Khảo sát chất lượng đầu năm học môn Vật lý 12 - Mã đề thi 134

Khảo sát chất lượng đầu năm học môn Vật lý 12 - Mã đề thi 134

Câu 1: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu A, B cố định coi là hai nút. Tần số dao

động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có

A. 4 nút; 5 bụng B. 8 nút; 9 bụng C. 5 nút; 4 bụng D. 9 nút; 8 bụng

Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động

của vật là

A. T = 0,5 s và f = 2 Hz. B. T = 0,25 s và f = 4 Hz.

C. T = 2 s và f = 0,5 Hz. D. T = 4 s và f = 0,5 Hz.

Câu 3: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1 s khi dao động ở nơi có g = π2 (m/s2). Chiều dài con lắc là

A. ℓ = 60 cm. B. ℓ = 50 cm. C. ℓ = 25 cm. D. ℓ = 100 cm.

Câu 4: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao

động tại N ngược pha với dao động tại M. Khi dây duỗi thẳng NP= 2MN=10 cm. Cứ sau khoảng thời

gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng (lấy = 3,14). Tốc độ dao động của phần tử vật

chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là

A. 375 mm/s B. 363mm/s C. 314mm/s D. 628mm/s

Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A, lực đàn hồi của lò xo có giá trị

lớn nhất khi

A. vật ở điểm biên dương (x = A). B. vật ở vị trí thấp nhất.

C. vật ở điểm biên âm (x = –A). D. vật ở vị trí cân bằng.

pdf 4 trang Người đăng tamnguyenth Lượt xem 789Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát chất lượng đầu năm học môn Vật lý 12 - Mã đề thi 134", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/4 - Mã đề thi 134 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BN 
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 
MÔN: Vật lý 12 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 
134 
Câu 1: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu A, B cố định coi là hai nút. Tần số dao 
động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có 
A. 4 nút; 5 bụng B. 8 nút; 9 bụng C. 5 nút; 4 bụng D. 9 nút; 8 bụng 
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động 
của vật là 
A. T = 0,5 s và f = 2 Hz. B. T = 0,25 s và f = 4 Hz. 
C. T = 2 s và f = 0,5 Hz. D. T = 4 s và f = 0,5 Hz. 
Câu 3: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1 s khi dao động ở nơi có g = π2 (m/s2). Chiều dài con lắc là 
A. ℓ = 60 cm. B. ℓ = 50 cm. C. ℓ = 25 cm. D. ℓ = 100 cm. 
Câu 4: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao 
động tại N ngược pha với dao động tại M. Khi dây duỗi thẳng NP= 2MN=10 cm. Cứ sau khoảng thời 
gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng (lấy = 3,14). Tốc độ dao động của phần tử vật 
chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là 
A. 375 mm/s B. 363mm/s C. 314mm/s D. 628mm/s 
Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A, lực đàn hồi của lò xo có giá trị 
lớn nhất khi 
A. vật ở điểm biên dương (x = A). B. vật ở vị trí thấp nhất. 
C. vật ở điểm biên âm (x = –A). D. vật ở vị trí cân bằng. 
Câu 6: Một con lắc đơn có độ dài ℓ. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta 
giảm bớt chiều dài của nó 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10 dao 
động. Cho g = 9,8 m/s2. Độ dài ban đầu và tần số ban đầu của con lắc có thể có giá trị nào sau đây? 
A. 50cm, 2Hz B. 20cm; 1,5Hz C. 35cm; 1,2Hz D. 25cm, 1Hz 
Câu 7: Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v1 = 40 cm/s, khi vật 
qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50 cm/s. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30 cm/s là: 
A.  2 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D.  4 cm. 
Câu 8: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi 
A. Vật ở vị trí có li độ bằng không. B. Gia tốc của vật đạt cực đại. 
C. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. D. Vật ở vị trí có li độ cực đại. 
Câu 9: Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định. Khi tạo thành sóng dừng trên dây, ta đếm được 7 nút sóng ( 
kể cả hai nút ở hai đầu ). Tần số sóng là 25Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s.Chiều dài dây là 
A. 2,2m B. 2,4m C. 2,9m D. 2,5m 
Câu 10: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì 
A. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. 
B. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. 
C. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2. 
D. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2 
Câu 11: Trong một xưởng sản xuất nếu cho một chiếc máy chạy thì tiếng ồn do nó phát ra có mức cường 
độ âm là 12dB. Khi tất cả các máy cùng chạy thì mức cường độ âm đo được là 2,376B. Số máy trong 
xưởng sản xuất này có thể là 
A. 12 B. 18 C. 15 D. 8 
Câu 12: Sóng cơ truyền được trong các môi trường 
A. rắn, khí, chân không B. rắn, lỏng, chân không 
C. rắn, lỏng, khí D. lỏng, khí, chân không 
Câu 13: Phương trình dao động của vật có dạng x = asint + acost. Biên độ dao động của vật là 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 134 
A. 2a B. a C. a 2 D. a 3 
Câu 14: Một vật nặng có khối lượng 100 g gắn vào đầu một lò xo có độ cứng 0,1 N/cm. Kích thích vật 
dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Vận tốc lớn nhất của vật trong quá trình dao động là : 
A. 4 cm/s. B. 0,4 cm/s. C. 40 cm/s. D. 0,04 cm/s. 
Câu 15: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hòa 
A. vuông pha với li độ. B. ngược pha với li độ. 
C. lệch pha 4/ với li độ. D. cùng pha với li độ. 
Câu 16: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 
3cos(10t – π/3) cm và x2 = 4cos(10t + π/6) cm. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là 
A. amax = 50 cm/s2 B. amax = 500 cm/s2 C. amax = 70 cm/s2 D. amax = 700 cm/s2 
Câu 17: Nguồn phát sóng với tần số góc ω = 20π rad/s. Trong khoảng thời gian 0,225s, sóng truyền được 
quãng đường 
A. 4,5 lần bước sóng B. 0,0225 lần bước sóng 
C. 0,225 lần bước sóng D. 2,25 lần bước sóng 
Câu 18: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào 
A. vĩ độ địa lý. B. khối lượng của quả nặng. 
C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài dây treo. 
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 s. Tốc 
độ cực đại của vật trong quá trình dao động là 
A. vmax = 2π cm/s. B. vmax = 6π cm/s. C. vmax = 8π cm/s. D. vmax = 4π cm/s. 
Câu 20: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước tốc độ 2m/s. Người ta thấy hai 
điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng phương truyền sóng và cách nhau 40cm luôn dao 
động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là 
A. 2,5Hz B. 1,5Hz C. 2Hz D. 0,4Hz 
Câu 21: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 
3sin(10t + π/3) cm và x2 = 4cos(10t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là 
A. 7 cm B. 5 cm C. 5 mm D. 1 cm 
Câu 22: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 40 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là 
A. 4.102. B. 4.103. C. 102. D. 104. 
Câu 23: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương 
trình u1=u2=acos(100t)(mm). AB=13cm, một điểm C trên mặt chất lỏng cách điểm B một khoảng 
BC=13cm và hợp với AB một góc 1200, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên cạnh AC có 
số điểm dao động với biên độ cực đại là 
A. 9 B. 13 C. 10 D. 11 
Câu 24: Một con lắc lò xo có chu kì riêng T0 = 2s. Tác dụng vào con lắc lực cưỡng bức nào sau đây sẽ 
làm cho con lắc dao động mạnh nhất? 
A. F = F0cos(πt). B. F = 2F0cos(2.πt). C. F = 3.F0cos(πt). D. F = 3F0 cos(2.πt) 
Câu 25: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động 
với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn là (k = 0, ± 1, ±, ) 
A. d2 – d1 = k B. d2 – d1 = k
2
 . C. d2 – d1 = k+1. D. d2 – d1 = (k + 
2
1 ). 
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng MN dài 30cm, biên độ dao động của vật 
là 
A. –15 cm. B. 30 cm. C. 15 cm. D. 7,5 cm. 
Câu 27: Dao động tại một nguồn sóng được biểu diễn bởi phương trình: u = 3cos(20t - 
2
 ) cm. Tốc độ 
truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách 
nguồn 20cm là 
A. u = 3cos(20t -
2
3 ) cm. B. u = 3cos(20t - 
2
 ) cm. 
C. u = 3cos(20t -π) cm. D. u = 3cos(20t) cm. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 134 
Câu 28: Hộp cộng hưởng có tác dụng 
A. làm tăng tần số của âm. B. làm giảm bớt cường độ âm. 
C. làm tăng cường độ của âm. D. làm giảm độ cao của âm. 
Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, 
lò xo dài 42 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là 
A. 36 cm. B. 38 cm. C. 40 cm. D. 42 cm. 
Câu 30: Pha của dao động được dùng để xác định 
A. trạng thái dao động B. chu kỳ dao động C. tần số dao động D. biên độ dao động 
Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 8cm, dao 
động với cùng tần số f=16Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 24cm/s. Số điểm dao động với biên độ 
cực đại trên đoạn AB là: 
A. 8 B. 11 C. 10 D. 12 
Câu 32: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 8cos2(
1,0
t – 
50
x
) (cm), trong đó x là 
toạ độ được tính bằng m, t là thời gian được tính bằng s. Chu kì của sóng là 
A. 0,1 (s) B. 20 (s) C. 20 (s) D. 10 (s) 
Câu 33: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45mm ở trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương 
trình 
u1 = u2 = 2cos100t (mm). Trên mặt thoáng chất lỏng có hai điểm M và M’ ở cùng một phía của 
đường trung trực của AB thỏa mãn: MA - MB = 15mm và M’A - M’B = 35mm. Hai điểm đó đều nằm 
trên các vân giao thoa cùng loại và giữa chúng chỉ có một vân loại đó. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất 
lỏng là 
A. 0,5cm/s B. 0,5m/s C. 1,5m/s D. 0,25m/s 
Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo 
vật ra 8cm rồi thả nhẹ khi vật cách vị trí cân bằng 4cm thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo 
Tính biên độ dao động mới của vật 
A. 4cm B. 4 2 cm C. 6,3cm D. 2 7 cm 
Câu 35: Chọn câu đúng khi nói về biên độ dao động của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động là 
A. li độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động. 
B. quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động. 
C. độ dài quỹ đạo chuyển động của vật. 
D. quãng đường vật đi trong 1 chu kỳ dao động. 
Câu 36: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ 
truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên 
đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua AB một đoạn gần nhất là 
A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm 
Câu 37: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos(20t - 2
3
 ) cm. Tốc độ của vật sau khi đi 
quãng đường S = 2 cm (kể từ t = 0) là 
A. 20 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 40 cm/s. 
Câu 38: Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k = 1002 
N/m, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở 
cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc 
hai vật gặp nhau chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp 
nhau liên tiếp là 
A. 0,04 s. B. 0,03 s. C. 0,02 s. D. 0,01 s. 
Câu 39: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương 
trình li độ lần lượt là x1 = 4 cos(
2
3
 t - 
2
 ) và x2 = 3 cos
2
3
 t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các 
thời điểm x1 = x2 và gia tốc của chúng đều âm thì li độ của dao động tổng hợp là 
A. 4,8 .cm B. 4,8 .cm C. 4,1 .cm D. 4,1 .cm 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 134 
Câu 40: Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để 
vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu t = 0 
vật có vận tốc v = +1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi sau đó bao lâu vật có gia tốc bằng 15 (m/s2) 
A. 0,053s B. 0,153s C. 0,133s D. 0,083s 
Câu 41: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa có chu kì dao 
động là 
 T = π ( s )? 
A. a = 4x B. a = –4x C. a = –4x2 D. a = 4x2 
Câu 42: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 100 
g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm, rồi truyền cho nó vận tốc 20π 3 
cm/s hướng lên. Lấy g = 2 = 10 m/s2. Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ, quãng đường vật đi được kể từ 
lúc bắt đầu chuyển động là 
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2,54 cm. D. 5,46 cm. 
Câu 43: Hai sóng kết hợp cùng pha, cùng biên độ a, giao nhau tại điểm M với tần số f = 10 Hz, tốc độ v = 
30 cm/s. M cách hai nguồn những khoảng d1 = 69,5 cm và d2 = 38 cm. Coi biên độ sóng không đổi khi 
truyền. Biên độ sóng tổng hợp tại M là 
A. a B. 0 C. 0,5a D. 2a 
Câu 44: Một con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất, có chu kỳ T = 2s, Cho biết bán kính Trái Đất R = 
6400km, và con lắc được chế tạo sao cho nhiệt độ không ảnh hưởng đến chu kỳ. Đưa đồng hồ lên đỉnh 
một ngọn núi cao 800m thì trong mỗi ngày đêm nó chạy nhanh hơn hay chậm hơn bao nhiêu? 
A. Chậm 5,4s B. Nhanh 5,4s 
C. Nhanh 10,8s D. Chậm 10,8s 
Câu 45: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật 
dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). 
Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là 
A. 12 cm. B. 18 cm. C. 9 cm. D. 24 cm. 
Câu 46: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos(5 t) cm. Thời 
gian vật đi từ lúc bắt đầu dao động ( t = 0 ) đến lúc vật đi được quãng đường S = 6 cm là 
A. 3/20 s. B. 2/15 s. C. 0,2 s. D. 0,3 s. 
Câu 47: Con lắc dao động điều hòa trên đoạn AB = 10 cm với chu kì T = 1,5 s. Thời gian ngắn nhất để 
con lắc đi hết quãng đường 95 cm là bao nhiêu? 
A. 6 s. B. 7 s. C. 8 s. D. 9 s. 
Câu 48: Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ v = 400 cm/s. Người ta 
thấy 2 điểm gần nhau nhất trên mặt nước cùng nằm trên đường thẳng qua O cách nhau 80cm luôn luôn 
dao động ngược pha. Tần số của sóng là 
A. f = 2,5Hz B. f = 10Hz C. f = 5Hz D. f = 0,4Hz 
Câu 49: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K gắn vào vật m thì dao động với chu kì T, nếu tăng độ 
cứng của lò xo lên 2 lần, giảm khối lượng đi 2 lần thì chu kỳ dao động của lò xo thay đổi như thế nào? 
A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần 
Câu 50: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp với phương trình dao động 
A Bu u 2cos10 t(cm)   . Tốc độ truyền sóng là 20cm/s. Gọi M là một điểm trên mặt chất lỏng cách A,B 
lần lượt là d1 = 14cm, d2 = 15cm. Phương trình dao động tổng hợp tại M là 
A. uM = 2cos(10t + 
2
 ) cm B. uM = 2 2 cos(10t + 
3
4
 ) cm 
C. uM = 2 2 cos(10 t - 
29
4
 ) cm D. uM = 2 cos(10t - 
17
4
 ) cm. 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf12 - Ly - De 01_VL12_134.pdf