Hướng dẫn ôn tập Toán 10

Hướng dẫn ôn tập Toán 10

ĐỀ I

Bài 1: Cho tam giác ABC với A(-1, 1), B(4,7), C(3,-2)

a) Viết phương trình tổng quát và phương trình tham số của cac cạnh AB;AC

b) Viết phương trình đường thẳng qua A cách đều hai điểm B;C

c) Tìm tọa độ hình chiếu của B lên AC

d) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và AC

Bài 2: Cho điểm A(6,2); B(-2,0)

a) Viết phương trình đường tròn đường kính AB

b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại A

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1375Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn ôn tập Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TOÁN 10
ĐỀ I
Bài 1: Cho tam giác ABC với A(-1, 1), B(4,7), C(3,-2)
Viết phương trình tổng quát và phương trình tham số của cac cạnh AB;AC
Viết phương trình đường thẳng qua A cách đều hai điểm B;C
Tìm tọa độ hình chiếu của B lên AC
Tính góc giữa hai đường thẳng AB và AC
Bài 2: Cho điểm A(6,2); B(-2,0) 
Viết phương trình đường tròn đường kính AB
Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại A
ĐỀ II
Bài 1: 
Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng a đi qua A( 2;-3) và song song với đường thẳng d: 3x –y +2=0
Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua d
Tính góc giữa hai đường thẳng: d1: x+2y+4=0, d2: 2x-y+6=0 
Tính khỏang cách từ điểm M(2;1) và tới đường thẳng x - y + 5 = 0. 
Bài 2:
Viết phương trình đường tròn tâm I(-2 ; 1) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x - 4y - 5 = 0 
Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại điểmM(1;1)
ĐỀ III
Bài 1: 
Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng (d) di qua hai điểm M(1;-1) và N(3;2). 
Tính góc giữa đường thẳng d với đường thẳng d’: 2x - 3y - 3 = 0. 
Tìm tọa độ hình chiếu của M lên đường thẳng d’
Bài 2: Cho đường tròn có phương trình ( C ): x2 + y2 - 4x - 6y + 9 = 0
Tìm tâm và bán kính của đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn tai N(0;3)
ĐỀ IV
Bài 1: Cho tam giác ABC biết A(-4;1), B(2;4), C(2;-2)
Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của cạnh AB; Đường trung bình ứng với cạnh BC
Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ A
Tính góc giữa hai đường thẳng AB và AH
Tính khỏang cách từ C tới AB
Bài 2: 
Viết phương trình đường tròn có tâm I(1; -2) và đi qua điểm A(3;5). 
Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại điểm A
ĐỀV
Bài 1: Cho tam giác ABC biết A(1, 2); B(3, 1); C(5, 4)
Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của cạnh AC và trung tuyến AM
Tìm tọa độ B’ đối xứng với B qua AC
Tính góc giữa AC và AM
Tính khỏang cách từ B đến AC
Bài 2: Cho 3 điểm A(1,4); B(3,2); C(5,4) 
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Viết phương trình tiêp tuyến với đường tròn điểm A
ĐỀVI
Bài 1: a) Cho hai điểm A(1;3) và B( -1;-5) . Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng AB và của đường trung trực của đọan AB
b)Tính góc giữa hai đuờng thẳng d: 3x – 4y +27 =0; d’: x+2y – 5 = 0
c) Tính khỏang cách từ A(2;3) tới đường thẳng 
Bài 2: a) Viết phương trình đường tròn đi quaA(-2;1) và tiếp xúc với đường thẳng 3x-2x-6 = 0 tại M(0;3)
 b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn ( C): tại điểm M(-2;1)

Tài liệu đính kèm:

  • docde on chuong 3 hh lop 10.doc