KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Môn: Toán
Lớp 10- Thời gian: 90p
I. Mục tiêu
- Kiểm tra các kiến thức kĩ năng đã học trong học kì I theo các nội dung ôn tập
II. Hình thức: Kiểm tra viết
III. Chuẩn bị
GV: Đề bài.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn: Toán Lớp 10- Thời gian: 90p I. Mục tiêu - Kiểm tra các kiến thức kĩ năng đã học trong học kì I theo các nội dung ôn tập II. Hình thức: Kiểm tra viết III. Chuẩn bị GV: Đề bài. Ma trận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Chương I- Mệnh đề, tập hợp Chương II-Hàm số 1 2 1 2 Chương III- Phương trình. 3 3 3 3 Chương II-Bất đẳng thức 1 1 1 1 Chương I-Hình Học 1 1 1 1 Chương II-Hình Học 1 3 1 3 Cộng. 10 10 HS: Ôn lại các kiến thức cơ bản đã ôn tập, đồ dùng học tập IV. Đề bài Câu 1: ( 1 điểm) Giải và biện luận phương trình Câu 2. ( 2 điểm) Cho (P) y=x2 -3x -4 b) Lập bảng biến thiên & vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được. Câu 3: ( 2 điểm) Giải các phương trình a) b) Câu 4: ( 1 điểm) Cho điểm P thoả mãn . Chứng minh rằng: Với mọi điểm O bất kì ta có Câu 5: ( 3 điểm) Cho ba điểm A(2; 1) , B(8; 7) và C(1; 2) Chứng minh rằng ABC vuông Tính diện tích ABC Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình chữ nhật Câu 6: ( 1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với Họ và tên:......................................... Lớp:................................................. Thứ...... ngày.......tháng......năm 2010 BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - KHỐI 10 Thời gian: 90 phút Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI Câu 1: ( 1 điểm) Giải và biện luận phương trình Câu 2. ( 2 điểm) Cho (P) y=x2 -3x -4 b) Lập bảng biến thiên & vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được. Câu 3: ( 2 điểm) Giải các phương trình a) b) Câu 4: ( 1 điểm) Cho điểm P thoả mãn . Chứng minh rằng: Với mọi điểm O bất kì ta có Câu 5: ( 3 điểm) Cho ba điểm A(2; 1) , B(8; 7) và C(1; 2) Chứng minh rằng ABC vuông Tính diện tích ABC Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình chữ nhật Câu 6: ( 1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với ...... ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm 1 Giải và biện luận phương trình ó (3m +1)x=m+5 0,25 Nếu m thì phương trình có nghiệm x= 0,5 Nếu m= Phương trình có dạng 0.x= => PT vô nghiệm 0,5 m thì phương trình có nghiệm x= m= PT vô nghiệm 0,25 2 (P) y=x2 -3x-4 x -∞ +∞ y +∞ +∞ x 0 y 4 -1 Đỉnh I(;) trục đối xứng x= Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại ( 0;-4). Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại A(-1;0) & B(4;0). 1 1 3 a) Đk: 1-2x 0 ó x 0,25 ó (3x+2)2 =(1-2x)2 ó 9x2 +12x+4=1-4x+4x2. ó 5x2 -16x +3=0 ó PT vô nghiệm 0.25 0,5 b) Đk x 5 0,25 ó x-3=x2 -10x +25 ó x2 -11x +28=0 ó x=4 ( loại) , x=7 (thoả mãn) Pt có nghiệm x=7. 0,25 0.5 4 Cho điểm P thoả mãn . Chứng minh rằng: Với mọi điểm O bất kì ta có ó . ó ó 0.5 0.5 5 a và 0,5 Ta có => hay ABC vuông tại A 0,5 b AB=6.và AC= 0,5 AB.AC= 6 (đvdt) 0,5 c Giả sử D. Ta có và 0,5 Vì ABDC là hình chữ nhật nên Vậy D(7;8) 0,5 5 Vì nên 0,25 Ta có không đổi => nhỏ nhất khi và chỉ khi 0,5 Vậy 0,25 (Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa) ĐỀ SỐ 1 (Lẻ) Câu 1: Giải và biện luận phương trình Câu 2: Giải phương trình Câu 3: Tìm tuổi của hai cha con biết Tổng số tuổi của hai cha con bằng 47 Nếu lấy tuổi của cha trừ đi hai thì được một số gấp đôi tuổi của con Câu 4: Cho ba điểm A(1; 1) , B(-1; 4) và C(2; 6) Chứng minh rằng ABC vuông tại B Tính diện tích ABC Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình chữ nhật Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 (Lẻ) Câu Đáp án Điểm 1 0,5 Nếu thì phương trình có nghiệm duy nhất 0,5 Nếu thì phương trình có dạng (vô nghiệm) 0,5 Vậy : nghiệm là : vô nghiệm 0,5 2 Điều kiện: Bình phương hai vế của phương trình ta được phương trình hệ quả 0,5 1 Thử lại thấy chỉ có thỏa mãn phương trình đã cho Vậy phương trình có một nghiệm: 0,5 3 Gọi tuổi của con là và tuổi của cha là 0,5 Theo bài ra ta có 0,5 Giải hệ phương trình ta được và 0,5 Vậy tuổi của con là 15 và tuổi của cha là 32 0,5 4 1 và 0,5 Ta có => hay ABC vuông tại B 0,5 2 và 0,5 (đvdt) 0,5 3 Giả sử D. Ta có và 0,5 Vì ABCD là hình chữ nhật nên Vậy D 0,5 5 Vì nên 0,25 Ta có không đổi => nhỏ nhất khi và chỉ khi 0,5 Vậy 0,25
Tài liệu đính kèm: