001: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
002: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là:
A. CH3¬COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H3COOC2H5
003: Este etyl axetat có công thức là:
A. CH3COOH B. CH3COOC2H5 C. CH3CH2OH D. CH3CHO
004: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3
005: Cho 3,7 g este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH thu được muối và 2,3 g rượu etylic. Công thức của este là:
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOC2H3 D. C2H5COOC2H5
006: Thủy phân este có công thức phân tử C4H6O2 trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH2 = CH – COO – CH3 B. HCOO – C(CH3) = CH2
C. HCOO – CH = CH – CH3 D. CH3COO – CH = CH2
007: Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là:
Kỳ thi: KIEM TRA 45 LOP 12 Môn thi: HOA HOC 001: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 002: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H3COOC2H5 003: Este etyl axetat có công thức là: A. CH3COOH B. CH3COOC2H5 C. CH3CH2OH D. CH3CHO 004: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3 005: Cho 3,7 g este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH thu được muối và 2,3 g rượu etylic. Công thức của este là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOC2H3 D. C2H5COOC2H5 006: Thủy phân este có công thức phân tử C4H6O2 trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo của este đó là: A. CH2 = CH – COO – CH3 B. HCOO – C(CH3) = CH2 C. HCOO – CH = CH – CH3 D. CH3COO – CH = CH2 007: Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là: A. Axit axetic và phenol B. Natri axetat và phenol C. Natri axetat và natri phenolat D. Axit axetic và natri phenolat 008: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào sau đây thuận nghịch? A. Đun hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic B. Axit axetic tác dụng với axetilen C. Thủy phân phenyl axetat D. Thủy phân etyl axetat trong môi trường bazơ 009: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 010: Metyl fomiat có công thức phân tử là: A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. 011: Este có công thức phân tử CH3COOCH3 có tên gọi là: A. metyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl fomiat. D. metyl propionat. 012: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch. B. Công thức chung của este giữa axit no đơn chức và rượu no đơn chức là CnH2n O2 (n ≥ 2). C. phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng không có tính thuận nghịch. D. Este là sản phẩm của phản ứng este hoá giữa axit hữu cơ hoặc axit vô cơ với ancol. 013: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 31,36 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là A. 12,6 gam B. 50,4 gam C. 100,8 gam D. 25,2 gam 014: Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. E thuộc loại este: A. đơn chức B. hai chức C. ba chức D. không xác định 015: Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu được tối đa bao nhiêu triglixerit khi đun glixerin với hỗn hợp 2 axit RCOOH, R'COOH, (có H2SO4 đặc làm xúc tác): A. 6 B. 9 C. 12 D. 18 016: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là A. Etyl propionat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Metyl propionat 017: Chất béo hay còn gọi là: A. Trieste hoặc triglixerit hoặc triaxylglixerol B. Trieste hoặc triglixerol hoặc triaxylglixerol C. Trieste hoặc triglixerol hoặc triaxylglixerit D. Trieste hoặc triglixerit hoặc triaxylglixerit 018: Ở điều kiện thường chất béo tồn tại ở dạng: A. Lỏng hoặc rắn B. Lỏng hoặc khí C. Lỏng D. Rắn 019: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Chất béo là Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh. B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng. C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. 020: Lipit là những chất hữu cơ có trong tế bào sống và? A. Tan trong nước và được dùng làm dung môi hữu cơ không phân cực B. Không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực C. Tan trong nước và tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực D. Không tan trong nước và không tan dung môi hữu cơ không phân cực 021: Chất béo có tính chất chung nào với este? A. Tham gia phản ứng xà phòng hóa B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ C. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và trong môi trường bazơ D. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit 022: Chất béo là? A. Đieste của glixerol với các axit B. Trieste của glixerol với các axit C. Đieste của glixerol với các axit béo D. Trieste của glixerol với các axit béo 023: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là: A. Etyl axetat B. Metyl axetat C. Metyl propionat D. Propyl axetat 024: Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước chứa nhiều ion A. Ca2+ B. Na+ C. NH4+ D. Cl- 025: Este CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng sinh ra sản phẩm hữu cơ là: A. C2H5COONa và CH3OH B. C2H5ONa và CH3COOH C. CH3COONa và C2H5OH D. C2H5COOH và CH3ONa 026: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với: A. H2O B. NaOH C. CO2 D. H2 027: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng của A. axit axetic với ancol vinylic B. axit axetic với axetilen C. axit axetic với vinyl clorua D. Axit axetic với etilen 028: Khi xà phòng hóa triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là A. natri oleat và glixerol B. natri oleat và etylen glicol C. natri stearat và glixerol D. natri stearat và etylen glicol 029: Cho este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng, thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là: A. metyl propionat B. Etyl axetat C. propyl fomat D. isopropyl fomat 030: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây: A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật. B. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật. C. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật. D. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật. 031: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol este X thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O. CTPT của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. C4H8O2 032: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức X thu được 13,2 gam CO2 và m (gam) H2O. Vậy m có giá trị là: A. 3,6 g B. 5,4 g C. 7,2 g D. 2,7 g
Tài liệu đính kèm: