất, bậc hai theo một HSLG * KN: + Kỉ năng giải phương trình bậc hai + Kỉ năng viét nghiệm PTLG, Kỉ năng biến ổi LG để đưa một số pt về pt bậc nhất, bậc hai II. Phương pháp: Vấn đáp, phân tích gợi mở kết hợp sinh hoạt động nhóm III. Chuẩn bị của thầy và trò: - Gv: Kiến thức chuẩn, hệ thống bài tập , phiếu học tập - Hs: Bài cũ, IV. Tiến trình tiết dạy: 1. Ổn địmh lớp:(2p) 2. Bài cũ:(10p) Viết công thức nghiệm của các phương trình LG cơ bản 3. Bài mới: TL HOẠT ĐỘNG CỦATHẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt Động 1: Bài tập 1 20p + Nhận dạng phương trình? Có đưa đợc về tích của các phương rình cơ bản không? + Gọi HS đứng tại chổ trả lời + Chỉnh sửa lại cho đúng + Nhận xét về 2sin2x.cos2x + Tương tự với 2sin4x.cos4x Gọi HS lên bảng biến đổi và ghi công thức nghiệm. + Chỉnh sửa cho đúng + Là pt đưa được về phương trình LG cơ bản. + sin2x = 2sinxcosx Sau đó đặt 2sinx làm thừa số chung + HS tự giải đúng + HS 2sin2x. cos2x = sin4x 2sin4x.cos4x = sin8x + HS lên bảng giải, cả lớp cùng giải a) Giải phương trình: sin2x – 2cosx = 0 2sinx.cosx – 2cosx = 0 2cosx( sinx – 1) = 0 b) Giải pt 8cos2x. sin2x. cos4x = 4sin4x. cos4x = 2sin8x = sin8x = Hoạt động 2: Bài tập 2 Giải các phương trình: a) 2sin2x + 5cosx + 1 = 0, b) tan2x + (1 - )tanx = 25p + Nhận dạng phương trình? Có đưa đợc về tích của các phương rình cơ bản không? + Gọi HS đứng tại chổ trả lời + Chỉnh sửa lại cho đúng + Nhận dạng phương trình? Có đưa đợc về tích của các phương rình cơ bản không? + Gọi HS đứng tại chổ trả lời + Chỉnh sửa lại cho đúng + Dạng bậc hai theo một hàm LG +HS lên bảng giải đúng + Dạng bậc hai theo một hàm LG + HS trả lời đúng a) 2sin2x + 5cosx + 1 = 0 2cos2x – 5cosx – 3 = 0 b) tan2x + (1 - )tanx = Điều kiện: x Đặt t = tanx, ta có Hoạt động 3: Bài tập 3 Giải các phương trình a) , b) 2sin2x – 5sinx.cosx – cos2x = -2 15p 15p + Nhận dạng phương trình? Có đưa đợc về tích của các phương rình cơ bản không? + Gọi HS đứng tại chổ trả lời + Chỉnh sửa lại cho đúng + Nhận dạng phương trình? Có đưa đợc về tích của các phương rình cơ bản không? + Gọi HS đứng tại chổ trả lời + Chỉnh sửa lại cho đúng + Dạng bậc hai theo một hàm LG + HS trả lời đúng + Dạng thuần nhất bậc hai với sin và cos + HS trả lời đúng Điều kiện: b) 2sin2x – 5sinx.cosx – cos2x = -2 V. Cũng cố, dặn dò:(3p) Các dạng toán đã gặp, cách giải và cách biến đổi VI. BTVN: VII. Rút kinh nghiệm: Tiết : 5 + 6 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP I. Mục tiêu: * KT: + Cũng cố các dạng toán đã gặp + Trang bị một số dạng toán mới * KN + Rèn luyện kỉ năng biến đổi LG + Kỉ năng nhận dạng bài toán và viết nghiệm của nó *TD,TĐ * LHTT: II. Phương pháp: Vấn đáp, phân tích gợi mở kết hợp hoạt động nhóm III. Chuẩn bị của thầy và trò: - Gv: Hệ thống bài tập - Hs: Bài cũ về các dạng toán đã biết IV. Tiến trình tiết dạy: 1. Ổn địmh lớp:(2p) 2. Bài cũ:(10p) Các dạng toán đã biết và cách giải chúng 3. Bài mới TL HOẠT ĐỘNGCỦATHẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ KIẾN THỨC Hoạt động 1: Bài tập 1: Giải phương trình: 2sin2x + (1 - )sinx.cosx + (1 - )cos2x = 1 10p + GV gọi hs nhận dạng bài toán. + Hãy nêu một cách giải +Gọi HS lên bảng + GVchỉnh sửa + HS lên bảng, cả lớp cùng giải + Theo dõi, hiểu cách giải và ghi chép Giải: Hoạt động 2: Bài tập 2 Giải phương trình: cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0 15p + GV gọi hs nhận dạng bài toán. + Hãy nêu một cách giải +Gọi HS lên bảng + GVchỉnh sửa + HS lên bảng, cả lớp cùng giải + Theo dõi, hiểu cách giải và ghi chép Hoạt động 3: Bài tập 3: Giải phương trình: 3sinx +cosx = - 15p + GV gọi hs nhận dạng bài toán. + Hãy nêu một cách giải +Gọi HS lên bảng + GVchỉnh sửa + HS lên bảng, cả lớp cùng giải + Theo dõi, hiểu cách giải và ghi chép Giải: 3sinx +cosx = - Hoạt động 4: Bài tập 4: Giải phương trình: sin7x + cos7x = 15p + GV gọi hs nhận dạng bài toán. + Hãy nêu một cách giải +Gọi HS lên bảng + GVchỉnh sửa + HS lên bảng, cả lớp cùng giải + Theo dõi, hiểu cách giải và ghi chép Giải: sin7x + cos7x = Hoạt động 5: Bài tập 5 Giải pt: a) cos7x - sin7x – sinx = cosx, b) 2cos2x = cosx + sinx 20p + GV gọi hs nhận dạng bài toán. + Hãy nêu một cách giải +Gọi HS lên bảng + GVchỉnh sửa + GV gọi hs nhận dạng bài toán. + Hãy nêu một cách giải +Gọi HS lên bảng + GVchỉnh sửa + HS lên bảng, cả lớp cùng giải + Theo dõi, hiểu cách giải và ghi chép + HS lên bảng, cả lớp cùng giải + Theo dõi, hiểu cách giải và ghi chép Giai: a) cos7x - sin7x – sinx = cosx b) 2cos2x = cosx + sinx IV. Cũng cố KT: Các dạng toán đã gặp VI. BTVN: VII. Rút kinh nghiệm: Tiết : 7+ 8 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC I. Mục tiêu: * KT: + Cung cấp một số dạng phương trình lượng giác khác + Hình thành một số cách giải một số dạng * KN: + Rèn luyện kỉ năng biến đổi biểu thức lượng giác + Rền luyện kỉ năng phân tích một số bài toán lượng giác. * TD,TĐ: *LHTT: II. Phương pháp: Vấn đáp ,phân tích gợi mở, kết hợp hoạt động nhóm thảo luận III. Chuẩn bị của thầy và trò: - Gv: Hệ thống bài tập - Hs: Kiến thức cũ về lượng giác IV. Tiến trình tiết dạy: 1. Ổn địmh lớp:(2p) 2. Bài cũ: (10p) Cac dạng phương trình LG thường gặp, cách giải, công thức biến đổi tổng thành tích tích thành tổng 3. Bài mới: TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ KIẾN THỨC Hoạt động 1: Bài ttập 1: Giải phương trình: sin5x + cos5x + cos2x = sin2x 15p + GV gọi hs nhận dạng bài toán. + Hãy nêu một cách giải +Gọi HS lên bảng + GVchỉnh sửa + HS lên bảng, cả lớp cùng giải + Theo dõi, hiểu cách giải và ghi chép Giải sin5x + cos5x +cos2x = sin2x Hoạt động 2: Bài tập 2: Giải phương trình: 8sinx = 25p + GV gọi hs nhận dạng bài toán. + Hãy nêu một cách giải +Gọi HS lên bảng + GVchỉnh sửa + HS lên bảng, cả lớp cùng giải + Theo dõi, hiểu cách giải và ghi chép Giai: 8sinx = Điều kiện: Hoạt động 3: Bài tập 3: Giải phương trình: cosx + cos2x +cos2x + cos3x + cos4x = 0 20p + GV gọi hs nhận dạng bài toán. + Hãy nêu một cách giải +Gọi HS lên bảng + GVchỉnh sửa + HS lên bảng, cả lớp cùng giải + Theo dõi, hiểu cách giải và ghi chép Giải: cosx + cos2x +cos2x + cos3x + cos4x = 0 Hoạt động 4:Bài tập 4 Giải phương trình: 2cos2x – sin2x = 2sinx + 2cosx 20p + GV gọi hs nhận dạng bài toán. + Hãy nêu một cách giải +Gọi HS lên bảng + GVchỉnh sửa + HS lên bảng, cả lớp cùng giải + Theo dõi, hiểu cách giải và ghi chép Giai: 2cos2x – sin2x = 2sinx + 2cosx 2(1 – 2sin2x) – 2sinx.cosx = 2(sinx +cosx) Hoạt động 5: Bài tập 5: Giải phương trình: (cos2x – cos4x )2 = 6 +2sin3x 15p + GV gọi hs nhận dạng bài toán. + Hãy nêu một cách giải + GV hướng dẫn Theo dõi bài toán đặc biệt Giải: (cos2x – cos4x )2 = 6 +2sin3x Ta có : (cos2x – cos4x )2 4 6 +2sin3x 4 Vậy: V. Cũng cố, dặn dò:(3p) Cac dạng toán đã giải, cách giải một số dạng toán đặc biệt VI. BTVN: VII. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: