Hóa học 10 - Chủ đề: Xicloankan

Hóa học 10 - Chủ đề: Xicloankan

Bài toán 1: CẤU TẠO – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP

1). Cấu tạo

C3H6 ↔

C4H8 ↔

→ Xicloankan là hiđro cacbonno mạch vòng : CnH2n (n 3)

2). Đồng phân

B1¬ : Khai triển vòng lớn nhất

B2 : Khai triển vòng nhỏ hơn 1C , 2C , dời nhánh trên vòng sao cho không trùng lặp

3). Danh pháp

B1 : Chọn mạch chính là mạch vòng

B2 : Đánh số thứ tự sao cho tổng số chỉ vị trí mạch nhánh là nhỏ nhất

 

doc 6 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 4366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 10 - Chủ đề: Xicloankan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề: XICLOANKAN
Bài toán 1: CẤU TẠO – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP 
1). Cấu tạo 
♣ C3H6 ↔ 
♣ C4H8 ↔ 
→ Xicloankan là hiđro cacbonno mạch vòng : CnH2n (n 3)
2). Đồng phân 
B1 : Khai triển vòng lớn nhất 
B2 : Khai triển vòng nhỏ hơn 1C , 2C  , dời nhánh trên vòng sao cho không trùng lặp 
3). Danh pháp 
B1 : Chọn mạch chính là mạch vòng 
B2 : Đánh số thứ tự sao cho tổng số chỉ vị trí mạch nhánh là nhỏ nhất 
 2
 1 1 1, 1, 2 – tri metyl xiclopropan 
BÀI TẬP MẪU
Bài 1.1 . Hãy cho biết :
	1). Số đồng phân và tên gọi các đồng phân có CTPT : C4H8 và C5H10 
	2). Viết CTCT của :
	a). 1,1 – đimetyl xiclopropan 
	b). 1 – etyl – 1 – metyl xiclohexan 
	c). 1 – metyl – 4 – isopropyl xiclohexan
	3). Số đồng phân và tên gọi của một xicloankan có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 3 
	4). Đặc điểm cấu tạo của xiclopropan với propan 
	►	Giống : điều chỉ có liên kết đơn (lk ) cùng có 3C
	Khác : xiclopropan có mạch vòng , propan có mạch hở nên hơn kém nhau 2H 
	5). Ghi chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào dấu [ ] ở mỗi câu sau :
	a). Xicloankan là một loại hiđrocacbon mạch vòng [ ]
	b). Hi đro cacbon mạch vòng là xicloankan [ ]
	c). Công thức phân tử của monoxicloankan là (CH2)n [ ]
	d). Công thức phân tử của xicloankan là CnH2n [ ]
	e). Công thức phân tử của monoxicloankan là CnH2n [ ]
	g). 6 nguyên tử C ở xicloankan cùng nằm trên 1 mặt phẳng [ ]
	h). 6 nguyên tử C ở xicloankan không cùng nằm trên một mặt phẳng [ ] 
	Cần nhớ : Trừ xiclopropan còn lại các xicloankan, nguyên tử C đều không nằm trên cùng một 	 mặt phẳng .
	6). Công thức tính % về khối lượng của C , H của monoxicloankan theo số lượng nguyên tử C trong 	phân tử . Nhận xét kết quả thu được .
	►	(CH2)n → %C = ; % H = 
	Nhận xét: % khối lượng của C và H không đổi , không phụ thuộc vào số lượng nguyên tử C , H 	 trong phân tử (không phụ thuộc n)
Bài toán 2: TÍNH CHẤT HÓA HỌC VÀ ĐIỀU CHẾ 
1). Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan và xiclobutan 
 + 
 + H2 CH3 – CH2 – CH2 – CH3 
2). Phản ứng thế (tương tự ankan)
 CH2Cl
 + Cl2 + HCl 
3). Điều chế 
CH3[CH2]4CH3 + H2 
BÀI TẬP MẪU
Bài 2.1. Hãy cho biết :
	1). Phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có) và ghi rõ điều kiện phản ứng khi cho : 
	a). Xiclopropan , xiclobutan và xiclohexan lần lượt phản ứng với H2 , Br2 và HCl .
	b). Tách H2 từ xiclohexan và metylxiclohexan 
	c). Đốt cháy xicloankan 
	►	a). 	xiclopropan + [H2 , Br2 , HCl] 
	xiclobutan + H2 
	xiclohexan + Br2 
	b). 	xiclohexan bezen + 3H2
	metylxiclohexan CH3 – C6H5 + 3H2 
	2). Phương pháp hóa học để phân biệt metan, xiclopropan và khí sunfurơ .
	►	Dùng Ca(OH)2 → CaSO3 ↓
	Br2 thì xiclopropan làm mất màu 
Bài 2.2. Hãy cho biết :
	1). CTCT của X ? Biết khi oxi hóa hoàn toàn 0,224 lít (đktc) của xicloankan X thu được 1,76 g khí CO2 	và X làm mất màu nước brom .
	2). CTCT của A nếu khi clo hóa nó thì chỉ thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất ? Biết khi oxi hóa 	hoàn toàn 7 mg hợp chất A thu được 11,2 ml khí CO2 (đktc) và 9 mg nước . Tỉ khối của A so với N2 	bằng 2,5 .
	►	C = ; H = 
	3). CTCT của X ? Biết X là một xicloankan tham gia phản ứng thế với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 chỉ tạo 1 	dẫn xuất monoclo duy nhất có phân tử khối gấp 1,4929 phân tử khối của X .
	4). CTCT của A ? Biết khí A là một xicloankan , khi đốt cháy 672 ml A (đktc) thì thấy khối lượng CO2 	tạo thành nhiều hơn khối lượng nước tạo thành 3,12 g và khí A làm mất màu nước brom . 
	►	0,03n.44 – 0,03n.18 = 3,12 g → n = 4 .
	5). CTCT của X ? Biết khi hóa hơi hoàn toàn 2,52 g xicloankan X thu được thể tích hơi bằng 672 ml 	(đã quy về đktc) . X không tác dụng với nước brom, monoclo hóa X thu được 4 dẫn xuất đồng phân .
	Đ/S	1). metylxiclopropan 	2). xiclopentan 	3). xiclopentan 	4). metyxiclopropan 
	5). metylxiclopentan 
Bài 2.3. (Nâng cao) Hãy cho biết : 
	1). CTCT của X và Y ? Biết X là một xicloankan không chứa quá 8 nguyên tử C , trong điều kiện thích 	hợp X tác dụng với Br2 tạo dẫn xuất Y chứa 74,07% Br .
	►	Nếu xảy ra phản ứng thế : CnH2n → CnH2n-xBrx
	%Br = → không có nghiệm phù hợp cho C 
	Nếu xảy ra phản cộng : CnH2n → CnH2nBr2 
	%Br = 
	2). Giá trị của m ? Biết khi cho m g hiđrocacbon no, mạch vòng A tác dụng với clo (chiếu sáng) thu 	được 9,48 g một dẫn xuất clo duy nhất B . Để trung hòa khí HCl sinh ra cần vừa đúng 80 ml dung dịch 	NaOH 1M . Biết hiệu suất clo hóa là 80% .
	►	CnH2n → CnH2n-1Cl + HCl 
	 0,08 0,08 
	→ 9,48/0,08 = 14n + 34,5 → n = 6 
	m = 0,08 .100/80 . 84 = 8,4 g 
	Đ/S	1).	X : metylxiclopropan và Y : 1,3 – đibrom – 2 – metyl propan 	2). 8,4 g 
LUYỆN GIẢI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Có những chất sau : xiclopropan , xiclobutan , metylxiclopropan , xiclopentan . Những chất nào có khả 	năng làm mất màu nước brom ở điều kiện thường .
	A. xiclopropan	B. xiclopropan và xiclobutan
	C. xiclopropan và metylxiclopropan	D. xiclopropan , xiclobutan và metylxiclopropan
 Câu 2. Hi đro cacbon X có công thức phân tử C6H12 không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với 	brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất . X là :
	A. 1,2,3 – trimetylxiclopropan 	B. 1,2 – đimetylbutan 
	C. metylpentan	D. xiclohexan .

Tài liệu đính kèm:

  • docCHUYEN DE XICLOANKAN.doc