Kiểm tra học kì I - Năm học 2010 - 2011 môn: Hóa học lớp 10

Kiểm tra học kì I - Năm học 2010 - 2011 môn: Hóa học lớp 10

Câu 1: Cho R có công thức Oxít cao nhất là R2O5, vậy R thuộc nhóm nào?

 A Nhóm IVA. B Nhóm IIIA. C Nhóm VA. D Nhóm IIA.

Câu 2: Các ion và nguyên tử Ne (ZNe = 10), Na+(ZNa = 11), F-(ZF = 9) có

 A Số proton bằng nhau. B Số nơtron bằng nhau.

 C Số khối bằng nhau. D Số electron bằng nhau.

Câu 3: Trong bảng tuần hoàn số chu kì lớn, chu kì nhỏ là

 A 2 và 5. B 5 và 2. C 4 và 3. D 3 và 4.

Câu 4: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IA

 A Cl (Z=17). B P (Z=15). C Al (Z=13). D Na ( Z=11).

Câu 5: Nguyên tố X có 7e hóa trị, biết X là kim loại thuộc chu kì 4. X là

 A Cr. B Br. C Mn. D Fe.

Câu 6: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 lần lượt là

 A 2 và 1. B 2+ và 2-. C 2+ và 1-. D +2 và -1

 

doc 9 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1526Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I - Năm học 2010 - 2011 môn: Hóa học lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO SÓC TRĂNG
TRƯỜNG THPT HUỲNH HỮU NGHĨA
Đề chính thức
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: HÓA HỌC Lớp 10
Thời gian: 60 phút 
Mã đề thi 101
========= o0o =========
(Đề thi này có 40 câu gồm 03 trang)
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp . . . . . . 
Câu 1: Cho R có công thức Oxít cao nhất là R2O5, vậy R thuộc nhóm nào? 
	A Nhóm IVA.	B Nhóm IIIA.	C Nhóm VA.	D Nhóm IIA.
Câu 2: Các ion và nguyên tử Ne (ZNe = 10), Na+(ZNa = 11), F-(ZF = 9) có
	A Số proton bằng nhau.	B Số nơtron bằng nhau.	
	C Số khối bằng nhau.	D Số electron bằng nhau.
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn số chu kì lớn, chu kì nhỏ là
	A 2 và 5.	B 5 và 2.	C 4 và 3.	D 3 và 4.
Câu 4: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IA 
	A Cl (Z=17).	B P (Z=15).	C Al (Z=13).	D Na ( Z=11).
Câu 5: Nguyên tố X có 7e hóa trị, biết X là kim loại thuộc chu kì 4. X là
	A Cr.	B Br.	C Mn.	D Fe.
Câu 6: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 lần lượt là
	A 2 và 1.	B 2+ và 2-.	C 2+ và 1-.	D +2 và -1.
Câu 7: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố là RO3. Trong hợp chất của nó với hidro có 5,88%H về khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố R là
	A 14.	B 16.	C 32.	D 39.
Câu 8: Cho Z=20 electron hóa trị là
	A 1.	B 4.	C 3.	D 2.
Câu 9: Cho biết cấu hình electron của X, Y lần lượt là 1s22s22p63s23p3 và 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây đúng?
	A X là phi kim, Y là kim loại.	B X, Y là các khí hiếm.	
	C X, Y là các phi kim.	D X, Y là các kim loại.
Câu 10: Nguyên tử F có số khối là
	A 10.	B 28.	C 19.	D 9,0.
Câu 11: Liên kết ion tạo thành giữa 2 nguyên tử
	A Kim loại điển hình.	B Phi kim điển hình.	
	C Kim loại điển hình và phi kim điển hình.	D Kim loại và phi kim.
Câu 12: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn?
	A Số lớp electron.	B Số electron lớp ngoài cùng.	
	C Điện tích hạt nhân.	D Khối lượng nguyên tử.
Câu 13: Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 46,7%R về khối lượng. Nguyên tố R là
	A S.	B N.	C C.	D Si.
Câu 14: Cho độ âm điện: Be(1,57), Al(1,61), Mg(1,31), Cl(3,16), N(3,04), H(2,2), S(2,58), O(3,44). Chất nào sau đây có liên kết ion?
	A MgO, Al2O3.	B H2S, NH3.	C MgCl2, AlCl3.	D BeCl2, BeS.
Câu 15: Chọn hợp chất có liên kết cộng hóa trị
	A NaCl, CaO.	B MgCl2, Na2O. 	C HCl, CO2. 	D KCl, Al2O3.
Câu 16: Ion X- có 10 electron. Hạt nhân nguyên tử nguyên tố X có 10 nơtron. Nguyên tử khối của nguyên tố X là
	A 21u.	B Kết quả khác.	C 20u.	D 19u.
Trang 1/3 – Mã đề thi 101
Câu 17: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 electron, 8 proton, 8 nơtron?
	A O.	B F.	C O.	D O.
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 electron ở phân lớp 3d. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là
	A 23.	B 25.	C 24.	D 26.
Câu 19: Quá trình oxi hóa là 
	A Quá trình thu electron.	B Quá trình cho nhận.	
	C Quá trình oxi hóa - khử.	D Quá trình nhường electron.
Câu 20: Trong BTH kim loại mạnh nhất là
	A Cs.	B Li.	C Ba.	D Na.
Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hóa học?
	A Al.	B Mg.	C Si.	D Na.
Câu 22: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA. Cấu hình electron nguyên tử X là
	A 1s22s22p63s4.	B 1s22s22p63s2.	C 1s22s22p63s23d4.	D 1s22s22p63s23p4.
Câu 23: Số thứ tự của nhóm A bằng với
	A Số e.	B Số phân lớp e.	C Số e lớp ngoài cùng.	D Số lớp e.
Câu 24: Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng
	A Số electron.	B Số nơtron.	C Số hiệu nguyên tử.	D Số khối.
Câu 25: Cho PTHH: NH3 + O2 → NO + H2O. NH3 là chất 
	A Oxi hóa.	B Khử.	
	C Không phải là chất khử, không phải là chất oxi hóa.	D Oxit.
Câu 26: Cho 0,2 mol oxít của nguyên tố R thuộc nhóm IIIA tác dụng với dung dịch HCl thu được 53,4g muối khan. R là
	A Ca.	B B.	C Br.	D Al.
Câu 27: Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó là
	A 3.	B 13.	C 5.	D 14.
Câu 28: Một nguyên tố X có tổng số các electron ở phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng là 6. X là nguyên tố nào?
	A Lưu huỳnh (Z=16).	B Oxi (Z=8).	C Flo (Z=9).	D Clo (Z=17).
Câu 29: Cho 9,75g kim loại thuộc nhóm IA tác dụng với nước thì có 2,8 lít khí hidrô thoát ra ở (đktc),kim loại đó là
	A K.	B Li.	C Rb.	D Na.
Câu 30: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là:1s22s22p63s1,1s22s22p63s23p64s1, 1s22s22p63s23p1. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách xếp nào sau đây đúng?
	A Z<X<Y.	B Y<Z<X.	C Z<Y<X.	D Y<X<Z.
Câu 31: Liên kết cộng hóa trị có cực tạo thành giữa 2 nguyên tử
	A Phi kim khác nhau.	B Phi kim mạnh và kim loại mạnh.	
	C Kim loại và kim loại.	D Cùng 1 phi kim điển hình.
Câu 32: Fe có Z=26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là
	A 1s22s22p63s23p64s2.	B 1s22s22p63s23p63d6.	
	C 1s22s22p63s23p63d44s2.	D 1s22s22p63s23p63d5.
Câu 33: Nguyên tố X có Z=29. Hãy xác định vị trí của X trong bảng HTTH
	A Chu kỳ 3, nhóm IA.	B Chu kỳ 3, nhóm IB.	
	C Chu kỳ 4, nhóm IA.	D Chu kỳ 4, nhóm IB.
Câu 34: Trong c¸c ph¶n øng ho¸ häc sau, ph¶n øng kh«ng ph¶i ph¶n øng oxi ho¸ – khö lµ
	A Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2.	
	B AgNO3 + HCl ® AgCl + HNO3.	
	C MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O.	
	D 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl ® 6FeCl3 + KCl + 3H2O.
Trang 2/3 – Mã đề thi 101
Câu 35: Ion M3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố M là
	A Mg (Z=12).	B Al (Z=13).	C P (Z=15).	D Si (Z=14).
Câu 36: Trong ho¸ häc v« c¬, ph¶n øng ho¸ häc nµo lu«n lµ ph¶n øng oxi ho¸ – khö ?
	A Ph¶n øng ph©n hñy. 	B Ph¶n øng ho¸ hîp. 	C Ph¶n øng trao ®æi. 	D Ph¶n øng thÕ.
Câu 37: Hạt nhân nguyên tử Cu có số nơtron là
	A 65.	B 36.	C 29.	D 94.
Câu 38: Dãy gồm các phi kim được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần là 
	A Cl, Br, F, I.	B I, Br, Cl, F.	C F,Cl, Br, I.	D Cl, F, Br, I.
Câu 39: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion?
	A SO2, KCl.	B CaO, NaCl.	C H2S, Na2O.	D CH4, CO2.
Câu 40: Cho Z =16 nằm ở chu kì nào ?
	A 2.	B 3.	C 4.	D 5.
------------ HẾT -----------
Trang 3/3 – Mã đề thi 101
Đáp án : 101
	1. C	2. D	3. C	4. D	5. C	6. C	7. C	8. D	9. A	10. C	11. C	12. B	13. D	14. A	15. C	16. A	17. C	18. A	19. D	20. A	21. D	22. D	23. C	24. B	25. B	26. D	27. A	28. A	29. A	30. A	31. A	32. B	33. D	34. B	35. B	36. D	37. B	38. B	39. B	40. B	
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC – LỚP 10 NÂNG CAO
Thời gian làm bài : 50 phút
A .TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm gồm 12 câu )
Câu 1 : Cho các nguyên tố : 20Ca ; 12Mg ; 13Al . Dãy các chất xếp theo tính bazo giảm dần là :
 	A. Ca(OH )2 , Mg(OH)2 , Al(OH)3	B. Al(OH)3, Mg(OH)2, Ca(OH )2 	
	C. Ca(OH )2 , Al(OH)3, Mg(OH)2	D. Mg(OH)2 , Ca(OH )2 , Al(OH)3
Câu 2. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hóa ?
	A. 4HCl + MnO2 à MnCl2 + Cl2 + 2H2O	
	B. 4HCl + 2Cu + O2 à 2CuCl2 + 2H2O
 C. 2HCl + Fe à FeCl2 + H2
 D. 16HCl + 2KMnO4 à 2MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O + 2KCl
Câu 3. Số oxi hóa của ngtố nitơ trong các chất và ion sau : N2O5, N2O, N2, NH4+, NO2 lần lượt là:
 	A. +5 , +1 , 0 ,+4 , +4	B. +5, -1, 0 , -4 , +4
 	C. +5 , -1, 0, -3 , +2	D. +5, +1, 0 , -3, +4
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3d1 . Số electron của X và Y lần lượt là :
	A. 13 và 19	B. 12 và 20	C. 13 và 21	D. 12 và 19
 Câu 5 : Cho biết : 
Nguyên tố 
Cl
O
Na
H
C
Ca
Độ âm điện 
3,16
3,44
0,93
2,2
2,55
1
Thứ tự tăng dần độ phân cực của liên kết trong phân tử là :
 	A. H2O ; CO2 ; CaO ; NaCl 	B. CO2 ; H2O ; NaCl ; CaO 
 	C.CO2 ; NaCl ; H2O ; CaO 	D. H2O ; NaCl ; CO2 ; CaO.
Câu 6. X là nguyên tử có 20 proton, Y là nguyên tử có 17 electron. Hợp chất hình thành giữa hai 
 nguyên tử này có thể là:
 	A. X2Y 	B. XY2 	C. XY 	D. X3Y2
 Câu 7. Những giá trị nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
 	A. Số e ở lớp ngoài cùng 	B. Bán kính nguyên tử
 	C. Năng lượng ion hóa 	D. Nguyên tử khối
Câu 8. R là nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z = 15. Nhận xét nào sau đây sai :
	A. R có hóa trị cao nhất với oxi là 5.
	B. R ở chu kì 3, nhóm VA.
	C. Tính phi kim của R mạnh hơn X ( Z=7) và yếu hơn Y (Z =14) 
	D. R tạo thành hợp chất khí với hidro có công thức là H3Y.
Câu 9. Cho các ion đa nguyên tử : (1) PO43- , (2) HPO42- , (3) SO42- ; (4) SO32-, (5) CO32- . Các ion có tổng số electron bằng 50 là ( Biết P (Z=15), O (Z=8), H (Z=1), S (Z=16) , C (Z=6)
 	A. 1,2 ,4 	B. 3,4,5 	C. 1,2,3 	D. 1,3,4,5
Câu 10 . Cho 3 nguyên tố X ( Z =15) ; Y ( Z = 30 ) ; T ( Z = 2 )
 A. X là phi kim, Y và T là kim loại B. X và Y là phi kim, T là kim loại
 C. X là phi kim, Y là kim loại, T là khí hiếm 	 D. X và Y là phi kim, T là khí hiếm 
Câu 11 . Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử :
 	 A. NH4NO2 à N2 + H2O	B. NH3 + HCl à NH4Cl
 	 C. Na2CO3 + H2SO4 à Na2SO4 + CO2 + H2O	D. CaCO3 à CaO + CO2
Câu 12. Có bao nhiêu liên kết s và liên kết p trong phân tử C4H6 có công thức cấu tạo sau ?
A. 7 liên kết s , 2 liên kết p	
B. 6 liên kết s , 2 liên kết p
C. 11 liên kết s , 2 liên kết p	
D. 9 liên kết s , 2 liên kết p
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 7điểm)
Câu 1: ( 3,25 điểm ) 
X là nguyên tố thuộc nhóm A , nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1 ; ion Y2- có cấu hình electron giống cấu hình electron của Ne ; nguyên tố T có Z = 16 
Hãy giải thích sự tạo thành liên kết giữa X và Y
Viết công thức electron, công thức cấu tạo của oxit cao nhất và của hidroxit tương ứng với oxit cao nhất của T .
	c) Hòa tan hoàn toàn 12 gam oxit cao nhất của T vào 188 gam H2O ( có dư ) thu được dung dịch R . Tính C% của dung dịch R 
Câu 2: (1điểm) 
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron : 
 	Cr2O3 + KNO3 + KOH ® KNO2 + K2CrO4 + H2O 
Câu 3 : ( 1 điểm ) 
Chuẩn bị 2 cốc nước có nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein .
	- Cho mẫu Na vào cốc nước thứ nhất 
	- Cho mẫu K vào cốc nước thứ hai 
Hãy nêu hiện tượng quan sát được trong hai thí nghiệm trên .Viết phương trình phản ứng hóa học ( nếu có ) 
Nêu nhận xét về sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong nhóm .
Câu 4 : (1.75điểm) 
Cho 26,1 gam một muối sunfat của kim loại kiềm tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch BaCl2 1,5M.
	a) Tìm công thức muối sunfat.
	b) Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam ? 
Nguyên tố
Li
Na
K
Ba
H
C
N
O
F
P
S
Cl
Ne
Ar
M
7
23
39
137
1
12
14
16
19
31
32
35,5
20
40
Z
3
 11 
19
56
1
6
7
8
9
15
16
17
10
18
Trường THPT Phan Châu Trinh 
KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 Họ và tên................................. MÔN : HOÁ HỌC-LỚP 10 CỎ BẢN
 Lớp......................................... Thời gian: 45 phút
(30 trắc nghiệm)
 Phiếu trả lời trắc nghiệm
	Đề 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
 Câu 1: Nguyên tử 27X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có:
 A. 14n, 13p, và 13e	B. 13n và 14p	C. 13p và 14n	D. 13p và 14e	
 Câu 2 : Nguyên tố X có Z = 15. Ở trạng thái cở bản, số electron độc thân là:
 A. 3	B. 5	C. 1	D. 2
 Câu 3 : Cation M+ có cấu hình eclectron ở lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử M:
 A. 1s22s22p6	B. 1s22s22p63s2	C. 1s22s22p63s23p1	D. 1s22s22p63s1
 Câu 4: Phát biểu nào về đồng vị là đúng:
Các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số khối
Các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron
Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
A, B, C đều đúng
 Câu 5: Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là:
 A. 10e và 14e	B. 14e và 6e	C. 6e và 14e	D. 10e và 18e
 Câu 6: Cho 3 nguyên tố X( Z=2); Y( Z=16); T( Z=19). Phát biểu nào sau là đúng:
 A. X và Y là khí hiếm; T là kim loại	B. X là kim loại, Y là phi kim, T là khí hiếm
 C. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại	D. X và T là kim loại, Y là phi kim
 Câu 7: Nguyên tử X, anion Y- và cation Z+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. Tên của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là:
 A. Ne, F, Na	B. Ne, Na, Mg	C. O, F, Ne	D. Ar, Cl, K
 Câu 8: Đồng có hai đồng vị và , khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54 (đvc). Phần trăm của mỗi đồng vị theo thứ tự là:
 A. 60% và 40%	B. 50% và 50%	C. 73% và 27%	D. 70% và 30%
 Câu 9: Tổng số hạt (p, n, e) có trong một nguyên tử R là 26. Trong đó số hạt mang điên nhiều gấp 1,6 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử R là:
A. 1s22s22p6	B. 1s22s22p5	C. 1s22s22p4	D. 1s22s22p63s1
 Câu 10: Nguyên tử R có tổng các loại hạt bằng 13. Tên nguyên tố R là:
 A. Hidro	B. Nitơ	C. Cacbon	D. Be
 Câu 11: Trong bảng tuần hoàn khi đi từ trái sang phải trong 1 chu kì thì:
 A. Độ âm điện tăng dần	 B. Độ âm điện giảm dần	
 C. Độ âm điện không thay đổi D. Độ âm điện tăng lên sau đó giảm xuống
 Câu 12: Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng +32.10-19C. Nguyên tố R thuộc:
 A. Chu kì 3, nhóm IIB	B. Chu kì 3, nh óm IIA C. Chu kì 4, nhóm IIA D. Kết quả khác
 Câu 13: Các kim loại hoạt động mạnh nhất trong bảng HTTH có:
 A. Bán kính lớn nhất và độ âm điện cao B. Bán kính nhỏ và độ âm điện thấp
 C. Bán kính lớn và độ âm điện thấp D. Bán kính nhỏ và độ âm điện cao
 Câu 14: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng:
 A. Hút electron	B. Cho electron C. Nhận electron D. A, B,C đều sai
 Câu 15: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc:
 A. chu kì 3, nhóm IVA	B. chu kì 3, nhóm VIA	C. chu kì 4, nhóm VIA	D.Ckì 4,nhómIIA 
 Câu 16: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO3. Nguyên tố R đó là: 
 A. Lưu huỳnh	B. Nitơ	C. Photpho	D. Cacbon
 Câu 17: Cho 2 nguyên tố A ( Z=16), B ( Z=17), nhận xét nào sau đây là đúng:
A,B đều là phi kim, tính phi kim của A mạnh hơn B	
A,B đều là phi kim, tính phi kim của A yếu hơn B
A,B đều là kim loại, tính kim loại của A mạnh hơn B
A,B đều là kim loại, tính kim loại của A yếu hơn B
 Câu 18: Nguyên tố A ( Z=13), B ( Z=16) 
 A. Bán kính nguyên tử của A > B	B. Độ âm điện của A < B
 C. Tính kim loại của A > B	D.Tất cả đều đúng
 Câu 19: A và B là 2 nguyên tố cùng phân nhóm chính trong bảng tuần hoàn và thuộc hai chu kì liên tiếp ZA + ZB = 32. Số prôtôn trong A và B là:
 A. 7 và 25	B. 12 và 20	C. 15 và 17	D. 10 và 20
 Câu 20: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với Hidro của nguyên tố này chứa 8,82% hidro về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất khí là:
 A. NH3	B. H2S	C.PH3	D. CH4
 Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIIA của hai chu k ì liên tiếp trong bảng tuần hoàn vào dung dịch HCl dư, thì thu được 2,016 lit khí hidro (đktc). Hai kim loại đó là:
 A. In v à Tl	B. Al v à Ga	C. Ga v à In D.không xác định
 Câu 22: Số oxi hoá của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32-, SO42- lần lượt là:
A. 0, +4, +3, +8	B. -2, +4, +6, +8	C. -2, +4, +4, +6	D.+2, +4, +8,+10
 C âu 23: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion:
A. NaCl, CaO, MgCl2	B. KCl, HCl, CH4	C. NaBr, K2O, KNO3 D. CO2,H2S,CuO	
 Câu 24: Cặp nguyên tố nào sau đây liên kết phân cực nhất
 A. O và Na	B. F và Na	C. O và F	D. C và O
 Câu 25: Cho độ âm điện của:
 Cl = 3,0 ; C=2,5 ; O= 3,5 ; Mg = 1,2 v à Ca =1,0 ; Na = 0,9. cặp hợp chất nào sau đây có liên kết ion
 A. CaO, NaCl, MgCl2	B.CaCl2, Na2O, CO2	C. MgO, Cl2O7,CaC2 D. Na2O, CO,CCl4
 Câu 26: X là nguyên tử có chứa 12 proton, Y là nguyên tử có chứa 17 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố này có thể là:
 A. X2Y	B. XY2	C. XY	D. X3Y2
 Câu 27: Các phân tử sau, phân tử nào mang nhiều tính chất ion nhất?
A. LiCl	B. NaCl	C. KCl	D. CsCl
Câu 28: Số oxi hoá của Clo trong HCl, HClO, NaClO2, HClO3 lần lượt là:
 A.-1, +1, -3, +5	B. +1, +1, -3, +5	C. -1, +1, +3, +5	D. +1, +1, +3, -5
 Câu 29: Hai nguyên tố X, Y ở cùng 1 chu kì và thuộc 2 nhóm liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton của X và Y là 23. Tên 2 nguyên tố X, Y là:
 A. Na và Al	 B. Mg và Si	 C. Na và Si	 D. Na và Mg
 Câu 30: Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị:
 A. Na2SO4	B. HClO	 C. KNO3	 D. CaO
............Hết..............
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
A
D
D
B
C
A
C
C
D
A
C
C
A
B
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
D
B
C
C
C
A
B
A
B
D
C
D
B

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HK1 2001 3 DE HAY.doc