Câu 1: (3 điểm). a. Tính đạo hàm của hàm số: y = x.lnx
b. Cho hàm số y = esinx. Chứng minh rằng: y” – y’.cosx + y.sinx = 0
Trường THPT Lê Hữu Trác KIỂM TRA MÔN TOÁN 45 PHÚT. Tổ: Toán – Tin Phân Môn: Đại số. Chương 2Tiết 38. Lớp 12B... SBD..Phòng ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÝ GIÁM KHẢO Câu 1: (3 điểm). a. Tính đạo hàm của hàm số: y = x.lnx b. Cho hàm số y = esinx. Chứng minh rằng: y” – y’.cosx + y.sinx = 0 Câu 2: (5 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: a. log(3x2 – 5x + 5) = log(2x + 1); b. 9x – 3x+1 + 2 = 0 c. ; d. Câu 3(2 điểm) Xác định tham số m để phương trình 9x – 3.6x + m.4x = 0 có đúng 2 nghiệm thực phân biệt. BÀI LÀM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1a TXĐ D = (0; +¥), 0.25 0.25+0.5 1b TXĐ: D = R. y’ = esinx.cosx; y” = esinx.cos2x - esinx.sinx. y” – y’cosx + ysinx = esinx.cos2x - esinx.sinx - esinx.cos2x + esinx.sinx = 0 0.25 0.5*2 0.25+0.5 2a log(3x2 – 5x + 5) = log(2x + 1) log(3x2 – 5x + 5) = log(2x + 1) Û 3x2 – 5x + 5 = 2x + 1 Û 3x2 – 7x + 4 = 0 Û Đối chiếu đk ta được nghiệm của phương trình: x = 1 và x = 4/3 (có thể biến đổi tương đương hệ, tới đâu cho điểm đến đó) 0.5 0.25*2 0.25 0.25 2b 9x – 3x+1 + 2 = 0 Û32x – 3.3x + 2 = 0 Đặt t = 3x, ĐK t > 0 ta được: t2 – 3t + 2 = 0 , giải được t = 1 ; t = 3 (nhận cả 2). + t = 1: 3x = 1 Û x = 0 + t = 3: 3x = 3 Û x = 1 Vậy phương trình có hai nghiệm: x = 0 và x = 1. 0.25 0.25 0.25 0.25 2c ; 0.5*3 2d Đặt t = log2x, ta được: t2 – t – 2 < 0 Û -1 < t < 2 hay -1 < log2x < 2 Û 2-1 < x < 22 vậy tập nghiệm: (1/2; 4). 0.25 0.5 0.25 3 9x – 3.6x + m.4x = 0 Đặt , ta được: t2 – 3t + m = 0 (*) YCBT Û (*) có 2 nghiệm thực dương phân biệt . 0.25 0.5 0.5 0.25+0.5
Tài liệu đính kèm: