Kiểm tra chất lượng học kỳ I lớp 11 giáo dục thường xuyên cấp THPT - Năm học 2010 – 2011 môn thi: Hóa Học

Kiểm tra chất lượng học kỳ I lớp 11 giáo dục thường xuyên cấp THPT - Năm học 2010 – 2011 môn thi: Hóa Học

Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm, khoanh tròn câu trả lời đúng nhất theo yêu cầu của từng câu. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

Câu 1: Chọn câu nhận định sai trong các câu sau đây:

A. Rượu etylic là chất không điện li. B.Muối ăn là chất điện li

C. Axit axetic là chất điện li. D.Canxi hiđroxit là chất không điện li

Câu 2: Chất điện li yếu là:

 A. HNO3 B. HF C. AgNO3 D. KI

Câu 3: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào chỉ gồm các chất điện li mạnh?

A. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3

B. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3

C. CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3

D. NaCl, AgNO3, H2SO3, CaCl2

Câu 4: Cho 200 ml dung dịch NaOH 2 M vào 300 ml dung dịch KOH 1,5 M. Nếu thể tích dung dịch không thay đổi thì nồng độ OH- mới là:

 A. 1,7M B. 1,8M C. 2M D. 0,1M

Câu 5: Thể tích (ml) của dung dịch NaOH 0,3 M cần thiết để trung hoà 3 lit dung dịch HCl 0,01M là:

 A. 10 B. 300 C. 1000 D. 100

 

doc 4 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng học kỳ I lớp 11 giáo dục thường xuyên cấp THPT - Năm học 2010 – 2011 môn thi: Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 4 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
LỚP 11 GDTX CẤP THPT NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: HÓA HỌC 
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 22 /12 /2010
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm, khoanh tròn câu trả lời đúng nhất theo yêu cầu của từng câu. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Chọn câu nhận định sai trong các câu sau đây:
Rượu etylic là chất không điện li.	 	B.Muối ăn là chất điện li 
	Axit axetic là chất điện li. 	D.Canxi hiđroxit là chất không điện li	
Câu 2: Chất điện li yếu là:
	A. HNO3	B. HF	C. AgNO3	D. KI	
Câu 3: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào chỉ gồm các chất điện li mạnh?
KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3
CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3
CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3
NaCl, AgNO3, H2SO3, CaCl2
Câu 4: Cho 200 ml dung dịch NaOH 2 M vào 300 ml dung dịch KOH 1,5 M. Nếu thể tích dung dịch không thay đổi thì nồng độ OH- mới là:
	A. 1,7M	B. 1,8M	 C. 2M	D. 0,1M
Câu 5: Thể tích (ml) của dung dịch NaOH 0,3 M cần thiết để trung hoà 3 lit dung dịch HCl 0,01M là:
	A. 10	B. 300	C. 1000	D. 100
Câu 6: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A.. Nhiệt phân muối NH4NO2 	B. Dùng phot pho để đốt cháy hết không khí
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng	D. Cho không khí đi qua bột Cu nung nóng
Câu 7: Khi nhiệt phân muối KNO3 thu được sản phẩm là:
	A. KNO2, N2 và O2	 	B.KNO2 và O2
C. KNO2 và NO2	 D. KNO2 và N2 
Câu 8: Để nhận biết ion NO3— người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng bởi vì:
	A. Tạo khí màu nâu	B. tạo ra dung dịch màu vàng
	C. Tạo ra kết tủa màu vàng	D. Tạo ra khí không màu,hoá nâu trong không khí
Câu 9: Tính chất hoá học của N2 là:
	A. Chỉ có tính khử	 B. chỉ có tính oxi hoá	
	B. vừa có tính axit, vừa có tính bazơ D. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
Câu 10: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên,CO2 không được dùng để dập tắt đám cháy nào sau đây?
A. đám cháy do xăng dầu	 	B. đám cháy nhà cửa, quần áo
C. đám cháy kim loại magiê hoặc nhôm	D. đám cháy do khí ga
Câu 11: dẫn 0, 1 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,15 mol KOH thu được dung dịch A. Chất tan có trong dung dịch A là:
A. KHCO3	B. K2CO3	 C. KHCO3 và K2CO3 	D. K2CO3 và KOH 
Câu 12: Chọn câu sai trong các đáp án sau đây: Các dạng thù hình của cacbon bao gồm:
A. kim cương	B. than chì	 C.cacbon vô định hình	D. thạch anh
Câu 13: “Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Công thức của nước đá khô là:
A.. CO2 rắn	B. CO rắn	C. H2O rắn	D. SO2 rắn
Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hoá của cacbon?
A. C + O2 ® CO2	B. C + 2CuO ® 2Cu + CO2
C. 3C + 4Al ® Al4C3	D. C + H2O ® CO + H2
Câu 15:. Chọn phát biểu đúng về sự điện li:
Là sự điện li các chất thành ion dương và ion âm
Là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm
Là phản ứng oxi hóa khử
Là phản ứng trung hòa
Câu 16: Cho phương trình phản ứng FeSO4 + ? Na2SO4 + ?. Các chất thích hợp lần lượt là
A. NaOH và Fe(OH)3. B. KOH và Fe(OH)3.	C. NaOH và Fe(OH)2. D. NaCl và FeCl2 
Câu 17:Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ?
	A. Zn(OH)2	B. Pb(OH)2.	C. Al(OH)3.	D. Tất cả.
Câu 18:Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dd ?
A. pH = -lg.	B. = thì pH = a. 	C. pOH = -lg. D. pH + pOH = 14.
Câu 19 : Nhận định nào sau đây về muối axit là đúng nhất:
A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.	B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh.	D. Muối vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation .
Câu 20: Dd của một bazơ ở 25oC có :
A. 10-7M C. = 10-7M. 	D. > 10-14M.
Câu 21: Nồng độ mol/l của dd H2SO4 có pH = 2 là	
	A. 0,010 M	B. 0,020 M	C. 0,005 M	D. 0,002 M
Câu 22: Nồng độ mol/l của dd Ba(OH)2 có pH = 12 là:
	A. 0,005 M	B. 0,010 M	C. 0,050 M	D. 0,100 M
Câu 23: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
N2 + 3H2 ® 2NH3
N2 + 6Li ® 2Li3N
N2 + 3Mg ® Mg3N2
N2 + O2 ® 2NO
Câu 24: Viết công thức các chất là sản phẩm của phản ứng sau :
 	 	 NaNO2 + NH4Cl 
NaCl, NH4NO2
NaCl, N2­, 2H2O
NaCl, NH3­, HNO2
2NaCl, 2NH3­, N2O3, H2O
Câu 25: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện: 
khói màu tím.
khói màu trắng.
khói màu nâu.
khói màu vàng.
Câu 26: Có thể làm khô khí NH3 bằng :
H2SO4 đặc
P2O5
CaO
CuSO4 khan
Câu 27: Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là : 	
	A. 1,2g. 	B. 3,2g.. 	C. 2,52g. D. 1,88g
Câu 28: Trong phân tử HNO3, nitơ có :
hoá trị 4 và số oxi hoá +5.
hoá trị 5 và số oxi hoá +4.
hoá trị 4 và số oxi hoá +4.
hoá trị 5 và số oxi hoá +5.
Câu 29: Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do :
Độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
Ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ.
Tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.
Câu 30: Magie photphua có công thức là:
 	A. Mg3P2	 	B. Mg2P2O7	C. Mg2P3	D.Mg3(PO4)3
Câu 31: Cacbon có mấy dạng thù hình
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 32: Đế phân biệt khí CO2 và SO2 người ta có thể dùng
 A. dung dịch Ca(OH)2	B. dung dịch NaOH	 C.dung dịch nước brom D. dung dịch KOH
Câu 33: Để phòng nhiểm độc CO người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp thụ nào sau đây
A. CuO và MnO2	B. CuO và MgO	C. CuO và Fe2O3	D. Than hoạt tính
Câu 34: Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai:
	A. Si + 2NaOH à Na2SiO3 + H2	B. SiO2 + HCl à SiCl4 + H2O 
C. Si + 2F2 à SiF4	D. SiO2 + 4HF à SiF4 + 2H2O
Câu 35: Trong phòng thí nghiệm, CO được điều chế bằng phản ứng :
	A. 2C + O2 2CO
	B. C + H2O CO + H2
	C. HCOOH CO + H2O
	D. 2CH4 + 3O2 2CO + 4H2O
Câu 36: Silic đioxit là chất ở dạng 
vô định hình.
tinh thể nguyên tử.
tinh thể phân tử.
tinh thể ion.
Câu 37: “Thuỷ tinh lỏng” là :
dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
silic đioxit nóng chảy.
dung dịch bão hoà của axit silixic.
thạch anh nóng chảy.
Câu 38: Thành phần hoá học của loại thuỷ tinh thường được biểu diễn gần đúng bằng công thức :
SiO2.CaO.6Na2O
CaO.2Na2O.6SiO2
CaO.6SiO2.2Na2O
Na2O.CaO.6SiO2
Câu 39: Đâu không phải là đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ ?
Nhất thiết phải chứa cacbon.
Liên kết hoá học ở các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hoá trị.
Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra hoàn toàn, theo một hướng nhất định.
Không tan hoặc ít tan trong nước.
Câu 40: Thổi khí CO2 vào dung dịch NaOH muối tạo ra theo thứ tự là:
A. NaHCO3 , Na2CO3	 B. Na2CO3 , NaHCO3	 C. Na2CO3	 D. không xác định được 
Ghi chú: Cu = 64; O = 16. 
Học viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong ki 1 11 CB-1.doc