Kiểm tra học kỳ II môn: Toán lớp 10

Kiểm tra học kỳ II môn: Toán lớp 10

Bài 2: (1,5 điểm)

 Kết quả thi môn Toán học kỳ I của 100 học sinh được cho ở bảng phân bố tần số sau đây:

Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng

Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 100

Tìm mốt, số trung bình cộng, số trung vị và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số đã cho. (Tính chính xác đến hàng phần trăm)

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II môn: Toán lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së gD vµ §T .
Tr­êng THPT..
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : TOÁN LỚP 10
Thời gian: 90 phút ( không tính thời gian giao đề)
§Ò bµi.
Bài 1: (3,0 điểm)
1/ Giải bất phương trình: 
2/ Giải bất phương trình: 
3/ Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:	
Bài 2: (1,5 điểm)
 Kết quả thi môn Toán học kỳ I của 100 học sinh được cho ở bảng phân bố tần số sau đây:
Điểm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
100
Tìm mốt, số trung bình cộng, số trung vị và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số đã cho. (Tính chính xác đến hàng phần trăm)
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho , với 
1/ Tính các giá trị lượng giác của góc
2/ Tính 
Bài 4: (3,5 điểm)
 Cho tam giác ABC, biết A(1 ; 2), B(5 ; 2), C(1 ; -3)
1/ Lập phương trình tham số của đường thẳng AB.
2/ Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
3/ Tính diện tích tam giác ABC.
4/ Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 
	 KIỂM TRA HỌC KỲ
	 NĂM HỌC 2008-2009
	 	 *********
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian: 90 phút ( không tính thời gian giao đề)
C©u
Néi dung
Thang ®iÓm
Câu 1:
(3,0 điểm)
1/ 1,0 điểm
, 
0,25 điểm
( đúng cả 3 nghiệm)
x
- -1 +
 - 0 + | + 0 -
4 - 3x
 + | + 0 - | -
Vế trái
 - 0 + || - 0 + 
0,5 điểm
Tập nghiệm 
0,25
2/ 1,25 điểm
Trường hợp 1: Xét 5-3x0 có hệ: 
0,25
(bỏ dấu gttđ đúng)
Tập nghiệm 
0,25
Trường hợp 2: Xét 5-3x0 có hệ: 
0,25
Tập nghiệm 
0,25
Vậy tập nghiệm 
0,25
3/ 0,75 điểm
Phương trình sau có hai nghiệm phân biệt khi: 
0,25
0,25
Vậy 
0,25
Bài 2: (1,5 điểm)
0,25
0,25
0,5
0,5
Bài 3: (2 điểm)
1/ (1 điểm)
0,25
0,25
Lập luận để dẫn đến 
0,25
0,25
2/ (1 điểm) 
0,5
. Lập luận để dẫn đến 
0,5
Bài 4: (3,5 điểm)
1/ 1,0 điểm 
Đường thẳng AB đi qua A(1;2)
0,25
Đường thẳng AB có vtcp 
0,5
Phương trình tham số AB:
0,25
2/ 1,0 điểm
Đường thẳng BC đi qua B(5;2)
0,25
0,25
Đường thẳng BC có vtpt 
0,25
Phương trình tổng quát BC: 5x - 4y - 17 = 0
0,25
3/ 0,75 điểm
0,25
0,25
Diện tích S = 10
0,25
4/ 0,75 điểm
Hệ 3 phương trình
0,25
Tìm a, b, c
0,25
Phương trình đường tròn
0,25
Chú ý: Học sinh làm bài bằng cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docThi HK2 2010 Lop 10CBNC.doc