Bài 2: Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng hệ trục toạ độ, tìm toạ độ giao điểm?
a) y=x2+ x-2 và y= x+2
b) y= -2x2+3x+5 và y= 2x+4
c) y=x2+x+1 và y= 2x2-2
Ôn tập học kì I Môn : toán 10 ( Năm học 2008- 2009) Phần I: đại số Bài 1: khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số: a) y= 2x2+ 4x + 5 b) y= x2+ 2x +1 c) y= d) y= -3x2-12x+ 9 e) y=-x2+6x - 9 g) y= -x2+2x-3 Bài 2: Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng hệ trục toạ độ, tìm toạ độ giao điểm? a) y=x2+ x-2 và y= x+2 b) y= -2x2+3x+5 và y= 2x+4 c) y=x2+x+1 và y= 2x2-2 Bài 3: Tìm phương trình của parabol (P) y=ax2+bx+c biết a) (P) đi qua 3 điểm A(1;1) B(-1;9) C( 0;3) b) (P) có đỉnh I ( 1;4) và đi qua M( -1;1 ) c) (P) đi qua A ( 0;3) B( 1;0) và nhận đường thẳng x= -1 làm trục đối xứng d) (P) đi qua 3 điểm A( 1;0) B(2;4) và có tung độ đỉnh là - Bài 4: Cho hàm số(Pm)y= (m-1)x2 - 2mx +m a) Lập BBT và vẽ đồ thị hàm số với m= -1 b) Tìm điểm cố định c) Tìm m để (Pm) là một đường thẳng d) Tìm m để (Pm) đồng biến trên (2; ) e) Tìm m để (Pm) cắt đường thẳng 2x+2 tại 2 điểm phân biệt Bài 5: Cho hàm số (Pm) y= m2x2 -2(m +1)x - 4m2 + 4m +3 1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 2. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm về 2 phía của gốc O 3. Tìm m để S(2; -1) là điểm cực trị 4. Khảo sát và vẽ đồ thị với m=1 5. Cho đường thẳng (d) đi qua gốc toạ độ có hệ số góc k: a) Biện luận theo k số giao điểm của (d) và (P) b) Tìm k để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A ,B sao cho OA=OB Bài 6: Cho (P) y= -x2 - 2x - 5 a. Khảo sát và vẽ đồ thị b.Cho đường thẳng (d) y=3k. Tìm k để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho IA vuông góc IB với I( 1;0) Bài 7: Giải và biện luận các phương trình sau: a) b) c) d) Bài 8: Giải và biện luận các phương trình sau: a) b) c) d) Bài 9: Tìm m để phương trình: a) có nghiệm duy nhất b) (m2 -2m)x = m2- 4 có tập nghiệm là R c) (m +1)2x = 3x-m+3 vô nghiệm d) m2+5 = 4+m có nghiệm duy nhất e) 3x+m- 2(x+1) = 2m- x+ 4 có nghiệm x> 2 Bài 10: Tìm tập xác định của các hàm số sau: a. f(x)= b. f(x) = Bài 11: Giải các phương trình sau: a) b) c) d) Bài 12: Giải các phương trình sau: a. b. Bài 13: Giải các phương trình sau: a) b) c) d) Bài 14: Giải các phương trình sau: a. b. c. d. bài 15: Cho hàm số y=x2 - 9m+1)x +mcó đồ thị (Pm) a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m= -3 b.Tìm điểm cố định mà đồ thị (Pm) luôn đi qua với mọi m Bài 16. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số Phần II: Hình học Bài 1: Cho ABC có trung tuyến AA’ , M là một điểm sao cho a. Tínhtheo và b. Tính theo và Bài 2: Cho ABC , gọi I trên BC sao cho . J,K trên các cạnh AC, AB sao cho JA=2 JC và KB = 3KA a. Tính và theo , b. Tính theo và Bài 3: Cho ABC trên BC lấy điểm D sao cho . Gọi E là điểm thoả mãn a. Tính theo và b. Chứng minh A,E,D thẳng hàng c. Trên AC lấy điểm F sao cho . Tìm k để B,E,F thẳng hàng Bài 4: Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O , Gọi H là trực tâm , G là trọng tâm , D là điểm dối xứng với A qua O. a. Chứng minh: HBDC là hình bình hành b. Chứng minh: c. suy ra O,H,G thẳng hàng Bài 5: Cho tứ giác ABCD với I,J là trung điểm các cạnh AB ,Cd . G là trung điểm của IJ a. Chứng minh: và b. Tìm tập hợp điểm M thoả mãn: Bài 6: Cho ABC hãy dựng điểm I biết a) b) c) Bài 7: Cho ABC có A(2;4) B( -2;1) C(0; -2) a. Tìm toạ độ trung điểm M của Bc b. Tìm toạ độ trọng tâm G , trực tâm H , tâm đường tròn ngoại tiếp O c. Gọi AD là đường phân giác góc A. Tìm toạ độ điểm D d. Tính cosA, SABC, độ dài AM, AD, AH e. Tìm toạ độ E để ABCE là hình bình hành f. Tìm toạ độ I để Bài 8: Cho A( 0;4) ,B(4;6), C(6;2) a) CMR: ABC vuông cân b) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình vuông c) Tìm toạ độ điểm M sao cho Bài 9: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2) B(-8;4) a. Tìm toạ độ trọng tâm G của ABO b. Tính và SABO c. CMR: MA2+MB2+MO2=3MG2+GA2+GB2+GO2 Bài 10:Cho A(-1;1) B( 3;2) C(2; -1) a) CMR: ABC là 3 đỉnh của một b) Tìm toạ độ trọng tâm G, tâm đường tròn ngoại tiếp ABC c) Tìm toạ độ đỉnh D của hình bình hành ABCD d) Tìm M trên Ox sao cho MA=MB Tìm E trên Oy sao cho ABEC là hình thang ( AB// CE) Bài 11: Cho 3 điểm A(-1;1) B(3;2) C(2; -1) a. Chứng minh : A,B,C là 3 đỉnh của một b. Tìm toạ độ trọng tâm G của ABC c. Tìm toạ độ đỉnh D của hình bình hành ABCD d. Tìm trên trục tung điểm M sao cho MA=MB e. Tìm trên trục hoành điểm N sao cho A,B,N thẳng hàng f. Tìm trên trục hoành điểm E sao cho ABEC là hình thang có 2 đáy AB và CE g. Tìm toạ độ điểm H trên trục tung sao cho AH vuông góc với BC Bài 12: Cho hình vuông ABCD , gọi E,F lần lượt là trung điểm của AD,DC. K là 1 điểm trên BC sao cho . Đặt a. Hãy biểu thị các véc tơ theo các véc tơ b. Dùng véc tơ chứng minh: AF vuông góc với BE và c. Tìm điểm M trên EF sao cho : nhỏ nhất
Tài liệu đính kèm: