Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2009 - 2010 - Đề 02

Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2009 - 2010 - Đề 02

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:

 1/ Cho 3,00 gam muối natri halogennua(A) tác dụng vừa đủ với 100 ml dd AgNO3 0,2M.

Tên của muối A là:

 a Natri clorua b Natri iotua c Natri iotua d Natri bromua

 2/ Thứ tự tính khử của các ion halogenua giảm dần là:

 a F-, Cl-, Br-, I- b I-, Br-, Cl-, F- c Cl-, F-, Br-, I- d Br-, I-, Cl-, F-

 3/ Ở điều kiện tiêu chuẩn , 0,5 lít nước có hòa tan 87,5 lít khí HBr. Nồng độ phần trăm của dd axit brom hidric là:

 a 38,76% b 55,86% c 25,00% d 50,00%

 4/ Cho dãy chất và ion nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?

 a F2, O2, Fe3+ b CuO, Fe, Fe2+ c Fe2+, SO2, SO32- d HCl, Cl2, H2S

 5/ Trong hợp chất với kim loại và hidro, halogen có số oxi hóa :

 a -1 b +1, +3, +5, +7 c +1 hoặc -1 d +1

 

doc 5 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1287Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2009 - 2010 - Đề 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .............................................. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 Đề 02
Lớp 10 Môn: HOÁ HỌC 10 Cơ bản (Thời gian 45 phút)
A. PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM:
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
 1/ Cho 3,00 gam muối natri halogennua(A) tác dụng vừa đủ với 100 ml dd AgNO3 0,2M. 
Tên của muối A là:
	a	Natri clorua	b	Natri iotua	c	Natri iotua	d	Natri bromua
 2/ Thứ tự tính khử của các ion halogenua giảm dần là:
	a	F-, Cl-, Br-, I-	b	I-, Br-, Cl-, F-	c	Cl-, F-, Br-, I-	d	Br-, I-, Cl-, F-
 3/ Ở điều kiện tiêu chuẩn , 0,5 lít nước có hòa tan 87,5 lít khí HBr. Nồng độ phần trăm của dd axit brom hidric là:
	a	38,76%	b	55,86%	c	25,00%	d	50,00%
 4/ Cho dãy chất và ion nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?
	a	F2, O2, Fe3+	b	CuO, Fe, Fe2+	c	Fe2+, SO2, SO32-	d	HCl, Cl2, H2S
 5/ Trong hợp chất với kim loại và hidro, halogen có số oxi hóa :
	a	-1	b	+1, +3, +5, +7	c	+1 hoặc -1	d	+1
6/ Cần phải dùng 100 ml dd HCl để kết tủa hoàn toàn 50 gam dd AgNO3 8,5%. Tính nồng độ của dung dịch axit?
	a	0,75 M	b	0,25 M	c	0,50 M	d	0,67 M
 7/ Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?
	a	Nitơ và oxi	b	Hidro và oxi	
	c	Hidro sunfua và oxi	d	Clo và oxi
 8/ Khác với nguyên tử lưu huỳnh, ion S2-:
	a	Bán kính lớn hơn, nhiều electron hơn	b	Bán kính lớn hơn, ít electron hơn
	c	Bán kính nhỏ hơn, nhiều electron hơn	d	Bán kính nhỏ hơn, ít electron hơn
 9/ Cho sơ đồ phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O X + Y + Z.
Hỏi X, Y, Z là dãy chất nào sau đây?
	a	MnSO4, KHSO4, H2SO4	b	K2SO4, MnSO4, H2SO4	
	c	MnSO4, MnSO3, KHSO4	d	K2MnO4, H2SO4, MnSO4
 10/ Thể tích khí SO2 (đktc) thu được khi đốt cháy hoàn toàn 6 gam pirit sắt là:
	a	3,54 lít	b	2,24 lít	c	8,12 lít	d	4,48 lít
 11/ Cho m gam sắt tác dụng với 1,28 gam lưu huỳnh. Cho sản phẩm tác dụng với dd HCl dư thì thu được 2,24 lít khí ở đktc, m có khối lượng là :
	a	2,24 gam	b	4,48 gam	c	5,6 gam	d	2,8 gam
 12/ Tính khối lượng HCl bị oxi hóa bởi MnO2, biết rằng khí clo sinh ra trong phản ứng đẩy được 5,08 gam iot từ dd NaI?
	a	7,30 gam	b	3,65 gam	c	2,92 gam	d	4,38 gam
 13/ Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4(đặc nóng) + Fe Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.
Số phân tử bị khử và số phân tử H2SO4 trong phương trình của phản ứng là:
	a	6 và 6	b	3 và 6	c	6 và 3	d	3 và 3
14/ Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4. Có mấy chất đã cho chỉ có tính khử?
	a	3	b	2	c	1	d	4
 15/ Cho sơ đồ phản ứng: KOH + Cl2 KCl + X + H2O.
X là chất nào sau đây ?
	a	KClO3	b	KClO2	c	KClO4	d	KClO
 16/ Dãy chất nào chỉ chứa các chất chỉ có tính oxi hóa?
	a	Al, H2SO4, NO2	b	H2S, SO2, Ca	
	c	H2SO4, KMnO4, Cl2	d	H2SO4, Fe2O3, SO3
 17/ SO2 tác dụng được các chất trong dãy chất nào sau đây?
	a	dd Na2SO4, dd H2SO4, S	b	dd brom, H2S, dd KOH	
	c	dd brom, N2, dd KCl	d	dd Na2SO4, H2S, dd brom
 18/ Có 3 dung dịch chứa 3 muối riêng biệt: Na2SO4, Na2SO3, Na2CO3. Cặp thuốc thử nào sau dùng để nhận biết?
	a	HCl và Ca(OH)2	b	HCl và Ba(OH)2	c	HCl và Br2	d	HCl và BaCl2
 19/ Tính thể tích SO2 (đktc) thu được khi cho 1,55 gam photpho phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc?
	a	2,80 lít	b	5,60 lít	c	2,24 lít	d	22,4 lít
 20/ Khi cho ozon tác dụng lên giấy tẩm dd hỗn hợp KI và hồ tinh bột, thấy màu xanh xuất hiện do:
	a	Sự khử K+	b	Sự khử ozon	c	Sự khử I-	d	Sự khử tinh bột
 21/ Cho các dd sau: CuCl2, HCl, Na2SO3. Không thể dùng chất nào sau đây để nhận biết?
	a	quỳ tím	b	dd AgNO3	c	dd Ba(OH)2	d	dd Na2SO4
 22/ Clo không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
	a	NaF	b	NaOH	c	NaBr	d	NaI
 23/ Axit hipoclorơ có công thức nào sau đây?
	a	HClO4	b	HClO3	c	HClO2	d	HClO	
 24/ Tính thể tích dd thu được khi pha loãng 50ml dd H2SO4 98% có D = 1,84g/cm3 thành dd H2SO4 có nồng độ 0,01M?
	a	9,4 lít	b	4,2 lít	c	18,4 lít	d	9,2 lít
 25/ Hằng số cân bằng K của phản ứng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
	a	Nhiệt độ	b	Chất xúc tác	c	Nồng độ	d	Áp suất
 26/ Axit clohidric; ion nào có số oxi hóa thấp nhất, ion nào thể hiện được tính khử?
	a	H+, Cl-	b	H+, H+	c	Cl-, H+	d	Cl-, Cl-	
 27/ Tính thể tích nước cần dùng để pha loãng dd 10 ml H2SO4 0,5M thành dung dịch có nồng độ 0,1M
	a	40 ml	b	50 ml	c	4,9 ml	d	5 ml
 28/ 1,21 gam hỗn hợp 2 kim loại sắt và kẽm tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng thì thu được 0,448 lít khí (đktc). Khối lượng của sắt và kẽm trong hỗn hợp lần lượt là:
	a	1,12 gam và 0,74 gam	b	0, 10 gam và 0,86 gam	
	c	0,28 gam và 1,58 gam	d	0,56 gam và 0,65 gam
 29/ H2SO4 loãng tác dụng được với các chất trong dãy chất nào sau đây?
	a	dd CuCl2, dd NaHCO3, Al	b	Cu(OH)2, dd NaHSO3, Mg	
	c	dd BaCl2, Zn, O2	d	dd Na2SO3, Cu, dd Ca(OH)2
 30/ H2SO4 đặc nóng tác dụng được mà H2SO4 loãng không tác được với các chất trong dãy nào sau đây?
	a	BaCl2, NaOH	b	Fe, Al	c	NH3, Ba(OH)2	d	P, Ag
( Cu = 64 ; K = 39 ; Na = 23 ; Li = 7 ; Rb = 85 ; Al = 27 ; I = 127 ; Br = 80 ; F = 19 ; Cl = 35,5 ; 
Ag = 108 ; C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; S : 32 ; Ca : 40 ; P : 31 ; Fe : 56 ; N : 14 )
¤ Đáp án của đề thi 2:
	 1[30]c...	 2[30]b...	 3[30]a...	 4[30]c...	 5[30]a...
	 6[30]b...	 7[30]c...	 8[30]a...	 9[30]b...	 10[30]b...
	 11[30]c...	 12[30]c...	 13[30]b...	 14[30]c...	 15[30]a...
	 16[30]d...	 17[30]b...	 18[30]c...	 19[30]a...	 20[30]b...
	 21[30]d...	 22[30]a...	 23[30]d...	 24[30]d...	 25[30]a...
	 26[30]d...	 27[30]a...	 28[30]d...	 29[30]b...	 30[30]d...
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:

Tài liệu đính kèm:

  • docDe mau Hoa10 HK II so 13.doc