Kiểm tra 15 phút môn Tin học 11 - Mã đề 201845953047

Kiểm tra 15 phút môn Tin học 11 - Mã đề 201845953047

Câu 1: Thủ tục delete(st, vt, n) thực hiện việc gì sau đây?

A. Xoá st kí tự của biến xâu n bắt đầu từ vị trí vt

B. Xoá vt kí tự của biến xâu n bắt đầu từ vị trí st

C. Xoá n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí vt

D. Xoá n kí tự của biến xâu vt bắt đầu từ vị trí st

Câu 2: Xâu là gì?

A. Là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu

B. Là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII

C. Là dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định

D. Là bảng các phần tử cùng kiểu

Câu 3: Thủ tục insert(s1, s2, 7) thực hiện việc gì sau đây?

A. Tạo xâu s2 ở xâu 7 bắt đầu từ vị trí s1

B. Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí 7

C. Tạo 7 xâu s2 bắt đầu từ vị trí s1

D. Chèn xâu s2 vào xâu s1 bắt đầu từ vị trí 7

 

doc 2 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 2223Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút môn Tin học 11 - Mã đề 201845953047", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BC NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA 15 PHÚT 
MÔN TIN HỌC 11
Mã đề 
201845953047
LƯU Ý: 	- Học sinh không được bôi xoá, viết vẽ lên tờ đề
	- Nộp lại đề cùng với bài làm
	- Ghi rõ số đề vào giấy làm bài
Câu 1: Thủ tục delete(st, vt, n) thực hiện việc gì sau đây?
A. Xoá st kí tự của biến xâu n bắt đầu từ vị trí vt
B. Xoá vt kí tự của biến xâu n bắt đầu từ vị trí st
C. Xoá n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí vt
D. Xoá n kí tự của biến xâu vt bắt đầu từ vị trí st
Câu 2: Xâu là gì?
A. Là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
B. Là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII
C. Là dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định
D. Là bảng các phần tử cùng kiểu
Câu 3: Thủ tục insert(s1, s2, 7) thực hiện việc gì sau đây?
A. Tạo xâu s2 ở xâu 7 bắt đầu từ vị trí s1
B. Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí 7
C. Tạo 7 xâu s2 bắt đầu từ vị trí s1
D. Chèn xâu s2 vào xâu s1 bắt đầu từ vị trí 7
Câu 4: Cho xâu s1: ‘ tinh ’ ; s2: ‘Thoduyen’.Với thủ tục insert(s1, s2, 4 ); cho kết quả nào sau đây?
A. Thotinhduyen	B. Tho tinh duyen	C. tinhThoduyen	D. tinh Thoduyen
Câu 5: Để xây dựng và sử dụng kiểu xâu, ngôn ngữ lập trình phải có qui tắc nào sau đây?
A. Kiểu dữ liệu của phần tử xâu	B. Các phép toán thao tác với xâu
C. Cách tham chiếu tới biến	D. Tên kiểu mảng
Câu 6: Kí hiệu dấu “+” trong xâu được sử dụng để làm gì?
A. chèn	B. so sánh	C. ghép xâu	D. xoá
Câu 7: Hàm length(s) có chức năng gì?
A. Xoá xâu s	B. Cho chữ cái in hoa
C. Cho giá trị là độ dài của xâu	D. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu
Câu 8: Cho xâu s2: ‘Nguyen Trai’. Với hàm pos(‘Trai’, s2) cho kết quả bao nhiêu?
A. 7	B. 6	C. 9	D. 8
Câu 9: Hàm upcase(ch) có chức năng gì?
A. Cho chữ cái in thường ứng với chữ cái trong ch
B. Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch
C. Cho giá trị là độ dài của xâu ch
D. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ch
Câu 10: Cấu trúc khai báo kiểu dữ liệu xâu nào sau đây là đúng?
A. Var : string[độ dài lớn nhất của xâu] of integer;
B. Var : string[độ dài lớn nhất của xâu];
C. Var A: string[kiểu chỉ số];
D. Var A: string[kiểu dữ liệu phần tử];
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_4_132.doc