Câu 1: Khai báo kiểu dữ liệu xâu nào sau đây là đúng?
A. Var A: string[1.100] of integer; B. Var A: string[1-100];
C. Var A: string[30]; D. Var A: string[25] of integer;
Câu 2: Xâu là gì?
A. Là bảng các phần tử cùng kiểu
B. Là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII
C. Là dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định
D. Là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
Câu 3: Cho xâu s: ‘Thi tham mua xuan’. Với hàm length(s) sẽ cho kết quả bao nhiêu?
A. 18 B. 15 C. 17 D. 16
Câu 4: Cho ch: h. Với hàm upcase(ch) sẽ cho ta kết quả gì?
A. H B. h C. ch D. CH
Câu 5: Cho xâu S: ‘ Moc giua dong song xanh ’. Với hàm copy(S, 11, 14) sẽ cho ta kết quả như thế nào?
A. ‘ giua dong song xanh ’ B. ‘dong song xanh’
C. ‘giua dong song’ D. ‘ dong song xanh ’
TRƯỜNG THPT BC NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN TIN HỌC 11 Mã đề 345179303432 LƯU Ý: - Học sinh không được bôi xoá, viết vẽ lên tờ đề - Nộp lại đề cùng với bài làm - Ghi rõ số đề vào giấy làm bài Câu 1: Khai báo kiểu dữ liệu xâu nào sau đây là đúng? A. Var A: string[1..100] of integer; B. Var A: string[1-100]; C. Var A: string[30]; D. Var A: string[25] of integer; Câu 2: Xâu là gì? A. Là bảng các phần tử cùng kiểu B. Là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII C. Là dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định D. Là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu Câu 3: Cho xâu s: ‘Thi tham mua xuan’. Với hàm length(s) sẽ cho kết quả bao nhiêu? A. 18 B. 15 C. 17 D. 16 Câu 4: Cho ch: h. Với hàm upcase(ch) sẽ cho ta kết quả gì? A. H B. h C. ch D. CH Câu 5: Cho xâu S: ‘ Moc giua dong song xanh ’. Với hàm copy(S, 11, 14) sẽ cho ta kết quả như thế nào? A. ‘ giua dong song xanh ’ B. ‘dong song xanh’ C. ‘giua dong song’ D. ‘ dong song xanh ’ Câu 6: Thủ tục delete(st, 9, 5) thực hiện việc gì sau đây? A. Xoá 5 kí tự của biến xâu 9 bắt đầu từ vị trí st B. Xoá st kí tự của biến xâu 9 bắt đầu từ vị trí 5 C. Xoá 5 kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí 9 D. Xoá 9 kí tự của biến xâu 5 bắt đầu từ vị trí st Câu 7: Cho xâu st: ‘ao em trang qua nhin khong ra’. Với hàm thủ tục delete(st, 6, 10) sẽ cho kết quả nào sau đây? A. ‘ao em nhin khong ra’ B. ‘ao em qua nhin khong ra’ C. ‘khong ra’ D. ‘ao emnhin khong ra’ Câu 8: Hàm pos(s1, s2) có chức năng gì? A. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong s2 B. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s2 trong s1 C. Cho chữ cái in hoa D. Cho giá trị là độ dài của xâu Câu 9: Để xây dựng và sử dụng kiểu xâu, ngôn ngữ lập trình phải có qui tắc nào sau đây? A. Kiểu dữ liệu của phần tử B. Cách tham chiếu tới phần tử của xâu C. Kiểu số nguyên D. Tên kiểu mảng hai chiều Câu 10: Thủ tục insert(s1, s2, vt) thực hiện việc gì sau đây? A. Tạo xâu s1 ở xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt B. Chèn xâu s2 vào xâu vt bắt đầu từ vị trí st C. Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt D. Tạo xâu s2 ở xâu s1 bắt đầu từ vị trí vt ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: