ÔN TẬP KIỂM TRA HKII
I. MUÏC TIEÂU
1. Kiến thức
- Học sinh hệ thống và nắm vững được kiến thức chương IV, V
2. Kĩ năng
- Vận dụng được kiến thức để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tự luận
3. Thái độ
- Hứng thú trong học tập, tích cực xây dựng bài
- Cẩn thận trong tính toán, nghiêm túc trong giờ học
4. Trọng tâm
- Toàn bộ chương IV, V
II. CHUAÅN BÒ
1. Giáo viên
- Các bài tập đề cương ôn tập
TUẦN 35 NGÀY SOẠN: 02/05/2016 TIẾT 69 NGÀY DẠY: 04/05/2016 ÔN TẬP KIỂM TRA HKII I. MUÏC TIEÂU 1. Kiến thức - Học sinh hệ thống và nắm vững được kiến thức chương IV, V 2. Kĩ năng - Vận dụng được kiến thức để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tự luận 3. Thái độ - Hứng thú trong học tập, tích cực xây dựng bài - Cẩn thận trong tính toán, nghiêm túc trong giờ học 4. Trọng tâm - Toàn bộ chương IV, V II. CHUAÅN BÒ 1. Giáo viên - Các bài tập đề cương ôn tập 2. Học sinh - Đề cương ôn tập III. TIEÁN TRÌNH DAÏY – HOÏC 1. Hoạt động 1 ( 6 phút) Ổn định lớp, hệ thống kiến thức - Ổn định lớp, kiểm diện - Hệ thống kiến thức: Các năng lực cần đạt Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản - C1,P1,X1,X5: Em hãy xác định kiến thức vốn có của mình để hệ thống lại kiến thức. + Viết công thức động lượng, công, công suất, động năng, thế năng, cơ năng? + Viết công thức phương trình trạng thái khí lí tưởng. Từ công thức nêu các đẳng quá trình? Yêu cầu HS hệ thống kiến thức -Trả lời kiến thức cũ Chương IV: Các định luật bảo toàn + Động lượng : P = m. v. Đơn vị: Kg.m/s + Độ biến thiên động lượng : P2 - P1 = F ∆t + Công tổng quát : A = Fscosα. Đơn vị Jun [J] + Công suất: P = At . Đơn vị Oát [W] + Động năng Wđ = 12 mv2. Đơn vị J + Độ biến thiên động năng: A = 12 mv22- 12mv12 + Thế năng trọng trường: Wt = mgz. Đơn vị J + Thế năng đàn hồi: Wt = 12 k(∆l)2. Đơn vị J + Độ biến thiên thế năng trọng trường : A = Wt1 – Wt2 + Cơ năng: W = Wđ + Wt = 12 mv2 + mgz W = Wđ + Wt = 12 mv2 + 12 k(∆l)2 Chương V: Chất khí + Đinh luật Bôi- lơ – Ma- ri- ốt: Cho quá trình đẳng nhiệt PV = Hằng số hay P1V1 = P2V2 + Định luật Sác – Lơ: Cho quá trình đẳng tích PT = hằng số hay P1T1 = P2T2 + Phương trình trạng thái khí lý tưởng: PVT = Hằng số hay V1P1T1 = V2P2T2 + Quá trình đẳng áp: VT = hằng số hay V1T1 = V2T2 2. Hoạt động 2 ( 35 phút) Giải các bài tập trong đề cương ôn tập chương IV, V Các năng lực cần đạt Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản K1- X5: Trình bày được cách giải và kết quả một số bài tập vận dụng -Y/c hs đọc và giải bài tập ở đề cương ôn tập . -Yêu cầu HS phân tích đề -Hướng dẫn học sinh phương pháp giải bài toán -Gọi một HS lên bảng giải -GV nhận xét bài làm của Hs -Đọc bài tập SGk -Phân tích đề bài -Ghi nhận Lên bảng giải bài tập -Ghi nhận - Ghi chép các bài tập đã giải. 3. Hoạt động 3 ( 4 phút) Củng cố, dặn dò Các năng lực cần đạt Họat động của giáo viên Hoạt động của học sinh C1: Xác định được trình độ hiện có về kiến thức, kĩ năng, thái độ của cá nhân trong học tập vật lí. - Củng cố: Yêu cầu HS nắm vững các kiến thức trọng tâm và các kiến thức lý thuyết trong hai chương IV, V - Dặn dò: Yêu cầu HS về nhà làm lại tất cả bài tập trong đề cương, ôn tập để làm bài tập kiểm tra tốt Ghi nhận nhiệm vụ về nhà IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: