Giáo án tự chọn Toán 11 (3 cột)

Giáo án tự chọn Toán 11 (3 cột)

Tiết 1,2,3,4,5 : CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 Lớp dạy: 11B8 , 11B9

1. MỤC TIÊU

Củng cố và khắc sâu

1.1 Về kiến thức:

- Cách giải các phương trình lượng giác cơ bản.

1.2 Về kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng giải các phương trình lượng giác cơ bản.

1.3 Về thái độ, tư duy :

- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận

2. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆNDẠY HỌC :

- Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống bài tập.

 - Học sinh: Ôn lại các công thức nghiệm đã học.

 

doc 57 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 2434Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn Toán 11 (3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1,2,3,4,5 : Chuyên đề phương trình lượng giác
 Ngày soạn: 24/09/2007
 Lớp dạy: 11B8 , 11B9 
1. Mục tiêu
Củng cố và khắc sâu 
1.1 Về kiến thức:
- Cách giải các phương trình lượng giác cơ bản.
1.2 Về kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng giải các phương trình lượng giác cơ bản.
1.3 Về thái độ, tư duy :
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
2. Chuẩn bị phương tiệndạy học :
- Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống bài tập.
 - Học sinh: Ôn lại các công thức nghiệm đã học.
3. Tiến trình bài học:
Tiết 1
	Hoạt động1 : Hệ thống lại phần lí thuyết 
Hoạt động của HS
HĐ của GV
Tóm tắt ghi bảng
- Nhắc lại các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản
* Tổ chức cho HS hệ thống lại kiến thức đã học
* Công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.
Lí thuyết:
a. Phương trình sinx = a
 ❀ : PT (1) VN.
 ❀ : 
• sinx = sin
 (với sin=a)
 • sinx = a 
b. Phương trình cosx = a
 ❀ : PT (1) VN.
 ❀ : 
 • cosx = cos
 (với cos= a)
 • cosx = a 
c. Phương trình tanx = a.
• tanx = tan (với tan = a)
• tanx = a .
d. Phương trình cotx = a.
• cotx = cot (với cot = a)
• cotx = a .
	Hoạt động 2: Bài tập 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
- 4 HS lờn bảng giải toỏn
- Chỳ ý sai sút, ghi nhận kiến thức.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Gọi 4 HS lờn bảng giải toỏn, mỗi học sinh giải một bài.
- Chỳ ý cho HS trỏnh nhầm lẫn khi giải phương trỡnh cơ bản này.
- Gọi HS nhận xột bài giải của bạn.
Bài 1: Giải các phương trình sau:
cosx = ;
sin;
cos= cos;
sin = .
	Hoạt động 3: Rèn luyện kĩ năng giải các PTLG cơ bản. 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
- 4 HS lờn bảng giải toỏn
- Chỳ ý sai sút, ghi nhận kiến thức.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Gọi 4 HS lờn bảng giải toỏn, mỗi học sinh giải một bài.
- Chỳ ý cho HS trỏnh nhầm lẫn khi giải phương trỡnh cơ bản này.
- Gọi HS nhận xột bài giải của bạn.
Bài 2: Giải các phương trình sau:
tanx = ;
cot;
tan = 2;
cot3x = ;
	Bài tập về nhà:
	Giải các phương trình sau:
 1. sin = ;
 2. sin;
 3. sin5x = ;
 4. cos2x = ;
 5. cos;
 6. tan6x = .
Ngày soạn: 03/10/2007.
Lớp dạy: 11B8, 11B9
Tiết 2
	 Kiểm tra bài cũ được lũng vào cỏc hoạt động học tập của học sinh
 	 Hoạt động 1: Rốn luyện kĩ năng giải phương trỡnh bậc nhất đối với một hàm số lượng giỏc: 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Túm tắt ghi bảng
- Trỡnh bày bài giải ở bảng
- Nhận nhiệm vụ theo nhúm
- Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Chỉnh sửa nếu cú sai sút.
- Gọi 4HS lờn bảng trỡnh bày, mỗi học sinh một cõu
- Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp.
- Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột.
- Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS.
Bài 1: Giải các phương trình sau:
;
;
;
 Hoạt động 2: Rốn luyện kĩ năng giải phương trỡnh đưa về phương trỡnh bậc nhấti đối với một hàm số lượng giỏc: 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Túm tắt ghi bảng
- Trỡnh bày bài giải ở bảng
- Nhận nhiệm vụ theo nhúm
- Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Chỉnh sửa nếu cú sai sút.
- Gọi 3HS lờn bảng trỡnh bày, mỗi học sinh một cõu
- Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp.
- Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột.
- Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS.
Bài 2 Giải các phương trình sau:
;
;
;
Hoạt động 3: Cõu hỏi trắc nghiệm
Cõu1: Nghiệm của phương trỡnh 3tanx + =0 là cỏc giỏ trị nào sau đõy ?
 	A. 	B. C. D. 
Cõu 2: Tất cả cỏc nghiệm của phương trỡnh sinxcosx=0 là cỏc giỏ trị nào sau đõy ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 3: Phương trỡnh sinxcosxcos2x=0 cú nghiệm là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Túm tắt ghi bảng
- Nhận nhiệm vụ theo nhúm
- Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Chỉnh sửa nếu cú sai sút.
- Cho HS thảo luận nhúm
- Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp.
- Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột.
- Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS.
Đỏp ỏn: 
	1. B
	2. D
	3. C
Hoạt động 4: Cũng cố:
- Qua bài này cỏc cần nắm vững cỏch giải phương trỡnh bậc nhất đối với một hàm số lượng giỏc và cỏch giải cỏc phương trỡnh đưa về cỏc phương trỡnh dạng trờn.
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
 - Xem lại cỏch giải cỏc bài trờn.
 - Làm cỏc bài tập sau:
 * Gải cỏc phương trỡnh:
;
;
.
4cos2x + sinx = 3
Ngày soạn: 09/10/2007
Lớp dạy: 11B8, 11B9 
Tiết 3
	 Kiểm tra bài cũ được lũng vào cỏc hoạt động học tập của học sinh
 	 Hoạt động 1: Rốn luyện kĩ năng giải phương trỡnh bậc hai đối với một hàm số lượng giỏc: 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Túm tắt ghi bảng
- Trỡnh bày bài giải ở bảng
- Nhận nhiệm vụ theo nhúm
- Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Chỉnh sửa nếu cú sai sút.
- Gọi 3HS lờn bảng trỡnh bày, mỗi học sinh một cõu
- Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp.
- Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột.
- Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS.
Bài 1: Giải các phương trình sau:
;
;
.
 Hoạt động 2: Rốn luyện kĩ năng giải phương trỡnh đưa về phương trỡnh bậc hai đối với một hàm số lượng giỏc: 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Túm tắt ghi bảng
- Trỡnh bày bài giải ở bảng
- Nhận nhiệm vụ theo nhúm
- Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Chỉnh sửa nếu cú sai sút.
- Gọi 3HS lờn bảng trỡnh bày, mỗi học sinh một cõu
- Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp.
- Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột.
- Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS.
Bài 2 Giải các phương trình sau:
;
;
;
Hoạt động 3: Cõu hỏi trắc nghiệm
Cõu1: Nghiệm của phương trỡnh sin2x+sinx-2=0 là cỏc giỏ trị nào sau đõy ?
 	A. 	B. C. D. 
Cõu 2: Nghiệm của phương trỡnh 3cos2x+5cosx - 8=0 là cỏc giỏ trị nào sau đõy ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 3: Phương trỡnh 3cos2x - 5sinx+5=0 cú tập nghiệm thuộc khoảng là 
	A. 	B. 	C. 	D.
Cõu 4: Trong khoảng , phương trỡnh sin2x + sinx=0 cú số nghiệm là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Túm tắt ghi bảng
- Nhận nhiệm vụ theo nhúm
- Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Chỉnh sửa nếu cú sai sút.
- Cho HS thảo luận nhúm
- Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp.
- Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột.
- Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS.
Đỏp ỏn: 
	1. D
	2. D
	3. A
	4. C
Hoạt động 4: Cũng cố:
- Qua bài này cỏc cần nắm vững cỏch giải phương trỡnh bậc hai đối với một hàm số lượng giỏc và cỏch giải cỏc phương trỡnh đưa về cỏc phương trỡnh quen thuộc.
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
 - Xem lại cỏch giải cỏc bài trờn.
 - Làm cỏc bài tập sau:
 * Gải cỏc phương trỡnh:
25sin2x + 100cosx = 89;
cos2x + 3sinx = 2 ;
4tan2x - = 2;
.
4cos24x - 7sin4x = 7
Ngày soạn: 20/10/2007
Lớp dạy: 11B8, 11B9
Tiết 4
	 Kiểm tra bài cũ được lũng vào cỏc hoạt động học tập của học sinh
 	 Hoạt động 1: Rốn luyện kĩ năng giải phương trỡnh đưa về PT bậc hai đối với một hàm số lượng giỏc: 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Túm tắt ghi bảng
- Trỡnh bày bài giải ở bảng
- Nhận nhiệm vụ theo nhúm
- Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Chỉnh sửa nếu cú sai sút.
- Gọi 3HS lờn bảng trỡnh bày, mỗi học sinh một cõu
- Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp.
- Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột.
- Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS.
Bài 1: Giải các phương trình sau:
.
Hoạt động 2: Rốn luyện kĩ năng giải phương trỡnh bậc nhất đối với sinx và cosx
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Túm tắt ghi bảng
- Nhận nhiệm vụ theo nhúm
- Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Chỉnh sửa nếu cú sai sút.
- Cho HS thảo luận nhúm
- Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp.
- Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột.
- Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS.
Bài 2 Giải các phương trình sau:
;
;
Hoạt động 3: Giải phương trỡnh bằng cỏch sử dụng cỏc cụng thức biến đổi
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Túm tắt ghi bảng
- 
- Áp dụng cụng thức biến đổi.
- Đối với cõu a: 
+ Hóy hạ bậc 
+ Nhúm cỏc hạng tự thớch hợp và ỏp dụng cụng thức cộng.
- Cõu b: Sử dụng cụng thức biến đổi tớch thành tổng ; nhúm cỏc hạng tự thớch hợp và ỏp dụng cụng thức cộng.
Bài 3 Giải các phương trình sau:
a.;
b.sin5x.sin4x + sin4x.sin3x - sin2x.sinx=0 
 D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
 + Làm cỏc bài tập sau:
 1. Giải phương trỡnh 3. 
 2. Giải phương trỡnh 
Ngày soạn: 22/10/2007
Lớp dạy: 11B8, 11B9
Tiết 5
	 Kiểm tra bài cũ được lũng vào cỏc hoạt động học tập của học sinh
 	 Hoạt động 1: Rốn luyện kĩ năng giải phương trỡnh đưa về PT bậc hai đối với một hàm số lượng giỏc: 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Túm tắt ghi bảng
- Trỡnh bày bài giải ở bảng
- Nhận nhiệm vụ theo nhúm
- Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Chỉnh sửa nếu cú sai sút.
- Gọi 2HS lờn bảng trỡnh bày, mỗi học sinh một cõu
- Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp.
- Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột.
- Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS.
Bài 1: Giải các phương trình sau:
 Hoạt động 2: Rốn luyện kĩ năng giải phương trỡnh bậc nhất đối với sinx và cosx
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Túm tắt ghi bảng
- Nhận nhiệm vụ theo nhúm
- Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Chỉnh sửa nếu cú sai sút.
- Cho HS thảo luận nhúm
- Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp.
- Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột.
- Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS.
Bài 2 Giải các phương trình sau:
;
;
Hoạt động 3: Rèn luyện kĩ năng tìm tạp xác định của hàm số
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Túm tắt ghi bảng
- Xác định khi 
1 + sinx 0 
- Tiến hành giải.
- Đối với cõu a: 
+ Biểu thức này xác định khi nào?
+ 1 + sinx 0 ?
- Cõu b: 
+ Dựa vào tập xác định của tanx
Bài 3 Tìm tập xác định của các hàm số :
a.;
b. 
 D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
 + Xem lại các bài trên
 + Làm cỏc bài tập sau:
 1. Giải phương trỡnh 
 2. Giải phương trình .Ngày soạn: 24/10/2007
Lớp dạy: 11B8, 11B9
Tiết 6
	 Kiểm tra bài cũ được lũng vào cỏc hoạt động học tập của học sinh
 	 Hoạt động 1: Rốn luyện kĩ năng giải phương trỡnh đưa về PT bậc hai đối với một hàm số lượng giỏc: 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Túm tắt ghi bảng
- Trỡnh bày bài giải ở bảng
- Nhận nhiệm vụ theo nhúm
- Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn.
- Nhận xột bài giải c ... ng của GV
Hoạt động của HS
- Gọi 4HS lờn bảng trỡnh bày
- Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp.
- Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột.
- Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS.
- Trỡnh bày bài giải ở bảng
- Nhận nhiệm vụ theo nhúm
- Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Chỉnh sửa nếu cú sai sút.
Hoạt động 2: Tính đạo hàm của một hàm số nhờ các quy tắc.
 Bài tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) ;	b) ;	
c) ;	 	d) .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gọi 4HS lờn bảng trỡnh bày
- Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp.
- Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột.
- Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS.
- Trỡnh bày bài giải ở bảng
- Nhận nhiệm vụ theo nhúm
- Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Chỉnh sửa nếu cú sai sút.
Hoạt động 3: Cũng cố:
- Nắm được cách tính đạo hàm của hàm hợp, đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương.
- Nắm được cách tính đạo hàm của các hàm số cơ bản bằng cách áp dụng các qui tắc.
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
 + Xem lại các bài đã gải.
 + Làm bài tập sau: 
 Tính đạo hàm của các hàm số sau:
 	a) ;	b) ;	c) ;	.
Ngày soạn: 27 /04/2008.
Lớp dạy: 11B8, 11B9
Tiết 31
	 Kiểm tra bài cũ được lũng vào cỏc hoạt động học tập của học sinh
Hoạt động 1: Tính đạo hàm của một hàm số nhờ các quy tắc.
 Bài tập 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) ; b) ; c) ; d) .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gọi 4HS lờn bảng trỡnh bày
- Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp.
- Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột.
- Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS.
- Trỡnh bày bài giải ở bảng
- Nhận nhiệm vụ theo nhúm
- Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Chỉnh sửa nếu cú sai sút.
Hoạt động 2: Tính đạo hàm của một hàm số nhờ các quy tắc.
 Bài tập 2: Giải các bất phương trình sau:
a) y’ 0 với ;	
c) với ;	 	d) với .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gọi 4HS lờn bảng trỡnh bày
- Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp.
- Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột.
- Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS.
- Trỡnh bày bài giải ở bảng
- Nhận nhiệm vụ theo nhúm
- Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Chỉnh sửa nếu cú sai sút.
Hoạt động 3: Cũng cố:
- Nắm được cách tính đạo hàm của hàm hợp, đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương.
- Nắm được cách tính đạo hàm của các hàm số cơ bản bằng cách áp dụng các qui tắc.
- Nắm được cách giải bất phương trình .
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
 + Xem lại các bài đã gải.
 + Làm bài tập sau: 
 Tính đạo hàm của các hàm số sau:
 	a) ;	b) ;	c) ;	.
Tiết 32, 33 : Chuyên đề đạo hàm
 Ngày soạn: 02/05/2008.
 Lớp dạy: 11B8, 11B9
1. Mục tiêu
Củng cố và khắc sâu 
1.1 Về kiến thức:
- Đạo hàm của hàm số lượng giỏc.
1.2 Về kĩ năng:
 - Tớnh đạo hàm của cỏc hàm số lượng giỏc.
1.3 Về thái độ, tư duy :
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
2. Chuẩn bị phương tiệndạy học :
 - Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống bài tập.
 - Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
3. Tiến trình bài học:
 Tiết 32
Hoạt động 1: Tớnh đạo hàm của hàm số lượng giỏc.
 PP: Sử dụng các quy tắc đạo hàm đã học
 Bài tập 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
 	a) ;	b) ; 
c) ;	d) .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm 
- Theo giỏi HĐ học sinh
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét 
- Sửa chữa sai lầm 
- Chính xác hoá kết quả
 - Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả 
- Đại diện nhóm nhận xét lời giải của bạn 
- Phát hiện sai lầm và sửa chữa
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 2: Tính đạo hàm của hàm số lượng giác. 
 Bài tập 2: Tính đạo hàm của hàm số sau.
a) ;	b) ;
c) 	;	c) .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm 
- Theo giỏi HĐ học sinh
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét 
- Sửa chữa sai lầm 
- Chính xác hoá kết quả
 - Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả 
- Đại diện nhóm nhận xét lời giải của bạn 
- Phát hiện sai lầm và sửa chữa
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 3: Tính đạo hàm của hàm số lượng giác. 
 Bài tập 3: Giải phương trình biết:
a) ;	 b) ;
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm 
- Theo giỏi HĐ học sinh
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét 
- Sửa chữa sai lầm 
- Chính xác hoá kết quả
 - Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả 
- Đại diện nhóm nhận xét lời giải của bạn 
- Phát hiện sai lầm và sửa chữa
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 4: Cũng cố:
- Nắm được cách tính đạo hàm của hàm số lượng giác.
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
 + Xem lại các bài đã gải.
 + Làm bài tập sau: 
 1. Bài tập tắc nghiệm.
Cõu 1 :
Đạo hàm của hàm số y = sin2x là :	 
A.
y' = 2cos2x
B.
y' = cos2x 
C.
y' = -cos2x 
D.
y' = -2cos2x
Cõu 2 :
Đạo hàm của hàm số y = x3 - 4x2 +3x -2 tại x = -2 là :	 
A.
25
B.
23	
C.
27
D.
15
Cõu 3 :
Cho f(x) = sinx + cos2x . Hóy chọn kết quả đỳng :	
A.
f '(0) = 1
B.
 f '(0) = 2
C.
f '(0) = -1
D.
 f '(0) = 0
Cõu 4 :
Đạo hàm của hàm số y = cos 23x là :	
A.
y'= -2sin 23x
B.
y'= -sin 23x
C.
y' = -3sin6x
D.
y'= 3sin6x
Cõu 5 :
Đạo hàm hàm số y = tg3x +tgx là : 	 
A.
B.
C.
D.
Cõu 6 :
Cho hàm số f(x) = (2x - 3)4. Khi đú f ’’(x) bằng :	 
A.
12(2x - 3)2 
B.
48(2x - 3)2
C.
48(2x -3)3 
D.
24(2x - 3)3 
Cõu 7 :
Cho f(x) = sinx + cos2x . Hóy chọn kết quả đỳng :	
A.
f '(0) = 1
B.
 f '(0) = 2
C.
f '(0) = -1
D.
 f '(0) = 0
Cõu 8 :
Cho hàm số . Khi đú : 	
A.
B.
C.
D.
 2. Tính các đạo hàm sau:
 a) 
 b) 
 c) 
Ngày soạn: 07 /05/2008.
Lớp dạy: 11B8, 11B9
Tiết 33
	 Kiểm tra bài cũ được lũng vào cỏc hoạt động học tập của học sinh
Hoạt động 1: Tính đạo hàm của một hàm số nhờ các HSLG.
 Bài tập 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
 a) ; b) ; c) ; d) .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gọi 4HS lờn bảng trỡnh bày
- Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp.
- Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột.
- Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS.
- Trỡnh bày bài giải ở bảng
- Nhận nhiệm vụ theo nhúm
- Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Chỉnh sửa nếu cú sai sút.
Hoạt động 2: Tính đạo hàm của một hàm số nhờ các HSLG.
 Bài tập 2: Chứng minh hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc vào x.
 .	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm 
- Theo giỏi HĐ học sinh
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét 
- Sửa chữa sai lầm 
- Chính xác hoá kết quả
 - Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả 
- Đại diện nhóm nhận xét lời giải của bạn 
- Phát hiện sai lầm và sửa chữa
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 3: Tính đạo hàm của một hàm số nhờ các HSLG.
 Bài tập 3: Cho hai hàm số và . Tính.	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm 
- Theo giỏi HĐ học sinh
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét 
- Sửa chữa sai lầm 
- Chính xác hoá kết quả
 - Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả 
- Đại diện nhóm nhận xét lời giải của bạn 
- Phát hiện sai lầm và sửa chữa
- Ghi nhận kiến thức
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
 + Xem lại các bài đã gải.
 + Làm bài tập sau: 
 Tính đạo hàm của các hàm số sau:
 a) ;	 b) ;	
Tiết 34, 35 : Chuyên đề quan hệ vuông góc
 Ngày soạn: 08/05/2008.
 Lớp dạy: 11B8, 11B9
1. Mục tiêu
Củng cố và khắc sâu 
1.1 Về kiến thức:
- Khoảng cỏch từ một điểm đến một đường thẳng, khoảng cỏch từ một điểm đến một mặt phẳng, khoảng cỏch từ một đường thẳng đến một mặt phẳng song song với nú.
- Khoảng cỏch giữa hai đường thẳng chộo nhau.
1.2 Về kĩ năng:
 - Tớnh được cỏc khoảng cỏch trờn.
 - Xỏc định và tớnh được khoảng cỏch giữa hai đường thẳng chộo nhau.
1.3 Về thái độ, tư duy :
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
2. Chuẩn bị phương tiệndạy học :
 - Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống bài tập.
 - Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
3. Tiến trình bài học:
 Tiết 34
Hoạt động 1: Tớnh khoảng cỏch từ một điểm đến một đường thẳng, mặt phẳng .
PP: + Dựng định nghĩa khoảng cỏch
 Bài tập 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và đường cao SO = . Gọi I là trung điểm của BC và K là hình chiếu vuông góc của O lên SI. 
 a) Tính khoảng cách từ O đến SA.
 b) Chứng minh BC (SOI).
 c) Chứng minh OK (SBC).
 d) Tính khoảng cách từ O đến (SBC).
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gọi HS lờn bảng trỡnh bày
- Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp.
- Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột.
- Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS.
- Trỡnh bày bài giải ở bảng
- Nhận nhiệm vụ theo nhúm
- Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Chỉnh sửa nếu cú sai sút.
Hoạt động 2: Tớnh khoảng cỏch từ một điểm đến một đường thẳng, mặt phẳng .
PP: + Dựng định nghĩa khoảng cỏch
 Bài tập 2: Cho tam giác ABC với AB=7cm, BC=5cm, CA=8cm. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A lấy điểm O sao cho AO = 4cm. Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng BC. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gọi HS lờn bảng trỡnh bày
- Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp.
- Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột.
- Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS.
- Trỡnh bày bài giải ở bảng
- Nhận nhiệm vụ theo nhúm
- Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn.
- Nhận xột bài giải của bạn
- Chỉnh sửa nếu cú sai sút.
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
 + Xem lại các bài đã gải.
 + Làm bài tập sau: 
 BT 1: Cho tứ diện SABC cú SA = SB = SC = a, BSC = 600, CSA = 900, ASB = 1200. K là trung điểm của AC.
Tớnh AB, BC và CA. Từ đú chứng minh rằng ABC là tam giỏc vuụng.
Tớnh khoảng cỏch từ S đến mặt phẳng (ABC).
Tớnh gúc giữa 2 mặt phẳng (SAB) và (ABC); (SAC) và (ABC).
Chứng minh SK là đoạn vuụng gúc chung của AC và SB.
 BT2 (trắc nghiệm)
 (1) Hỡnh hộp ABCD.A’B’C’D’ cú AB=AA’=AD=a và cỏc gúc A’AB,A’AD,BAD bằng nhau và bằng 600. Khi đú khoảng cỏch gữa cỏc đường thẳng chứa cỏc cạnh đối diện của tứ diện A’ABD bằng :
(A) (B) (C) a (D)
 (2) Hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú cạnh đỏy bằng a và cạnh bờn bằng a .Khi đú khoảng cỏch từ S đến (ABCD) bằng:
(A) a (B) a (C) (D) 
 (3) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh a.Đường thẳng SA vuụng gúc với mặt phẳng đỏy, SA =a .Khoảng cỏch giữa SB và CD nhận giỏ trị nào trong cỏc giỏ trị sau :
(A) (B) a (C) a (D) 2a

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tu chon 11 2 cot.doc