A. ĐẠI SỐ (62 TIẾT)
CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP (10 TIẾT)
Tiết 1: Đ1. Mệnh đề
Tiết 2: Bài tập
Tiết 3: Đ2. Tập hợp
Tiết 4: Đ3. Các phép toán tập hợp
Tiết 5: Bài tập
Tiết 6: Đ4. Các tập hợp số
Tiết 7: Bài tập
Tiết 8: Đ5. Số gần đúng. Sai số. Bài tập
phân phối chương trình môn toán thpt lớp 10 (Chương trình chuẩn) Cả năm : 37 tuần x 3 tiết = 105 tiết Học kỳ I : 19 tuần x 3 tiết/ tuần = 54 tiết Học kỳ II: 18 tuần x 3 tiết/ tuần = 51 tiết Cả năm (105 tiết) Đại số (62 tiết) Hình học (43 tiết) Học kỳ 1 19 tuần (54 tiết) 32 tiết 14 tuần x 2 tiết 4 tuần x 1 tiết 22 tiết 14 tuần x 1 tiết 4 tuần x 2 tiết Học kỳ 1I 18 tuần (51 tiết) 30 tiết 13 tuần x 2 tiết 4 tuần x 1 tiết 21 tiết 13 tuần x 1 tiết 4 tuần x 2 tiết A. đại số (62 tiết) chương i: mệnh đề – tập hợp (10 tiết) Tiết 1: Đ1. Mệnh đề Tiết 2: Bài tập Tiết 3: Đ2. Tập hợp Tiết 4: Đ3. Các phép toán tập hợp Tiết 5: Bài tập Tiết 6: Đ4. Các tập hợp số Tiết 7: Bài tập Tiết 8: Đ5. Số gần đúng. Sai số. Bài tập Tiết 9: Ôn tập chương I Tiết 10: Ôn tập chương I chương iI: hàm số bậc nhất và bậc hai (8 tiết) Tiết 11: Đ1. Hàm số - Ôn tập về hàm số. Sự biến thiên của hsố. Bài tập Tiết 12: Đ1. Hàm số - Tính chẵn lẻ của hàm số. Bài tập Tiết 13: Đ2. Hàm số y = ax +b Tiết 14: Bài tập Tiết 15: Đ3. Hàm số bậc hai - Đồ thị hàm số. Bài tập Tiết 16: Đ3. Hàm số bậc hai - Chiều biến thiên của hàm số bậc hai. Bài tập Tiết 17: Ôn tập chương II Tiết 18: Bài kiểm tra chương II chương iII: Phương trình. hệ phương trình (10 tiết) Tiết 19: Đ1. Đại cương về phương trình Tiết 20: Đ2. Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai - Ôn tập về phương trình bậc nhất, bậc hai. Tiết 21: Đ2. Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai - Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai. Tiết 22: Bài tập Tiết 23: Đ3.Phương trình và hệ PT bậc nhất nhiều ẩn Tiết 24: Đ3.Phương trình và hệ PT bậc nhất nhiều ẩn Tiết 25. Bài tập Tiết 26: Thực hành Tiết 27: Ôn tập chương III Tiết 28: Bài kiểm tra chương III chương iV: bất đẳng thức. bất phương trình (15 tiết) Tiết 29: Đ1. Bất đẳng thức - Ôn tập về bất đẳng thức. Bài tập Tiết 30: Ôn tập học kỳ I Tiết 31: Kiểm tra học kỳ I Tiết 32: Trả bài kiểm tra học kỳ I Tiết 33: Đ1. Bất đẳng thức - Bất đẳng thức trung bình cộng, trung bình nhân. Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bài tập Tiết 34: Đ2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn Tiết 35: Đ2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn Tiết 36: Bài tập Tiết 37: Đ3. Dấu của nhị thức bậc nhất. - Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất. Xét dấu tích, thương của nhị thức bậc nhất. Tiết 38: Đ3. Dấu của nhị thức bậc nhất. - áp dụng vào giải bất phương trình. Bài tập. Tiết 39: Đ4. Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn. - Bpt nhất 2 ẩn. Biểu diễn tập nghiệm của Bpt bậc nhất 2 ẩn. Tiết 40: Đ4. Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn. - Hệ Bpt bậc nhất 2 ẩn. áp dụng vào bài toán kinh tế. Tiết 41: Bài tập Tiết 42: Đ5. Dấu của tam thức bậc hai - Định lý về dấu của tam thức bậc hai Tiết 43: Đ5. Dấu của tam thức bậc hai - Bất phương trình bậc hai 1 ẩn Tiết 44: Bài tập Tiết 45: Ôn tập chương IV Tiết 46: Bài kiểm tra chương IV chương V: thống kê (8 tiết) Tiết 47: Đ1. Bảng phân bố tần số và tần suất. Tiết 48: Đ2. Biểu đồ Tiết 49: Bài tập Tiết 50: Đ3. Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt Tiết 51: Đ4. Phương sai và độ lệch chuẩn. Tiết 52: Ôn tập chương V (có thực hành giải toán bằng MTBT) Tiết 53: Bài kiểm tra chương V chương Vi: cung và góc lượng giác. công thức lượng giác (6 tiết) Tiết 54: Đ1. Cung và góc lượng giác (Mục 1) Tiết 55: Đ1. Cung và góc lượng giác (Mục 2) + Bài tập Tiết 56: Đ2. Giá trị lượng giác của một cung (Mục 1 + 2) Tiết 57: Đ2. Giá trị lượng giác của một cung (Mục 3 + Bt) Tiết 58: Đ3. Công thức lượng giác Tiết 59: Ôn tập chương VI Tiết 60: Ôn tập cuối năm Tiết 61: Kiểm tra cuối năm Tiết 62: Trả bài kiểm tra cuối năm B. hình học (43 tiết) chương i: véctơ (13 tiết) Tiết 1: Đ1. Các định nghĩa - Khái niệm véctơ. Véctơ cùng phương véctơ cùng hướng. Tiết 2: Đ1. Các định nghĩa - Hai véctơ bằng nhau. Véctơ không Tiết 3: Bài tập Tiết 4: Đ2. Tổng và hiệu của 2 véctơ - Tổng của 2 véctơ. Quy tắc hình bình hành. Tính chất của phép cộng các véctơ Tiết 5: Đ2. Tổng và hiệu của 2 véctơ - Hiệu của 2 véctơ. ứng dụng Tiết 6: Bài tập Tiết 7: Đ3. Tích của véctơ với một số Tiết 8: Bài tập Tiết 9: Bài kiểm tra viết 1 tiết Tiết 10: Đ4. Hệ trục toạ độ - Trục toạ độ. Hệ trục toạ độ Tiết 11: Đ4. Hệ trục toạ độ - Toạ độ của các véctơ . Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng. Toạ độ trọng tâm của tam giác. Tiết 12: Bài tập Tiết 13: Ôn tập chương I chương iI: tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng (12 tiết) Tiết 14: Đ1. Giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 00 đến 1800 Tiết 15: Bài tập Tiết 16: Đ2. Tích vô hướng của hai véctơ - Định nghĩa. Tính chất Tiết 17: Đ2. Tích vô hướng của hai véctơ - Biểu thức toạ độ của tích vô hướng. Tiết 18: Đ2. Tích vô hướng của hai véctơ ( ứng dụng) Tiết 19: Bài tập Tiết 20: Ôn tập học kỳ I Tiết 21: Kiểm tra học kỳ I Tiết 22: Trả bài kiểm tra học kỳ I Tiết 23: Đ3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (Định lý Cosin) Tiết 24: Đ3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác ( Định lý Sin) Tiết 25: Đ3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác ( Công thức tính diện tích tam giác. Giải tam giác, ứng dụng vào việc đo đạc ) Tiết 26: Bài tập Tiết 27: Ôn tập chương II Tiết 28: Ôn tập chương II chương iiI: phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (12 tiết) Tiết 29: Đ1. Phương trình đường thẳng - Véctơ chỉ phương. PTTS của đường thẳng. Tiết 30: Đ1. Phương trình đường thẳng - Véctơ pháp tuyến. PTTQ của đường thẳng. Tiết 31: Đ1. Phương trình đường thẳng - Vị trí tương đối của 2 đường thẳng Tiết 32: Đ1. Phương trình đường thẳng - Góc giữa 2 đường thẳng. Công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng. Tiết 33: Bài tập Tiết 34: Bài tập Tiết 35: Bài kiểm tra viết 1 tiết Tiết 36: Đ2. Phương trình đường tròn Tiết 37: Bài tập Tiết 38: Đ3. Phương trình đường Elíp Tiết 39: Bài tập Tiết 40: Ôn tập chương III Tiết 41: Ôn tập cuối năm Tiết 42: Kiểm tra cuối năm Tiết 43: Trả bài kiểm tra cuối năm phân phối chương trình môn toán thpt lớp 10 (Chương trình nâng cao) Cả năm : 37 tuần x 4 tiết = 140 tiết Học kỳ I : 19 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết Học kỳ II: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 68 tiết Cả năm (140 tiết) Đại số (90 tiết) Hình học (50 tiết) Học kỳ 1 19 tuần (72 tiết) 46 tiết 10 tuần x 3 tiết 8 tuần x 2 tiết 26 tiết 10 tuần x 1 tiết 8 tuần x 2 tiết Học kỳ 1I 18 tuần (68 tiết) 44 tiết 10 tuần x 3 tiết 7 tuần x 2 tiết 24 tiết 10 tuần x 1 tiết 7 tuần x 2 tiết A. đại số (90 tiết) chương i: mệnh đề – tập hợp (13 tiết) Tiết 1: Đ1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến (Mục 1 - 5) Tiết 2: Đ1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến (Mục 6 + 7+ BT ) Tiết 3: Đ2. áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học (Mục 1+2) Tiết 4: Đ2. áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học (Mục 3+ Bài tập ) Tiết 5: Bài tập Tiết 6: Đ3. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp Tiết 7: Đ3. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp Tiết 8: Luyện tập. Tiết 9: Luyện tập. Tiết 10: Đ4. Số gần đúng. Sai số. (Mục 1 - 3) Tiết 11: Đ4. Số gần đúng. Sai số. (Mục 4 + Bài tập ) Tiết 12: Ôn tập chương I Tiết 13: Bài kiểm tra chương I chương iI: hàm số bậc nhất và bậc hai (10 tiết) Tiết 14: Đ1. Đại cương về hàm số (Mục 1 + 2) Tiết 15: Đ1. Đại cương về hàm số (Mục 3 + 4) Tiết 16: Đ1. Đại cương về hàm số (Câu hỏi và bài tập) Tiết 17: Luyện tập Tiết 18: Đ2. Hàm số bậc nhất Tiết 19: Bài tập Tiết 20: Đ3. Hàm số bậc hai (Mục 1 - 3) Tiết 21: Đ3. Hàm số bậc hai (Câu hỏi và bài tập) Tiết 22: Luyện tập Tiết 23: Ôn tập chương II chương iII: Phương trình. hệ phương trình (16 tiết) Tiết 24: Đ1. Đại cương về phương trình (Mục 1 -5 ) Tiết 25: Đ1. Đại cương về phương trình (Câu hỏi và bài tập ) Tiết 26: Đ2. Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai 1 ẩn (Mục 1- 3) Tiết 27: Đ2. Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai 1 ẩn (Câu hỏi và bài tập) Tiết 28: Luyện tập Tiết 29: Luyện tập Tiết 30: Đ3. Một số phương trình quy về bậc nhất hoặc bậc hai (Mục 1- 2) Tiết 31: Đ3. Một số phương trình quy về bậc nhất hoặc bậc hai (Câu hỏi và bài tập) Tiết 32: Luyện tập Tiết 33: Luyện tập Tiết 34: Bài kiểm tra viết 1 tiết Tiết 35: Đ4. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (Mục 1 - 2) Tiết 36: Đ4.Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (Mục 3+ BT) Tiết 37: Luyện tập (Có thực hành giải toán bằng MTBT) Tiết 38: Đ5. Một số ví dụ về phương trình bậc hai 2 ẩn. Tiết 39: Ôn tập chương III chương iV: bất đẳng thức và bất phương trình (23 tiết) Tiết 40: Đ1. Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức (Mục 1- 2 ) Tiết 41: Đ1.Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức (Mục 3) Tiết 42: Luyện tập Tiết 43: Ôn tập học kỳ I (hàm số bậc nhất, bậc hai) Tiết 44: Ôn tập học kỳ I (Phương trình và hệ phương trình) Tiết 45: Kiểm tra học kỳ I Tiết 46: Trả bài kiểm tra học kỳ I Tiết 47: Luyện tập Tiết 48: Đ2. Đại cương về bất phương trình Tiết 49: Đ3. Bất phương trình và hệ Bpt bậc nhất 1 ẩn (Mục 1+2) Tiết 50: Đ3. Bất phương trình và hệ Bpt bậc nhất 1 ẩn (Btập) Tiết 51: Luyện tập Tiết 52: Đ4. Dấu của nhị thức bậc nhất. Tiết 53: Luyện tập Tiết 54: Đ5. Bất phương trình và hệ Bpt bậc nhất 2 ẩn (Mục 1+2) Tiết 55: Đ5. Bất phương trình và hệ Bpt bậc nhất 2 ẩn (Mục 3 + Câu hỏi và Bài Tập) Tiết 56: Luyện tập Tiết 57: Đ6. Dấu của tam thức bậc hai Tiết 58: Đ7. Bất phương trình bậc hai (Lý thuyết) Tiết 59: Đ7. Bất phương trình bậc hai (Câu hỏi và Bài tập) Tiết 60: Luyện tập Tiết 61: Luyện tập Tiết 62: Đ8. Một số Pt và Bpt quy về bậc hai (Lý thuyết) Tiết 63:Đ8.Một số Pt và Bpt quy về bậc hai(Câu hỏi và Btập) Tiết 64: Luyện tập Tiết 65: Ôn tập chương IV Tiết 66: Bài kiểm tra chương IV chương V: thống kê ( 9 tiết) Tiết 67: Đ1. Một vài khái niệm mở đầu. Tiết 68: Đ2. Trình bày một mẫu số liệu Tiết 69: Đ2. Trình bày một mẫu số liệu Tiết 70: Luyện tập Tiết 71: Đ3. Các số đặc trưng của mẫu số liệu (Mục 1 - 3) Tiết 72: Đ3. Các số đặc trưng của mẫu số liệu (Mục 4 + Câu hỏi và Bài Tập) Tiết 73: Luyện tập (Có thực hành giải toán bằng MTBT) Tiết 74: Ôn tập chương V Tiết 75: Bài kiểm tra chương V chương Vi: cung và góc lượng giác. công thức lượng giác (11 tiết) Tiết 76: Đ1. Góc và cung lượng giác Tiết 77: Đ1. Góc và cung lượng giác Tiết 78: Luyện tập Tiết 79: Đ2. Giá trị lượng giác của một góc (cung) lượng giác Tiết 80: Luyện tập Tiết 81: Đ3. Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt Tiết 82: Luyện tập Tiết 83: Đ3. Một số công thức lượng giác Tiết 84: Đ3. Một số công thức lượng giác Tiết 85: Luyện tập Tiết 86: Ôn tập chương VI Tiết 87: Ôn tập cuối năm Tiết 88: Ôn tập cuối năm Tiết 89: Kiểm tra cuối năm Tiết 90: Trả bài kiểm tra cuối năm B. hình học (50 tiết) chương i: véctơ (14 tiết) Tiết 1: Đ1. Các định nghĩa (Lý thuyết) Tiết 2: Đ1. Các định nghĩa (Câu hỏi và bài tập) Tiết 3: Đ2. Tổng của hai véctơ Tiết 4: Câu hỏi và bài tập Tiết 5: Đ3. Hiệu của 2 véctơ Tiết 6: Đ4. Tích của véctơ với một số (Mục 1 + 2) Tiết 7: Đ4. Tích của véctơ với một số (Mục 3) Tiết 8: ... iết 21: Đ1. Luỹ thừa Tiết 22: Luyện tập Tiết 23: Đ2. Hàm số luỹ thừa (Mục I, II) Tiết 24: Đ2. Hàm số luỹ thừa (Mục III + Bài tập) Tiết 25: Đ3. Lôgarit (Mục I, II) Tiết 26: Đ3. Lôgarit (Mục III - V) Tiết 27: Luyện tập Tiết 28: Đ4. Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit (Mục I) Tiết 29: Đ4. Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit (Mục II) Tiết 30: Luyện tập Tiết 31: Đ5. Phương trình mũ, phương trình lôgarit (Mục I) Tiết 32: Đ5. Phương trình mũ, phương trình lôgarit (Mục II) Tiết 33: Luyện tập Tiết 34: Đ6. Bất phương trình mũ và Bpt lôgarit (Mục I) Tiết 35: Đ6. Bất phương trình mũ và Bpt lôgarit (Mục II) Tiết 36: Ôn tập chương II Tiết 37: Bài kiểm tra chương II chương iII: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (16 tiết) Tiết 38: Đ1. Nguyên hàm Tiết 39: Luyện tập Tiết 40: Đ2. Tích phân (Mục I) Tiết 41: Đ2. Tích phân (Mục II) Tiết 42: Đ2. Tích phân (Mục III) Tiết 43: Luyện tập Tiết 44: Luyện tập Tiết 45: Ôn tập học kỳ I Tiết 46: Ôn tập học kỳ I Tiết 47: Kiểm tra học kỳ I Tiết 48: Trả bài kiểm tra học kỳ I Tiết 49: Đ3.ứng dụng của tích phân trong hình học (Mục I.1, I.2) Tiết 50: Đ3. ứng dụng của tích phân trong hình học (Mục I. VD) Tiết 51: Đ3. ứng dụng của tích phân trong hình học (Mục II) Tiết 52: Đ3. ứng dụng của tích phân trong hình học (MụcIII) Tiết 53: Luyện tập Tiết 54: Luyện tập Tiết 55: Ôn tập chương III Tiết 56: Ôn tập chương III Tiết 57: Bài kiểm tra chương III chương iV: số phức (9 tiết) Tiết 58: Đ1. Số phức (Mục I) Tiết 59: Luyện tập Tiết 60: Đ2. Cộng, trừ và nhân số phức Tiết 61: Luyện tập Tiết 62: Đ3. Chia số phức Tiết 63: Đ4. Phương trình bậc hai với hệ số thực Tiết 64: Luyện tập Tiết 65: Ôn tập chương IV Tiết 66: Bài kiểm tra chương IV Tiết 67: Ôn học kỳ II và tốt nghiệp Tiết 68: Ôn học kỳ II và tốt nghiệp Tiết 69: Ôn học kỳ II và tốt nghiệp Tiết 70: Ôn học kỳ II và tốt nghiệp Tiết 71: Ôn học kỳ II và tốt nghiệp Tiết 72: Ôn tập cuối năm Tiết 73: Kiểm tra cuối năm Tiết 74: Trả bài kiểm tra cuối năm Tiết 75: Ôn thi tốt nghiệp Tiết 76: Ôn thi tốt nghiệp Tiết 77: Ôn thi tốt nghiệp Tiết 78: Ôn thi tốt nghiệp B. hình học (45 tiết) chương i: khối đa diện (11 tiết) Tiết 1: Đ1. Khái niệm khối đa diện (Mục I, II) Tiết 2: Đ1. Khái niệm khối đa diện (Mục III, IV) Tiết 3: Luyện tập Tiết 4: Đ2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều (Mục I, II) Tiết 5: Đ2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều ( Các ví dụ) Tiết 6: Luyện tập Tiết 7: Đ3. Khái niệm thể tích khối đa diện (Mục I - III) Tiết 8: Đ3. Khái niệm thể tích khối đa diện ( Các ví dụ) Tiết 9: Luyện tập Tiết 10: Ôn tập chương I Tiết 11: Bài kiểm tra chương I chương iI: mặt nón, mặt trụ, mặt cầu (10 tiết) Tiết 12: Đ1. Khái niệm về mặt tròn xoay (Mục I, II) Tiết 13: Đ1. Khái niệm về mặt tròn xoay (Mục III) Tiết 14: Luyện tập Tiết 15: Luyện tập Tiết 16: Đ2. Mặt cầu (Mục I, II) Tiết 17: Đ2. Mặt cầu (Mục III, IV) Tiết 18: Luyện tập Tiết 19: Luyện tập Tiết 20: Ôn tập chương II Tiết 21: Ôn tập chương II Tiết 22: Ôn tập học kỳ I Tiết 23: Kiểm tra học kỳ I Tiết 24: Trả bài kiểm tra học kỳ I chương iiI: phương pháp toạ độ trong không gian (18 tiết) Tiết 25: Đ1. Hệ toạ độ trong không gian (Mục I, II) Tiết 26: Đ1. Hệ toạ độ trong không gian (Mục III) Tiết 27: Đ1. Hệ toạ độ trong không gian (Mục IV) Tiết 28: Luyện tập Tiết 29: Luyện tập Tiết 30: Đ2. Phương trình mặt phẳng (Mục I, II) Tiết 31: Đ2. Phương trình mặt phẳng (Mục III) Tiết 32: Đ2. Phương trình mặt phẳng (Mục IV) Tiết 33: Luyện tập Tiết 34: Luyện tập Tiết 35: Đ3. Phương trình đường thẳng trong không gian (Mục I) Tiết 36: Đ3. Phương trình đường thẳng trong không gian (Mục II.1, II.2) Tiết 37: Đ3. Phương trình đường thẳng trong không gian (Mục II.3) Tiết 38: Ôn tập chương III Tiết 39: Bài kiểm tra chương III Tiết 40: Ôn tập cuối năm Tiết 41: Kiểm tra cuối năm Tiết 42: Trả bài kiểm tra cuối năm Tiết 43: Ôn thi tốt nghiệp Tiết 44: Ôn thi tốt nghiệp Tiết 45: Ôn thi tốt nghiệp phân phối chương trình môn toán thpt lớp 12 (Chương trình nâng cao) Cả năm : 37 tuần x 4 tiết = 140 tiết Học kỳ I : 19 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết Học kỳ II: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 68 tiết Cả năm (140 tiết) Đại số (90 tiết) Hình học (50 tiết) Học kỳ 1 19 tuần (72 tiết) 46 tiết 10 tuần x 3 tiết 8 tuần x 2 tiết 26 tiết 10 tuần x 1 tiết 8 tuần x 2 tiết Học kỳ 1I 18 tuần (68 tiết) 44 tiết 10 tuần x 3 tiết 7 tuần x 2 tiết 24 tiết 10 tuần x 1 tiết 7 tuần x 2 tiết A. đại số (90 tiết) chương i: ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (23 tiết) Tiết 1: Đ1. Tính đơn điệu của hàm số (hết ví dụ 2) Tiết 2: Đ1. Tính đơn điệu của hàm số (Còn lại) Tiết 3: Luyện tập Tiết 4: Đ2. Cực trị của hàm số (Từ đầu đến hết ví dụ 2) Tiết 5: Đ2. Cực trị của hàm số (Còn lại) Tiết 6: Luyện tập Tiết 7: Đ3. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số Tiết 8: Luyện tập Tiết 9: Đ4. Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến hệ toạ độ Tiết 10: Đ5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số (Mục 1) Tiết 11: Đ5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số (Mục 2) Tiết 12: Luyện tập Tiết 13: Đ6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm đa thức (Mục 1, 2) Tiết 14: : Đ6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm đa thức (Mục 3) Tiết 15: Luyện tập Tiết 16: Đ7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm phân thức hữu tỷ (Mục 1) Tiết 17: Đ7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm phân thức hữu tỷ (Mục 2) Tiết 18: Luyện tập Tiết 19: Đ8. Một số bài toán thường gặp về đồ thị (Mục 1) Tiết 20: Đ8. Một số bài toán thường gặp về đồ thị (Mục 2) Tiết 21: Luyện tập Tiết 22: Ôn tập chương I Tiết 23: Bài kiểm tra chương I chương iI: hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit (23 tiết) Tiết 24: Đ1. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ (Mục 1) Tiết 25: Đ1. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ (Mục 2) Tiết 26: Luyện tập Tiết 27: Đ2. Luỹ thừa với số mũ thực Tiết 28: Luyện tập Tiết 29: Đ3. Lôgarit (Từ đầu đến hết VD3) Tiết 30: Đ3. Lôgarit (Còn lại) Tiết 31: Luyện tập Tiết 32: Luyện tập Tiết 33: Đ4. Số e và Lôgarit tự nhiên Tiết 34: Đ5. Hàm số mũ và hàm số Lôgarit (Mục 1, 2) Tiết 35: Đ5. Hàm số mũ và hàm số Lôgarit (Mục 3 đến hết H4) Tiết 36: Đ5. Hàm số mũ và hàm số Lôgarit (còn lại) Tiết 37: Đ6. Hàm số luỹ thừa Tiết 38: Luyện tập Tiết 39: Đ7. Phương trình mũ, PT lôgarit (Mục 1, 2a) Tiết 40: Đ7. Phương trình mũ, phương trình lôgarit (Còn lại) Tiết 41: Luyện tập Tiết 42: Bài kiểm tra 45 phút Tiết 43: Đ8. Hệ phương trình mũ và lôgarit Tiết 44: Luyện tập Tiết 45: Ôn tập học kỳ I Tiết 46: Ôn tập học kỳ I Tiết 47: Kiểm tra học kỳ I Tiết 48: Trả bài kiểm tra học kỳ I Tiết 49: Đ6. Bất phương trình mũ và lôgarit Tiết 50: Ôn tập chương II chương iII: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (18 tiết) Tiết 51: Đ1. Nguyên hàm (Mục 1) Tiết 52: Đ1. Nguyên hàm (Mục 2, 3) Tiết 53: Đ2. Một số phương pháp tìm nguyên hàm (Mục 1) Tiết 54: Đ2. Một số phương pháp tìm nguyên hàm (Mục 2) Tiết 55: Luyện tập Tiết 56: Đ3. Tích phân (Mục 1) Tiết 57: Đ3. Tích phân (Mục 2) Tiết 58: Đ3. Tích phân (Mục 3) Tiết 59: Đ4. Một số phương pháp tình tích phân (Mục 1) Tiết 60: Đ4. Một số phương pháp tình tích phân (Mục 2) Tiết 61: Luyện tập Tiết 62: Luyện tập Tiết 63: Đ5. ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng (Từ đầu đến hết H1) Tiết 64: Đ5. ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng (Còn lại) Tiết 65: Đ6. ứng dụng tích phân để tính thể tích vật thể Tiết 66: Luyện tập Tiết 67: Ôn tập chương III Tiết 68: Bài kiểm tra chương III chương iV: số phức (14 tiết) Tiết 69: Đ1. Số phức (Mục 1, 2, 3a, 3b) Tiết 70: Đ1. Số phức (Mục 3c, 3d, 4a) Tiết 71: Đ1. Số phức (4b, 5a) Tiết 72: Đ1. Số phức (Mục 5b, 6) Tiết 73: Luyện tập Tiết 74: Đ2. Cặn bậc hai của số phức và PT bậc hai (Mục 1) Tiết 75: Đ2. Cặn bậc hai của số phức và PT bậc hai (Mục 2) Tiết 76: Luyện tập Tiết 77: Luyện tập Tiết 78: Đ3. Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng (Mục 1) Tiết 79: Đ3. Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng (Mục2, 3) Tiết 80: Luyện tập Tiết 81: Ôn tập chương IV Tiết 82: Bài kiểm tra chương IV Tiết 83: Ôn học kỳ II và tốt nghiệp Tiết 84: Ôn học kỳ II và tốt nghiệp Tiết 85: Ôn tập cuối năm Tiết 86: Ôn tập cuối năm Tiết 87: Kiểm tra cuối năm Tiết 88: Trả bài kiểm tra cuối năm Tiết 89: Ôn thi tốt nghiệp Tiết 90: Ôn thi tốt nghiệp B. hình học (50 tiết) chương i: khối đa diện và thể tích của chúng (14 tiết) Tiết 1: Đ1. Khái niệm khối đa diện (Lý thuyết) Tiết 2: Đ1. Khái niệm khối đa diện (Bài tập) Tiết 3: Đ2. Phép đối xứng qua một mặt phẳng và sự bằng nhau của các khối đa diện (Mục 1, 2) Tiết 4: Đ2. Phép đối xứng qua một mặt phẳng và sự bằng nhau của các khối đa diện (Mục 3, 4) Tiết 5: Đ2. Phép đối xứng qua một mặt phẳng và sự bằng nhau của các khối đa diện (Còn lại: Các ví dụ) Tiết 6: Đ2. Phép đối xứng qua một mặt phẳng và sự bằng nhau của các khối đa diện (Bài tập) Tiết 7: Đ3. Phép vị tự và sự đồng dạng của các khối đa diện. Các khối đa diện đều (Mục 1, 2) Tiết 8: Đ3. Phép vị tự và sự đồng dạng của các khối đa diện. Các khối đa diện đều (Mục 3) Tiết 9: Đ3. Phép vị tự và sự đồng dạng của các khối đa diện. Các khối đa diện đều (Bài tập) Tiết 10: Đ4. Thể tích của khối đa diện ( Mục 1, 2) Tiết 11: Đ4. Thể tích của khối đa diện ( Mục 3, 4) Tiết 12: Đ4. Thể tích của khối đa diện ( Bài tập) Tiết 13: Ôn tập chương I Tiết 14: Bài kiểm tra chương I chương iI: mặt cầu, mặt trụ, mặt nón (11 tiết) Tiết 15: Đ1. Mặt cầu (Mục 1) Tiết 16: Đ1. Mặt cầu (Mục 2, 3) Tiết 17: Đ1. Mặt cầu (Mục 4 + Bài tập) Tiết 18: Đ1. Mặt cầu (Bài tập) Tiết 19: Đ2. Khái niệm về mặt tròn xoay Tiết 20: Đ3. Mặt trụ (Lý thuyết) Tiết 21: Đ3. Mặt trụ (Bài tập ) Tiết 22: Đ4. Mặt nón (Lý thuyết) Tiết 23: Đ4. Mặt nón (Bài tập ) Tiết 24: Ôn tập học kỳ I Tiết 25: Kiểm tra học kỳ I Tiết 26: Trả bài kiểm tra học kỳ I Tiết 27: Ôn tập chương II Tiết 28: Ôn tập chương II chương iiI: phương pháp toạ độ trong không gian (19 tiết) Tiết 29: Đ1. Hệ toạ độ trong không gian (Mục 1 - 3) Tiết 30: Đ1. Hệ toạ độ trong không gian (Mục 4, 5 ứng dụng của tích có hướng) Tiết 31: Đ1. Hệ toạ độ trong không gian (Còn lại) Tiết 32: Đ1. Hệ toạ độ trong không gian (Bài tập) Tiết 33: Đ2. Phương trình mặt phẳng (Mục 1) Tiết 34: Đ2. Phương trình mặt phẳng (Mục 2, 3) Tiết 35: Đ2. Phương trình mặt phẳng (Mục 4) Tiết 36: Đ2. Phương trình mặt phẳng (Bài tập ) Tiết 37: Đ2. Phương trình mặt phẳng (Bài tập ) Tiết 38: Đ3. Phương trình đường thẳng (Mục I) Tiết 39: Đ3. Phương trình đường thẳng (Mục 2: VD 1, 2, 3) Tiết 40: Đ3. Phương trình đường thẳng (VD4, Mục 3) Tiết 41: Đ3. Phương trình đường thẳng (Mục 4) Tiết 42: Đ3. Phương trình đường thẳng (Bài tập) Tiết 43: Đ3. Phương trình đường thẳng (Bài tập) Tiết 44: Đ3. Phương trình đường thẳng (Bài tập) Tiết 45: Đ3. Phương trình đường thẳng (Bài tập) Tiết 46: Ôn tập chương III Tiết 47: Bài kiểm tra chương III Tiết 48: Ôn thi tốt nghiệp Tiết 49: Kiểm tra cuối năm Tiết 50: Trả bài kiểm tra cuối năm
Tài liệu đính kèm: