Kiểm tra học kỳ I môn: Hoá học - Lớp 10 - Mã đề: 101

Kiểm tra học kỳ I môn: Hoá học - Lớp 10 - Mã đề: 101

Câu 1 : Các đồng vị được phân biệt bởi các yếu tố nào sau đây :

A. Số notron B. Số proton C. Số lớp electron D. Số electron hoá trị

Câu 2 : Nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p64s2. Tìm cấu hình electron ứng với ion tạo ra từ nguyên tử X

A. 1s22s22p63s23p64s24p6 B. 1s22s22p63s23p6

C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s2

Câu 3 : Cl gồm 2 đồng vị , .Tính % biết =35,5

A. 75 B. 25 C. 65 D. 35

Câu 4 : Trong phản ứng Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu,1mol ion Cu2+

A. Đã nhận 2 mol electron B. Đã nhận 1 mol electron

C. Đã nhường 2 mol electron D. Đã nhường 1 mol electron

Câu 5 : Nguyên tử X có Z=16.Hoá trị tối đa đối với O và hoá trị đối với H theo thứ tự?

A. 4; 4 B. 3; 5 C. 6; 2 D. 2; 6

Câu 6 : Trong 1 nguyên tử X tổng số các hạt mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là 12 và tổng số các loại hạt proton,electron, nơtron là 40. Điện tích hạt nhân của X là:

A. 13 B. 14 C. 27 D. 15

Câu 7 : Nguyên tử X có Z=24 cấu hình e của X là:

A. 1s22s22p63s23p64s13d5 B. 1s22s22p63s23p64s23d4

C. 1s22s22p63s23p63d54s1 D. 1s22s22p63s23p63d44s2

Câu 8 : Nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p64s2.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

A. Ô số 20,chu kỳ 3, nhóm IIA B. Ô số 20,chu kỳ 4, nhóm IIA

C. Ô số 20,chu kỳ 2, nhóm IIA D. Ô số 20,chu kỳ 4, nhóm IIB

Câu 9 Hệ số chất oxy hoá và chất khử trong phản ứng hoá học P+ H2SO4 H3PO4+ SO2+ H2O sau khi cân bằng là :

A. 2 và 5 B. 5 và 4 C. 4 và 5 D. 5 và 2

Câu 10 : Ỏ phân lớp 3d số electron tối đa là :

A. 2 B. 10 C. 6 D. 14

Câu 11 : Trong phản ứng 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O .Phân tử NH3 đóng vai trò :

 

A. Không là chất khử và cũng không là chất oxy hoá B. Là chất oxy hoá

C. Vừa là chất oxy hoá đồng thời là chất khử D. Là chất khử

Câu 12 : Số loại phân tử H2O khác nhau có thể tạo thành từ 2 đồng vị , với 3 đồng vị , , là:

 

A. 9 B. 14 C. 12 D. 10

Câu 13 : Số electron tối đa trên phân lớp N(n=4) là:

A. 18 B. 32 C. 2 D. 8

Câu 14 : Hợp chất nào sau đây có liên kết ion

A. CO2 B. MgCl2 C. H2O D. CCl4

Câu 15 : Có thể tìm thấy liên kết ba trong phân tử nào sau đây:

A. N2 B. Cl2 C. O3 D. O2

Câu 16 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Cl(Z=17) là

A. 3s23p6 B. 4s24p5 C. 3s23p4 D. 3s23p5

Câu 17 : Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Mg là 12.Vậy nguyên tử Mg có:

A. 12 notron và 12 electron B. 12 proton và 12 electron và 12 notron

C. 12 proton và 12 notron D. 12 proton và 12 electron

Câu 18 : Trong một nhóm A theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì:

A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần

B. Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố không đổi

C. Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần

D. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần

Câu 19 : Trong phản ứng oxy hoá khử số oxy hoá của chất oxy hoá :

A. Không thay đổi B. Tăng C. Giảm D. Có thể tăng hoặc giảm

Câu 20 : Anion X- và cation M+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6.Nguyên tố X, M là :

A. M là phi kim,X là kim loại B. X, M đều là kim loại

C. X là phi kim,M là kim loại D. X, M đều là phi kim

Câu 21 : Phần II (4điểm)

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxy hoá khử :

A. 2Fe(OH)3 2Fe2O3 + 3H2O

B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3

 

C. 2Cu + O2 2CuO

D. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2

 

Câu 22 : Cho biết độ âm điện của các nguyên tố: Cs=0.79,Ba=0.89, Ca=1, Cl=3.16, H=2.20, S=2.58,N=3.04, F=3.98. Độ phân cực của các hợp chất được xếp theo chiều tăng dần như sau:

A. NH3;H2S;CaS;CsCl;BaF2 B. NH3;CaS;CsCl; H2S;BaF2

C. H2S ;NH3;CaS;CsCl;BaF2 D. NH3;CaS;CsCl;BaF2; H2S

Câu 23 : Tổng số hạt proton, electron, notron của nguyên tử 1 nguyên tố thuộc nhóm VA là 21.Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là :

A. 6 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 24 : Nguyên tử của nguyên tố S có Z= 16.Anion được tạo thành từ nguyên tử nguyên tố trên là :

A. S- B. S2+ C. S3- D. S2-

Câu 25 : Số oxy hoá của N trong N2,NO,NH3,NO3- lần lượt là :

A. 0;+2;+3;+5 B. 0;+2;-3;+5 C. 0;-2;-3;+5 D. 0;+2;-3;-5

Câu 26 : Trong phản ứng Cu+ HNO3 Cu(NO¬3)2 + NO + H2O.Số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường tạo muối là :

A. 8 B. 4 C. 2 D. 6

Câu 27 : Ở 200C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm3 với giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu.Cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85.Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe ở 200C là:

A. 1,29.10-10 cm B. 1,29.10-8 cm C. 1,29.10-10 m D. 1,29.10-8 m

Câu 28 : Các ion X+, Y- và nguyên tử Z nào có cấu hình elecctron 1s22s22p6?

Cho K(Z=19), Cl(Z=17), Ar(Z=18), Ne(Z=10), Na(Z=11), F(Z=9),Br(Z=35)

A. Li+, Br- và Ne B. Na+, Cl- và Ar

C. K+, Cl- và Ar D. Na+, F- và Ne

Câu 29 : Cộng hoá trị của C trong C2H6 là :

A. 8 B. 4 C. 3 D. 6

Câu 30 : Cho Fe có Z=26 và A=56.Số proton, notron,electron trong ion Fe2+ lần lượt là:

A. 24;30;26 B. 26;28;30 C. 26;30;24 D. 26;26;26

 

doc 3 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1636Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I môn: Hoá học - Lớp 10 - Mã đề: 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIÊM TRA HỌC KỲ I 
Tên.
Lớp 10
Môn: Hoá học
Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 101
Phần I (6 điểm)
Câu 1 : 
Các đồng vị được phân biệt bởi các yếu tố nào sau đây :
A.
Số notron
B.
Số proton
C.
Số lớp electron
D.
Số electron hoá trị
Câu 2 : 
Nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p64s2. Tìm cấu hình electron ứng với ion tạo ra từ nguyên tử X
A.
1s22s22p63s23p64s24p6 
B.
1s22s22p63s23p6
C.
1s22s22p63s23p64s2
D.
1s22s22p63s2
Câu 3 : 
Cl gồm 2 đồng vị ,.Tính % biết =35,5
A.
75
B.
25
C.
65
D.
35
Câu 4 : 
Trong phản ứng Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu,1mol ion Cu2+
A.
Đã nhận 2 mol electron
B.
Đã nhận 1 mol electron
C.
Đã nhường 2 mol electron
D.
Đã nhường 1 mol electron
Câu 5 : 
Nguyên tử X có Z=16.Hoá trị tối đa đối với O và hoá trị đối với H theo thứ tự?
A.
4; 4
B.
3; 5
C.
6; 2
D.
2; 6
Câu 6 : 
Trong 1 nguyên tử X tổng số các hạt mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là 12 và tổng số các loại hạt proton,electron, nơtron là 40. Điện tích hạt nhân của X là:
A.
13
B.
14
C.
27
D.
15
Câu 7 : 
Nguyên tử X có Z=24 cấu hình e của X là:
A.
1s22s22p63s23p64s13d5
B.
1s22s22p63s23p64s23d4
C.
1s22s22p63s23p63d54s1
D.
1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 8 : 
Nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p64s2.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A.
Ô số 20,chu kỳ 3, nhóm IIA	
B.
Ô số 20,chu kỳ 4, nhóm IIA	
C.
Ô số 20,chu kỳ 2, nhóm IIA	
D.
Ô số 20,chu kỳ 4, nhóm IIB	
Câu 9 
Hệ số chất oxy hoá và chất khử trong phản ứng hoá học P+ H2SO4 H3PO4+ SO2+ H2O sau khi cân bằng là :
A.
2 và 5
B.
5 và 4
C.
4 và 5
D.
5 và 2
Câu 10 : 
Ỏ phân lớp 3d số electron tối đa là :
A.
2
B.
10
C.
6
D.
14
Câu 11 : 
Trong phản ứng 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O .Phân tử NH3 đóng vai trò :
A.
Không là chất khử và cũng không là chất oxy hoá
B.
Là chất oxy hoá
C.
Vừa là chất oxy hoá đồng thời là chất khử
D.
Là chất khử
Câu 12 : 
Số loại phân tử H2O khác nhau có thể tạo thành từ 2 đồng vị , với 3 đồng vị ,, là:
A.
9 
B.
14 
C.
12 
D.
10 
Câu 13 : 
Số electron tối đa trên phân lớp N(n=4) là:
A.
18
B.
32
C.
2
D.
8
Câu 14 : 
Hợp chất nào sau đây có liên kết ion
A.
CO2
B.
MgCl2
C.
H2O
D.
CCl4
Câu 15 : 
Có thể tìm thấy liên kết ba trong phân tử nào sau đây:
A.
N2
B.
Cl2
C.
O3
D.
O2
Câu 16 : 
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Cl(Z=17) là
A.
3s23p6
B.
4s24p5
C.
3s23p4
D.
3s23p5
Câu 17 : 
Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Mg là 12.Vậy nguyên tử Mg có:
A.
12 notron và 12 electron
B.
12 proton và 12 electron và 12 notron
C.
12 proton và 12 notron
D.
12 proton và 12 electron
Câu 18 : 
Trong một nhóm A theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì:
A.
Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần
B.
Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố không đổi
C.
Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần
D.
Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần
Câu 19 : 
Trong phản ứng oxy hoá khử số oxy hoá của chất oxy hoá :
A.
Không thay đổi
B.
Tăng
C.
Giảm
D.
Có thể tăng hoặc giảm
Câu 20 : 
Anion X- và cation M+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6.Nguyên tố X, M là :
A.
M là phi kim,X là kim loại
B.
X, M đều là kim loại
C.
X là phi kim,M là kim loại
D.
X, M đều là phi kim
Câu 21 : 
Phần II (4điểm)
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxy hoá khử :
A.
2Fe(OH)3 2Fe2O3 + 3H2O
B.
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
C.
2Cu + O2 2CuO
D.
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Câu 22 : 
Cho biết độ âm điện của các nguyên tố: Cs=0.79,Ba=0.89, Ca=1, Cl=3.16, H=2.20, S=2.58,N=3.04, F=3.98. Độ phân cực của các hợp chất được xếp theo chiều tăng dần như sau:
A.
NH3;H2S;CaS;CsCl;BaF2
B.
NH3;CaS;CsCl; H2S;BaF2
C.
H2S ;NH3;CaS;CsCl;BaF2
D.
NH3;CaS;CsCl;BaF2; H2S
Câu 23 : 
Tổng số hạt proton, electron, notron của nguyên tử 1 nguyên tố thuộc nhóm VA là 21.Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là :
A.
6
B.
9
C.
8
D.
7
Câu 24 : 
Nguyên tử của nguyên tố S có Z= 16.Anion được tạo thành từ nguyên tử nguyên tố trên là :
A.
S-
B.
S2+
C.
S3-
D.
S2-
Câu 25 : 
Số oxy hoá của N trong N2,NO,NH3,NO3- lần lượt là :
A.
0;+2;+3;+5
B.
0;+2;-3;+5
C.
0;-2;-3;+5
D.
0;+2;-3;-5
Câu 26 : 
Trong phản ứng Cu+ HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O.Số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường tạo muối là :
A.
8
B.
4
C.
2
D.
6
Câu 27 : 
Ở 200C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm3 với giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu.Cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85.Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe ở 200C là: 
A.
1,29.10-10 cm
B.
1,29.10-8 cm
C.
1,29.10-10 m
D.
1,29.10-8 m
Câu 28 : 
Các ion X+, Y- và nguyên tử Z nào có cấu hình elecctron 1s22s22p6?
Cho K(Z=19), Cl(Z=17), Ar(Z=18), Ne(Z=10), Na(Z=11), F(Z=9),Br(Z=35)
A.
Li+, Br- và Ne
B.
Na+, Cl- và Ar 
C.
K+, Cl- và Ar 
D.
Na+, F- và  Ne
Câu 29 : 
Cộng hoá trị của C trong C2H6 là :
A.
8
B.
4
C.
3
D.
6
Câu 30 : 
Cho Fe có Z=26 và A=56.Số proton, notron,electron trong ion Fe2+ lần lượt là:
A.
24;30;26
B.
26;28;30
C.
26;30;24
D.
26;26;26
.Hết..

Tài liệu đính kèm:

  • docTham khao Hoa 10 HK I2.doc