Hướng dẫn ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I Toán 10

Hướng dẫn ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I Toán 10

Câu 15: Nếu hình chữ nhật ABCD có diện tích là 187 cm2 và chu vi là 56 cm thì hai canh của hình chữ nhật đó có độ dài là:

 (A) 13 và 15 (B) 11 và 17 (C) 11 và 18 (D) 12 và 17

Câu 16: Cho A(9,7); B(10, 8). Toạ độ của là:

 A) (15,10) B) (5,6) C) (1,1) D) (8,-21)

Câu 17: Cho (1, -4) , (-1, 4) . Toạ độ của 2- 4 là:

 A) (6,-24) B) (-5,20) C) (-6,-20) D) (-2,8)

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1207Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng dẫn ôn tập KIỂM TRA giữa HỌC KỲ I
A>Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Cho mệnh đề . Phủ định của mệnh đề là :
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Câu 2: Cho tập hợp . Tập hợp A được xác định dưới dạng liệt kê là:
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 3: Cho hai tập hợp A = và B = . Tập hợp A\ B là:
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 4: Cho hàm số . Hàm số đã cho có tập xác định là:
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 5: Cho đường thẳng (d) :y = ax + b và hai điểm M (1; 3), N (2; -4). Đường thẳng (d) đi qua hai điểm M và N khi
 (A) a = -7, b = 10 (B) a = 7, b = 10 (C) a = 7, b = -10 (D) a = -7, b = -10 
Câu 6: Cho parabol (P): . Parabol (P) có đỉnh là:
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 7: Giỏ trị x = 1 là nghiệm của phương trỡnh nào sau đõy ?
Câu 8 :Phương trỡnh nào sau đõy có điều kiện xỏc định là x 1:
A) x + = 0 B) x + = C) x+ = D) x + = 2x -1.
Câu 9: Tập nghiệm của hệ phương trỡnh là :
.
CÂU 10 : Xỏc định cỏc giỏ trị của m để phương trỡnh : (x-2) m + 3x = 4m + 1
Cú duy nhất một nghiệm:
A) m >3 	 B) m > - 3 	C ) m 3 	 D) m -3
Câu 11 :Phương trỡnh:x4-2005x2-2006=0 cú bao nhiờu nghiệm:
 A) 0 	 B) 1 	 C) 2 	 D) 4.
Câu 12 :Tỡm điều kiện của m để phương trỡnh: x2+2(m+1)x-4=0 cú 2 nghiệm đối nhau
A) m=-1 B) m0 	 C) m= 0 	 D) m#1
Câu 13: phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 14 : Cho phương trình . Phương trình đã cho có tập hợp nghiệm là:
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 15: Nếu hình chữ nhật ABCD có diện tích là 187 cm2 và chu vi là 56 cm thì hai canh của hình chữ nhật đó có độ dài là:
 (A) 13 và 15 (B) 11 và 17 (C) 11 và 18 (D) 12 và 17
Câu 16: Cho A(9,7); B(10, 8). Toạ độ của là: 
 A) (15,10)	 B) (5,6) C) (1,1) D) (8,-21)
Câu 17: Cho (1, -4) , (-1, 4) . Toạ độ của 2- 4 là:
 A) (6,-24)	 B) (-5,20) C) (-6,-20) D) (-2,8)
 Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1,5), B( -2,4). Toạ độ trung điểm I của AB là : 
 A) (1,2)	 B) (-1/2,9/2) C) (-1,2) D) (-1/2,-9/2)
 Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho A(9,7), B( 11,-1); C(4,3). Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là: 
 A) (-8,-3)	 B) (8,-3) C) (-8,3) D) (8,3)
Câu 20: Cho ba điểm A, B, C tuỳ ý. Hãy chọn câu đúng
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 21: Cho tam giác ABC đều có I là trung điểm của đoạn BC. Hãy chọn câu đúng:
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 22 : Cho tam giác ABC đều cạnh bằng . Độ dài vectơ là:
 (A) 2 (B) (C) (D) 
Câu 23: Cho tứ giác ABCD với A(1; 2), B(-2; 1), C( 3; 5) . Tứ giác ABCD là hình bình hành khi điểm D có toạ độ là :
 (A) (6; 6) (B) (0; 4) (C) ( -6; -6) (D) (0; -4)
Câu 24 : Cho hàm số y = 2x + 7 .Điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
a/ A(1;3)
b/ B(-1; 6)
c/ C( 3; 2/4)
d/ D( -1;5)
B>Phõ̀n tự luọ̃n:
Bài 1:
a) Giải phương trình a) 	b) c) 
b)Giải phương trình : 
Bài 2:
Cho phương trình . Xác định để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả 
Bài 3: Cho tam giác ABC với A(1; 0), B(2; 6), C(7; -8).
 a. Tìm toạ độ vectơ 
 b. Tìm toạ độ điểm D sao cho BCD có trọng tâm là điểm A
bài 4: Cho 4 điểm A, B ,C , D. Chứng minh rằng : + = + 
bài 5: Cho hình bình hành ABCD có : A(3,2), B( 4,1); C(1,5). Tìm toạ độ điểm D .
bài 6: Xét xem 3 điểm sau có thẳng hàng không : A(2,-3), B( 5,1); C(8,5).
Đáp án trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
đ.án
b
b
b
c
a
b
d
b
c
d
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
đ.án
c
a
c
d
b
c
a
b
d
Câu
20
21
22
23
24
đ.án
d
d
d
d
d
TRƯỜNG THPT đề thi giua học kỳ I - năm học 2010 – 2011
.................................................... MôN : TOÁN HỌC - KHốI 10 BAN CB
 ******* Thời gian làm bài : 90 phut 
Họ Tên : ......................................... 
Lớp : ............................................... 
Đề số 01
Phần trắc nghiệm (2 điểm):
Câu 1: Cho tập hợp . Tập hợp A được xác định dưới dạng liệt kê là:
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 2: Cho hai tập hợp A = và B = . Tập hợp A\ B là:
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 3: Cho hàm số . Hàm số đã cho có tập xác định là:
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 4: Cho parabol (P): . Parabol (P) có đỉnh là:
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 5: Cho đường thẳng (d) :y = ax + b và hai điểm M (1; 3), N (2; -4). Đường thẳng (d) đi qua hai điểm M và N khi
 (A) a = -7, b = 10 (B) a = 7, b = 10 (C) a = 7, b = -10 (D) a = -7, b = -10 
Câu 6: Cho phương trình .Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 7: Cho ba điểm A, B, C tuỳ ý. Hãy chọn câu đúng
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 8 : Cho tam giác ABC đều cạnh bằng . Độ dài vectơ là:
 (A) 2 (B) (C) (D) 
II. Phần tự luận(8điểm)
Câu 1: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 
Câu 2: Cho phương trình . Xác định để phương trình có hai nghiệm
 phân biệt thoả 
Câu 3: Cho tam giác ABC với A(1; 0), B(2; 6), C(7; -8).
 a. Tìm toạ độ vectơ 
 b. Tìm toạ độ điểm D sao cho BCD có trọng tâm là điểm A
*********HếT*********
TRƯỜNG THPT Đấ̀ THI giữa HỌC Kè I – Năm học 2010 - 2011
............................................... MễN : TOÁN HỌC - KHễ́I 10 BAN CB
 ******* Thời gian làm bài : 90 phỳt 
Họ Tờn : ......................................... ( Khụng kờ̉ thời gian phát đờ̀ ) 
Lớp : ............................................... ĐỀ 02
Phần I Trắc nghiệm.(2 điểm)
Cõu 1 Cho mệnh đề : “Nếu ∆ABC là tam giỏc đều thỡ nú là tam giỏc cõn”.
Trong cỏc mệnh đề sau, mệnh đề nào đỳng ?
A/ ∆ABC đều là điều kiện cần để ∆ABC cõn. 
B/ ∆ABC đều là điều kiện cần và đủ để ∆ABC cõn.
C/ ∆ABC đều là điều kiện đủ để ∆ABC cõn.
D/ ∆ABC cõn là điều kiện đủ để ∆ABC đều.
Cõu 2 Hàm số nào sau đõy nghịch biến trờn R: 
.
Cõu 3 Giỏ trị x = 1 là nghiệm của phương trỡnh nào sau đõy ?
Câu 4: Cho đường thẳng (d) :y = ax + b và hai điểm M (1; 3), N (2; -4). Đường thẳng (d) đi qua hai điểm M và N khi
 (A) a = -7, b = 10 (B) a = 7, b = 10 (C) a = 7, b = -10 (D) a = -7, b = -10
Cõu 5 Cho DABC đều cạnh a. Lỳc đú : là : 
.
Cõu 6 Cho DABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh BC, CA, AB. Lỳc đú ta cú : 
.
Câu 7: Cho tam giác ABC đều có I là trung điểm của đoạn BC. Hãy chọn câu đúng:
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 8: Cho hàm số . Hàm số đã cho có tập xác định là:
 (A) (B) (C) (D) 
Phần II Tự luận : (8 điểm)
Cõu 1 Cho phương trỡnh : 
a/ Giải và biện luận phương trỡnh (1) theo m.
b/ Tỡm m để phương trỡnh (1) cú hai nghiệm sao cho : .
Cõu 2 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho DABC với . Tỡm toạ độ trọng tõm G, trực tõm H và tõm đường trũn ngoại tiếp I của DABC
Câu 3: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 

Tài liệu đính kèm:

  • docOn thi giua ki 1chuanHot.doc