Tiết soạn: ĐS86 + HH46
Tên bài: KIỂM TRA HỌC KỲ 2.
I, MỤC TIÊU:
1, Về kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức học sinh tiếp thu được trong HK2.
2, Về kỹ năng:
- Kỹ năng phân dạng toán và thực hành giải toán.
3, Về tư duy
- Phát triển khả năng tư duy lôgic, tính sáng tạo trong học tập.
4, Về thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực và tự giác.
II, CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1, Thực tiễn:
- Kiến thức cũ đã học trong HK 2.
- Kỹ năng giải toán.
Ngày sọan: 03/05 Ngày thực hiện:08/05/2007 Tiết soạn: Đs86 + Hh46 Tên bài: Kiểm tra học kỳ 2. I, Mục tiêu: 1, Về kiến thức: - Kiểm tra kiến thức học sinh tiếp thu được trong HK2. 2, Về kỹ năng: - Kỹ năng phân dạng toán và thực hành giải toán. 3, Về tư duy - Phát triển khả năng tư duy lôgic, tính sáng tạo trong học tập. 4, Về thái độ: - Nghiêm túc, tích cực và tự giác. II, Chuẩn bị phương tiện dạy học: 1, Thực tiễn: - Kiến thức cũ đã học trong HK 2. - Kỹ năng giải toán. 2, Phương tiện: - Đề kiểm tra in sẵn. 3, Phương pháp: - Thực hiện theo đơn vị lớp. III, Tiến trình bài dạy và các hoạt động. A, Các tình huống dạy học: Hoạt động 1: Giao đề Kiểm tra. Hoạt động 2: Học sinh làm bài: Hoạt động 3: Thu bài và dặn dò HS B, Tiến trình bài dạy: Hoạt động 1: Giao đề Kiểm tra. Phần trắc nghiệm khách quan. Câu 1 (1đ): Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi m thoả mãn điều kiện nào sau đây: A. B. C. D. . Câu 2 (1đ): Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho Hypebol có phương trình: . Khi đó côsin của góc giữa hai đường tiệm cận có giá trị là: A, . B, . C, . D, . Câu 3 (1đ): Với mọi , bằng: A. B. C. - D. - II. Phần tự luận. Câu 1 (2.5đ): Giải phương trình và bất phương trình sau: a, . b, Câu 2 (1.0 đ): Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi môn toán (thang điểm là 20) kết quả được cho trong bảng sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100 Tính số trung bình và số trung vị. Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Câu 3( 3.5đ): Trong hệ trục toạ độ đề các vuông góc Oxy cho: A(-2;5), B(6;3), C(-3;1). Chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh của tam giác. Tính diện tích và độ dài đường cao đỉnh A của tam giác ABC. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng đường phân giác trong đỉnh A của tam giác ABC đi qua điểm D(1;0). Hoạt động 3: Thu bài và dặn dò HS. Yêu cầu HS về nhà làm lại đề kiểm tra. Chuẩn bị cho tiết học sau. Đáp án và biểu điểm Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 Đáp án D A D Điểm 1 1 1 Phần tự luận Câu Đáp án Điểm 1 Ta có: 0.25 áp dụng: . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 0.25 Vậy: . 0.25 Suy ra tập nghiệm của PT là . 0.25 Ta có: 0.5 0.5 0.5 2 Số trung bình: . 0.25 Số trung vị: 0.25 Phương sai: 0.25 + 0.5 Độ lệch: 0.25 3 a. Ta có: 0.25 Vì nên tam giác ABC vuông tại A. 0.25 Ta có: 0.25 Đường cao đỉnh A: 0.25 b. Vì tam giác ABC vuông tại A, nên đường tròn ngoại tiếp của tam giác có tâm I là trung điểm của BC và bán kính 0.25 Ta có: và 0.25 Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: 0.5 c. Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB: AC: 0.25 Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng AB và AC là: 0.25 Ta dễ kiểm tra được đường thẳng là đường phân giác trong đỉnh A của tam giác ABC 0.25 và . 0.25
Tài liệu đính kèm: