1/ Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình electron như sau:
A: 1s22s22p63s2 B: 1s22s22p63s23p64s1 C: 1s22s22p63s23p64s2
D: 1s22s22p63s23p5 E: 1s22s22p63s23p63d64s2 F: 1s22s22p63s23p1
Tập hợp các nguyên tố nào cùng thuộc một phân nhóm A
a A, C, E b D, F c A, C d A, B, C, E,
2/ Cho biết Cu ( Z= 29) . Phát biểu nào sau đây là đúng
a Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IA b Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IB c Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IA
d Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IB
3/ Số oxi hoá của Nitơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
a NO-3; NO2; NO; N2O; N2; NH3 b N2O5; NO2; N2O; NO; NH3 c NO-3; NH3; N2O; NO; N2
d NO-3; NO; NH3; N2O; N2
4/ Nguyên tử X có Z=16.Hoá trị cao nhất của X với O và hoá trị X đối với H trong hợp chất khí theo thứ tự?
a VI và II b IV và IV c II và VI d III và V
5/ Biết rằng muối ăn (NaCl) có nhiệt độ nóng chảy 801oC, ở trạng thái rắn, NaCl thuộc dạng tinh thể là:
a Ion b Kim loại c Phân tử d Nguyên tử
6/ Nguyên tố Y (Z= 26) . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
a Chu kỳ 4 nhóm VI B b Chu kỳ 4 nhóm IIB c Chu kỳ 4 nhóm VIIIB
KIỂM TRA HỌC KỲ I HỌ VÀ TÊN: . MÔN THI: HOÁ HỌC 10 LỚP : . THỜI GIAN : 45 phút MÃ ĐỀ : 10NC02 (Không kể thời gian giao đề) 1/ Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình electron như sau: A: 1s22s22p63s2 B: 1s22s22p63s23p64s1 C: 1s22s22p63s23p64s2 D: 1s22s22p63s23p5 E: 1s22s22p63s23p63d64s2 F: 1s22s22p63s23p1 Tập hợp các nguyên tố nào cùng thuộc một phân nhóm A a A, C, E b D, F c A, C d A, B, C, E, 2/ Cho biết Cu ( Z= 29) . Phát biểu nào sau đây là đúng a Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IA b Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IB c Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IA d Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IB 3/ Số oxi hoá của Nitơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau: a NO-3; NO2; NO; N2O; N2; NH3 b N2O5; NO2; N2O; NO; NH3 c NO-3; NH3; N2O; NO; N2 d NO-3; NO; NH3; N2O; N2 4/ Nguyên tử X có Z=16.Hoá trị cao nhất của X với O và hoá trị X đối với H trong hợp chất khí theo thứ tự? a VI và II b IV và IV c II và VI d III và V 5/ Biết rằng muối ăn (NaCl) có nhiệt độ nóng chảy 801oC, ở trạng thái rắn, NaCl thuộc dạng tinh thể là: a Ion b Kim loại c Phân tử d Nguyên tử 6/ Nguyên tố Y (Z= 26) . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là a Chu kỳ 4 nhóm VI B b Chu kỳ 4 nhóm IIB c Chu kỳ 4 nhóm VIIIB d Chu kỳ 4 nhóm II A 7/ Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối Clorua kim loại? a Au b Cu c Fe d Al 8/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố Halogen a Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron b Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất c Tạo hợp chất với Hydro là liên kết CHT có cực d Lớp ngoài cùng có 7 electron 9/ Số electron độc thân của nguyên tử có Z=15 là a 2 b 3 c 5 d 1 10/ Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân là: a 6 b 8 c 16 d 14 11/ Cho phương trình phản ứng FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 . Hệ số cân bằng của phản ứng là: a 4; 11; 8; 2 b 4; 11; 2; 8 c 11; 4; 2; 8 d 11; 4; 8; 2 12/ Lớp L chứa tối đa bao nhiêu electron: a 2 b 8 c 16 d 4 13/ Liên kết ion là gì? a Là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa các electron mang điện tích dương và electron mang điện tích âm b Là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa các electron mang điện tích âm và các ion của nguyên tử phi kim c Là liên kết được tạo thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu nhau d Là liên kết được tạo thành giữa các nguyên tử kim loại và phi kim 14/ Cho phương trình phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Hệ số cân bằng của phản ứng trên là: a 10; 2; 8; 5; 2; 1; 8 b 10; 2; 5; 8; 2; 1; 8 c 10; 2; 8; 5; 2; 8; 1 d 2; 10; 8; 5; 2; 1; 8 15/ Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử của các nguyên tố a Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân b Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân c Giảm theo chiều tăng của độ âm điện d Cả b và c 16/ Cation R2+ có cấu hình elctron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc a Chu kỳ 4, nhóm II A b Chu kỳ 4, Nhóm VI A c Chu kỳ 4, nhóm IA d Chu kỳ 3, nhóm VI A 17/ Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron a 6 b 2 c 10 d 8 18/ Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố a Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân b Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân c Tăng theo chiều giảm của độ âm điện d Cả a và c 19/ Naphtalen và Iot dễ thăng hoa và không dẫn điện vì: a Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể phân tử, các liên kết yếu nên dễ tách khỏi bề mặt của tinh thể, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện b Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể kim loại c Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể ion d Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể nguyên tử, các liên kết yếu nên dễ bị phá vỡ khi có tác nhân từ bên ngoài, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện 20/ Đồng có hai đồng vị: và . Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54 đvC. Phần trăm của mỗi đồng vị là: a = 40%; = 60% b = = 50% c = 73%; = 27% d = 70%; = 30% 21/ Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số hiệu nguyên tử là: a 20 b 22 c 24 d 26 22/ Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Hỏi ký hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố X a b c d 23/ Nguyên tố X có 3 electron hoá trị và nguyên tố Y có 6 electron hoá trị. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y có thể là: a X3Y2 b XY c X2Y3 d X2Y 24/ Ở trạng thái kích thích nguyên tử Nhôm (Z=13) có cấu hình electron nào? a 1s22s22p63s23p2 b 1s22s22p63s23p1 c 1s22s22p63s13d2 d 1s22s22p63s13p2 25/ Một bạn học sinh cân 18,625 gam muối Kali halogenua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, lọc kết tủa đem cân thấy nặng 35,875 gam. Công thức của muối Halogen trên là: a KF b KI c KBr d KCl 26/ Nguyên tố có Z= 17 thuộc loại nguyên tố a s b f c p d d 27/ Cho phản ứng: 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng Cl2 đóng vai trò là: a Chất Oxi hoá b Vừa là chất Oxi hoá vừa là chất khử c Chất xúc tác d Chất khử 28/ Khi sục khí Clo vào nước thì thu được nước Clo. Nước Clo là hỗn hợp gồm các chất: a Cl2 và H2O b Cl2; HCl; H2O và HClO c HCl, HCl và HClO d HCl và HClO 29/ Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M thì thể tích dung dịch HCl 0,5 M cần dùng là bao nhiêu? a 400 ml b 500 ml c 200 ml d 600 ml 30/ Cấu hình electron chung lớp ngoài cùng của các đơn chất Halogen là: a ns1np6 b ns2np3 c ns2np5 d ns2np1 ------------------Hết----------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) MÔN THI: HOÁ HỌC 10NC THỜI GIAN : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ¤ Đáp án của đề thi:10NC01 1[20]d... 2[20]c... 3[20]a... 4[20]a... 5[20]b... 6[20]a... 7[20]c... 8[20]a... 9[20]d... 10[20]c... 11[20]b... 12[20]b... 13[20]d... 14[20]d... 15[20]d... 16[20]a... 17[20]d... 18[20]b... 19[20]d... 20[20]c... 21[20]a... 22[20]a... 23[20]c... 24[20]d... 25[20]a... 26[20]b... 27[20]c... 28[20]a... 29[20]c... 30[20]d... ¤ Đáp án của đề thi: 10NC02 1[20]c... 2[20]b... 3[20]a... 4[20]a... 5[20]a... 6[20]c... 7[20]d... 8[20]b... 9[20]b... 10[20]c... 11[20]b... 12[20]b... 13[20]c... 14[20]a... 15[20]d... 16[20]a... 17[20]c... 18[20]d... 19[20]a... 20[20]c... 21[20]d... 22[20]c... 23[20]c... 24[20]d... 25[20]d... 26[20]c... 27[20]b... 28[20]b... 29[20]d... 30[20]c... ¤ Đáp án của đề thi: 10NC03 1[20]d... 2[20]c... 3[20]b... 4[20]a... 5[20]c... 6[20]d... 7[20]c... 8[20]c... 9[20]d... 10[20]c... 11[20]a... 12[20]d... 13[20]d... 14[20]b... 15[20]d... 16[20]a... 17[20]b... 18[20]d... 19[20]c... 20[20]a... 21[20]a... 22[20]c... 23[20]a... 24[20]d... 25[20]a... 26[20]d... 27[20]b... 28[20]b... 29[20]d... 30[20]b... ¤ Đáp án của đề thi: 10NC04 1[20]a... 2[20]a... 3[20]c... 4[20]d... 5[20]b... 6[20]b... 7[20]d... 8[20]b... 9[20]d... 10[20]b... 11[20]c... 12[20]c... 13[20]c... 14[20]d... 15[20]c... 16[20]b... 17[20]b... 18[20]a... 19[20]a... 20[20]d... 21[20]d... 22[20]d... 23[20]d... 24[20]a... 25[20]a... 26[20]d... 27[20]d... 28[20]a... 29[20]a... 30[20]a... Họ và tên: Kiểm tra học kỳ I Lớp: Môn: Hoá học 10 Đề 1 Nguyên tử Zn có 30e, 35n. Viết kí hiệu nguyên tử kẽm? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tính nguyên tử khối trung bình của 6329Cu và 6629Cu. Biết đồng vị thứ nhất chiếm 71.4% và đồng vị thứ 2 chiếm 28.6% .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Số electron tối đa trên lớp thứ 2.................................................................................................. Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6e. Viết cấu hình e? ............................................................................................................................................................. Viết cấu hình electron của 8O2-........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Viết cấu hình electron của các nguyên tử có Z= 21.Xác định nhóm và chu kì ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Nguyên tố thuộc loại nguyên tố s, p, d hay f? Z=16....................................................................................................................................................................... Cho cấu hình 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. Lớp thứ 2 có bao nhiêu electron?............................................................. Cho nguyên tử nguyên tố X có cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 Tính chất hoá học của X?..................................................................................................................... 10. Nguyên tố A ở chu kì 3, nhóm VIIA. Hỏi nguyên tử A có bao nhiêu lớp e, mỗi lớp có bao nhiêu e?............................................................................................................................................................ 11.Cho A có Z= 15. Viết công thức oxyt cao nhất của nó?..................................................................................... ................................................................................................................................................................................ 12. Những nguyên tố trong cùng 1 chu kì có cùng......................................................................................? 13. Chu kì 3 có bao nhiêu nguyên tố?................................................................... 14.Trong 1 nhóm theo chiều tăng điện tích hạt nhân tính kim loại............đồng thời tính phi kim....................... 15.Cho cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. Xác định số e hoá trị..................................... 16.Oxyt cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức R2O3. Nguyên tố R ở nhóm bao nhiêu? .............................................................................................................................................................................. 17.Viết cấu hình nguyên tử N (Z= 15). Để đạt cấu hình e nguyên tử khí hiếm gần nhất trong bảng tuần hoàn. N nhận hay nhường bao nhiêu e?. N thể hiện tính kim loại hay phi kim? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 18. 11Na, 17Cl. Viết quá trình hình thành NaCl 19. Xác định proton, notron, electron trong các ion sau: 3919K+........................................................................................................................................... 20.Viết công thức e, công thức cấu tạo của : Cl2 ............................................................................ CH4........................................................ Biết H(Z=1) ....................... C(Z=6)............................... Cl(Z=17)...................................... 21. Hiệu độ âm điện Loại liên kết Liên kết ion 22. Cho độ âm điện của N= 2.58, H= 2.20 , liên kết trong phân tử NH3 là loại liên kết gì?.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 23. Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong: H2S , MnO4- 24. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có...................................................của 1 số nguyên tố 25. Chất khử là chất chứa nguyên tố mà số oxi hoá của nó.....................sau phản ứng Câu 1: Tổng số hạt trong một nguyên tử là 21. Tính số khối của nguyên tử này. Biết 1 < N/Z <1.5 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2: Oxyt cao nhất của 1 nguyên tố là R2O3, trong hợp chất của nó với hidro có 8.82% về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 3: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: