Kiểm tra 45’ môn Hình học khối 10 học kỳ II

Kiểm tra 45’ môn Hình học khối 10 học kỳ II

ĐỀ I

Câu 1(3 điểm) Viết PTĐT trong các trường hợp sau:

a)Viết PTTQ qua A(2,0) và có véctơ pháp tuyến (-5,1) ?

b)Viết PTTS qua 2 điểm B(1,0) và C(-3,2) ?

Câu 2(5 điểm). Cho 2 đường thẳng : 2x + y = 0 và :2x +y +1=0

a)Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng và ?

b)Tính góc tạo bởi 2 đường thẳng và ?

c)Tính khoảng cách từ điểm M(1,-3) đến đường thẳng : 2x + y = 0?

Câu 3(2điểm)

Cho tam giác ABC có: a= 7,b= 23, = 600.Tính cạnh c còn lại của tam giác?

 

doc 6 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1168Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45’ môn Hình học khối 10 học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT-THPT
 HUYỆN ĐIỆN BIÊN
 KIỂM TRA 45’
 MÔN HÌNH HỌC KHỐI 10
Học kỳ II - Năm học 2010 - 2011
Thời gian: 45 phút
ĐỀ I
Câu 1(3 điểm) Viết PTĐT trong các trường hợp sau:
a)Viết PTTQ qua A(2,0) và có véctơ pháp tuyến (-5,1) ?
b)Viết PTTS qua 2 điểm B(1,0) và C(-3,2) ?
Câu 2(5 điểm). Cho 2 đường thẳng : 2x + y = 0 và :2x +y +1=0
a)Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳngvà ?
b)Tính góc tạo bởi 2 đường thẳng và ? 
c)Tính khoảng cách từ điểm M(1,-3) đến đường thẳng : 2x + y = 0? 
Câu 3(2điểm) 
Cho tam giác ABC có: a= 7,b= 23,= 600.Tính cạnh c còn lại của tam giác? 
ĐÁP ÁN ĐỀ I
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
a
PTTQ qua A(2,0) và có véctơ pháp tuyến (-5,1) là:
-5 (x - 2) + 1(y- 0) =05x – y- 10 =0
1.5
b
Ta có = =(-4,2)
PTTS qua 2 điểm B(1,0) và có = (-4,2)là :
1.5
2
a
: 2x + y = 0 và :2x +y +1=0
Xét vàhệ pt:vô nghiệm
Vậy 
1 .5
b
Áp dụng công thức tính góc giữa 2 đt ta có:
Cos(,) ===1
(,) = 00
2 
c
Áp dụng CT tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt là:
d(M,)==
1.5
3
Áp dụng định lý cosin ta có :a2 = b2 + c2 – 2bc cosA
a2 = 72 +232 – 2.7.23cos 600
a2= 49+529-322.
a2= 417a20,5
2 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT-THPT
 HUYỆN ĐIỆN BIÊN
 KIỂM TRA 45’
 MÔN HÌNH HỌC KHỐI 10
Học kỳ II - Năm học 2010 - 2011
Thời gian: 45 phút
ĐỀ II
Câu 1(3điểm)Viết PTĐT trong các trường hợp sau :
a)Viết PTTS qua A(2,0) và có hệ số góc k = -3
b)Viết PTTQ qua điểm B(1,-3) và có véctơ pháp tuyến (3,-2)
Câu 2(5 điểm).Cho 2 đường thẳng : x - y +1 = 0 và : 2x + y -4= 0
a)Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳngvà ?
b)Tính góc tạo bởi hai đường thẳng và ?
c)Tính khoảng cách từ điểm A(1,2) đến : x - y +1 = 0 ?
Câu 3(2 điểm)
Cho ABC có: c=5,b= 8,= 600.Tính cạnh a còn lại của tam giác? 
ĐÁP ÁN ĐỀ II
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
a
Vì k= -3 nên =(1,-3)
PTTS qua A(2,0) và =(1,-3) là:
1 .5
b
PTTQ qua điểm B(1,-3) và (3,-2) là:
3(x-1) -2(y+3) = 0 3x – 2y – 9 =0
1 .5
2
a
 : x - y +1 = 0 và : 2x + y -4= 0
Xét hệ pt :có nghiệm (1,2)
Vậy tại M= (1,2)
1.5
b
Áp dụng công thức tính góc giữa 2 đt ta có:
Cos(,) ==
(,) = 00
2 
c
Áp dụng CT tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt là:
d(M,)== 0
1.5
3
Áp dụng định lý cosin ta có :a2 = b2 + c2 – 2bc cosA
a2 = 82 +52 – 2.8.5cos 600
a2= 64+25- 80.
a2= 49a = 7 
2 điểm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT-THPT
 HUYỆN ĐIỆN BIÊN
 KIỂM TRA 45’
 MÔN HÌNH HỌC KHỐI 10
Học kỳ II - Năm học 2010 - 2011
Thời gian: 45 phút
ĐỀ III
Câu 1(3 điểm) Viết PTĐT trong các trường hợp sau :
a)Viết PTTQ qua A(2,0) và có véctơ pháp tuyến (-1,4)
b)Viết PTTS qua 2 điểm B(-1,-3) và C(0,2) ?
Câu 2(5điểm).Cho 2 đường thẳng :3x +5y -1=0 và :3x +5y -1=0 
a)Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳngvà ?
b)Tính góc tạo bởi hai đường thẳng và ?
c)Tính khoảng cách từ điểm B(3,5) và :3x +5y -1=0 
Câu 3(2 điểm) 
Cho ABC có: a= 2,b= 2,= 300.Tính cạnh c còn lại của tam giác? 
ĐÁP ÁN(ĐỀ III)
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
a
PTTQ qua A(2,0) và (-1,4)là:
-1(x - 2)+ 4 (y-0)=0- x +4y +3 =0
1.5
b
= = (1,5)
PTTS qua 2 điểm B(-1,-3) và có =(1,5) là:
1.5
2
a
:3x +5y -1=0 và :3x +5y -1=0 .
Xét hệ pt
Có vô số nghiệm( vì hệ số của (1) và (2) tỉ lệ).Nên
1 .5
b
Áp dụng công thức tính góc giữa 2 đt ta có:
Cos(,) ===1
(,) = 00
2
c
Áp dụng CT tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt là:
 d(M,)== 
1.5
3
Áp dụng định lý cosin ta có :c2 = a2 + b2 – 2ab cosC
a2 = (2)2 +22 – 2.2.3cos 300
a2= 12+ 4 -2.2.2
a2= 4a = 2
2 

Tài liệu đính kèm:

  • docHH định kì HKII.doc