Giáo án Vật lí 10 Tiết 52: Bài tập

Giáo án Vật lí 10 Tiết 52: Bài tập

BÀI TẬP

I. MỤC TIÊU.

1.Kiến thức:

- Giúp học sinh ôn lại kiến thức về các đẳng quá trình, và phương trình trạng thái của khí lý tưởng.

2. Kĩ năng và năng lực

a.Kĩ năng

 - Vận dụng để giải một số bài tập đơn giản trong SGK, SBT

b. Năng lực:

- Kiến thức : K1, K2, K3, K4

 - Phương pháp: P1, P2, P5,P4,P6, P8

 -Trao đổi thông tin: X1, X4, X5, X6, X8

 - Cá thể: C1,C4

3. Thái độ:

 -Có ý thức vận dụng những kiến thức vật lý vào đời sống.

 

doc 5 trang Người đăng phamhung97 Lượt xem 1396Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí 10 Tiết 52: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 	 Ngày soạn : 29/02/2015
Tiết 52 	 Ngày dạy: 02/03/2016 
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU.	
1.Kiến thức:
- Giúp học sinh ôn lại kiến thức về các đẳng quá trình, và phương trình trạng thái của khí lý tưởng.
2. Kĩ năng và năng lực
a.Kĩ năng
 - Vận dụng để giải một số bài tập đơn giản trong SGK, SBT
b. Năng lực:
- Kiến thức : K1, K2, K3, K4
 	- Phương pháp: P1, P2, P5,P4,P6, P8
	-Trao đổi thông tin: X1, X4, X5, X6, X8
	- Cá thể: C1,C4
3. Thái độ: 
 -Có ý thức vận dụng những kiến thức vật lý vào đời sống.
4. Tích hợp :
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên :
- Chuẩn bị bài giảng
2.Học sinh :
- Ôn lại toàn bộ kiến thức từ đầu chương và làm trước các bài tập trong SGK.
III. PHƯƠNG PHÁP
	- Phân tích, tổng hợp
	- Vấn đáp, đàm thoại
	- Kiểm tra đánh giá 15 phút
IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động 1( 7 phút ) : Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số
 - Kiểm tra bài cũ: Hệ thống lại kiến thức
Các năng lực cần đạt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
*P1,X1,X5: Em hãy cho biết thế nào là quá trình đẳng nhiệt? Phát biểu và viết hệ thức định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt?
*P1,C1: Em hãy cho biết thế nào là quá trình đẳng tích? Phát biểu và viết hệ thức định luật 
Sac-lơ ?
* P1,X1,X5 ,C1: Hãy viết phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
-Em hãy cho biết thế nào là quá trình đẳng nhiệt? Phát biểu và viết hệ thức định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt?
- Em hãy cho biết thế nào là quá trình đẳng tích? Phát biểu và viết hệ thức định luật 
Sac-lơ ?
- Hãy viết phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
-
Các em nêu thắc mắc của mình về các bìa tập trong SGK?
+ Cấu tạo chất và thuyết động học phân tử chất khí
+ Phương trình trạng thái
+ Các đẳng quá trình 	
Đẳng nhiệt : T1 = T2 
 ® p1V1 = p2V2 
Đẳng tích : V1 = V2 ® 	Đẳng áp : p1 = p2 ® 
Ghi nhận
Ghi bảng
Hoạt động 2 ( 8 phút ) : Giải các bài tập trắc nghiệm
Các năng lực cần đạt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
*P1,K1,C2,C1:Trả các câu hỏi trắc nghiệm
Y/c học sinh trả lời tại sao chọn C
Y/c học sinh trả lời tại sao chọn C
Y/c học sinh trả lời tại sao chọn D
Y/c học sinh trả lời tại sao chọn B
Y/c học sinh trả lời tại sao chọn C
Y/c học sinh trả lời tại sao chọn A
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn 
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Câu 5 trang 154 : C
Câu 6 trang 154 : C
Câu 7 trang 155 : D
Câu 5 trang 159 : B
Câu 6 trang 159 : C
Câu 7 trang 159 : A
Hoạt động 3(15 phút ): Hướng dẫn giải một số bài tập có liên quan.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
K1- X5: Trình bày được kết quả một số bài tập vận dụn
K2- P4: Trình bày được mối quan hệ giữa các thông số
K3- X6- P9 _- C1_ :
Đầu tiên chúng ta hãy tóm tắt bài toàn, tìm xem có thể tính nhiệt độ T3 theo phương án nào?
*K1,P4,C5: Chúng ta hãy đọc kỷ đề bài, cho những thông số nào ở trạng thái nào?
- Để tìm KLR chúng ta phải có điều kiện gì (những đại lượng nào)?
- Các em giải tiếp một số bài tập sau:
BT1: Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi trạng thái của một lượng khí lý tưởng trong hệ tọa độ (p, V)
a. Nêu nhận xét về các quá trình biến đổi trạng thái của lượng khí đó?
b. Tính nhiệt độ sau cùng T3 của khí biết T1 = 270C
BT2: Một lượng khí CO2 ở điều kiện chuẩn có thể tích là 16,8 lít. Người ta đưa lượng khí này vào trong một bình chứa có dung tích 10 lít, rồi nung nóng bình lên tới 1000C. Khi đó, áp suất và khối lượng riêng của lượng khí CO2 trong bình bằng bao nhiêu? Cho khối lượng mol của khí CO2 là 44g/mol
- Chúng ta hãy đọc kỷ đề bài, cho những thông số nào ở trạng thái nào?
- Để tìm KLR chúng ta phải có điều kiện gì (những đại lượng nào)?
- Làm BT giáo viên ra.
BT1:
Tóm tắt
Giải
a. Theo đồ thị hình vẽ chúng ta có:
(1) – (2): là quá trình đẳng tích. Vì: ; áp suất tăng từ: 
(2) – (3): là quá trình đẳng áp. Vì: , thể tích tăng từ: 
b. Áp dụng phương trình trạng thái của khí lý tưởng:
BT2: 
Tóm tắt
Giải
Áp dụng phương trình trạng thái
Số mol của lượng khí:
BT1:Tóm tắt
Giải
a. Theo đồ thị hình vẽ chúng ta có:
(1) – (2): là quá trình đẳng tích. Vì: ; 
áp suất tăng từ: 
(2) – (3): là quá trình đẳng áp. Vì: , thể tích tăng từ: 
b. Áp dụng phương trình trạng thái của khí lý tưởng:
BT2: 
Tóm tắt
Giải
Áp dụng phương trình trạng thái
Số mol của lượng khí:
Khối lượng:
Khối lượng riêng:
Hoạt động 4( 2 phút): Củng cố, giao nhiệm và vận dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng
Họat động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
- Về nhà làm thêm các bài tập có dạng tương tự, chuẩn bị tiết sau kiểm tra
Ghi nhận nhiệm vụ về nhà
V. PHỤ LỤC :
Kiểm tra 15 phút:
1.Một cái bơm chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ 270C vá áp suất là 105 Pa. Tính áp suất của không khí trong bơm khi không khí bị nén xuống cò 20 cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 390C
2. Người ta điều chế 100 cm3 khí Oxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 370C.
 a) Nén đẳng nhiệt khối khí trên đến thể tích 50 cm3. Xác định áp xuất của khối khí khi đó. 
 b) Tính thể tích của khối khí trên ở điều kiện chuẩn ( áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 00C) 
3. Một khối khí ở 27 0C đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Hỏi phải đun nóng bình đến bao nhiêu độ để áp suất khí là 2,5 atm.
Đáp án :
Câu 1: ( 3 điểm)
Tr thái 1
P1=105 Pa
V1=100cm3
T1=3000K
Tr thái 2
P1=?Pa
V1=20cm3
T1=3120K
Giải
Từ PTTT KLT
 = à = 5,2.105Pa 
Câu 2 : ( 5 điểm)
a, Đáp án : 1500 mmHg
 B, Đáp án :87 cm3
Câu 3. Tóm tắt( 3 điểm)	
T1 = 27 0 C = 300 K Giải 
p1 = 1 atm T2 = = 300.2,5/1 = 750 K = 477 0C
p2 = 2,5 atm, T2 = ? 	
ôCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM :
1. Một bình kín chứa 1mol khí Nitơ ở áp suất p1 = 1 atm, T1 = 27 0 C. Sau khi nung nóng, áp suất khí trong bình là p2 = 5 atm. Tính nhiệt độ khí trong bình
a. 1500 0 K	b. 1500 0 C	c. 150 0 K	d. 150 0 C
2.Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27 0 C và áp suất là 0,6 at. Khi đèn cháy sang áp suất trong đèn là 1 at và không làm vỡ bóng đèn . Tìm nhiệt độ khí trong đèn khi cháy sáng
a. 227 0 C	b. 22 0 C	c. 150 0 C	d. 27 0 C
VI. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 26-tiết52lí10.doc