Họ và tên: THỰC HÀNH
Bài 1 (3đ) Điểm trung bình môn của học sinh (Lý Toán Hoá Sinh :hệ số 2 ) như sau:
Ten Văn Sử Địa GDCN Anh Toán Lý Hoá Sinh TD QP Tin CN
AN 7,3 9,0 5,6 7,9 4,9 5,8 9,5 7,1 7,9 9,9 10,0 7 8,5
DUY 5,4 4,8 8,6 7 6,9 7,4 8 8,5 8,1 10,0 9 6,1 7,3
CAO 6,7 8,7 7,2 6,6 8,9 6,2 5,3 8,3 7,6 9,7 8,6 4,2 7777 7
Tìm điểm trung bình ;phương sai và độ lệch chuẩn của từng học sinh
Họ và tên: THỰC HÀNH Bài 1 (3đ) Điểm trung bình môn của học sinh (Lý Toán Hoá Sinh :hệ số 2 ) như sau: Ten Văn Sử Địa GDCN Anh Toán Lý Hoá Sinh TD QP Tin CN AN 7,3 9,0 5,6 7,9 4,9 5,8 9,5 7,1 7,9 9,9 10,0 7 8,5 DUY 5,4 4,8 8,6 7 6,9 7,4 8 8,5 8,1 10,0 9 6,1 7,3 CAO 6,7 8,7 7,2 6,6 8,9 6,2 5,3 8,3 7,6 9,7 8,6 4,2 7777 7 Tìm điểm trung bình ;phương sai và độ lệch chuẩn của từng học sinh Bài 2 (3đ) Chiều cao của học sinh như sau: Lớp chiều cao Tần số 75 78 234 203 35 27 Tìm chiều cao trung bình ; phương sai và độ lêch chuẩn Bài 3 (2đ) a/ Đổi sang độ , phút , giây : b Đổi sang radian : Bài 4 (2đ) Tìm số đo của các góc tương ứng với các giá trị lượng giác : a b Các kết quả làm tròn lấy 3 chữ số thập phân Họ và tên: THỰC HÀNH Bài 1 (3đ) Điểm trung bình môn của học sinh (Sinh Lý Hoá Toán :hệ số 2 ) như sau: Ten Văn Sử Địa GDCN Anh Toán Lý Hoá Sinh TD QP Tin CN AN 7,3 9,0 5,9 7,9 6,9 5,8 9,0 7,1 7,9 9,9 8,0 7 8,5 DUY 5,4 4,8 8 7 6,9 4,4 8 8,5 8,1 10,0 9 6,1 7,3 CAO 6,7 8,7 7,7 6,6 8,1 6,7 5,5 8,3 7,6 9,1 8,6 4,2 8,87 7 Tìm điểm trung bình ;phương sai và độ lệch chuẩn của từng học sinh Bài 2 (3đ) Chiều cao của học sinh như sau: Lớp chiều cao Tần số 35 72 134 20 35 26 Tìm chiều cao trung bình ; phương sai và độ lêch chuẩn Bài 3 (2đ) a/ Đổi sang độ , phút , giây : b Đổi sang radian : Bài 4 (2đ) Tìm số đo của các góc tương ứng với các giá trị lượng giác : a b Các kết quả làm tròn lấy 3 chữ số thập phân Họ và tên: THỰC HÀNH Bài 1 (3đ) Điểm trung bình môn của học sinh (Lý Hoá Sinh Toán :hệ số 2 ) như sau: Ten Văn Sử Địa GDCN Anh Toán Lý Hoá Sinh TD QP Tin CN AN 7,3 9,0 5,6 7,9 4,9 5 9,5 7,1 7,9 7,9 10,0 7 8,5 DUY 5,4 4,8 8,6 7 6,9 4,2 8 4,5 8,1 10,0 9 6,1 7,3 CAO 6,7 8,7 7,2 6,6 8,9 6,2 8,3 8,3 7,6 8,7 8,6 4,2 8,8 7 Tìm điểm trung bình ;phương sai và độ lệch chuẩn của từng học sinh Bài 2 (3đ) Chiều cao của học sinh như sau: Lớp chiều cao Tần số 15 48 94 20 35 27 Tìm chiều cao trung bình ; phương sai và độ lêch chuẩn Bài 3 (2đ) a/ Đổi sang độ , phút , giây : b Đổi sang radian : Bài 4 (2đ) Tìm số đo của các góc tương ứng với các giá trị lượng giác : a b Các kết quả làm tròn lấy 3 chữ số thập phân Họ và tên: THỰC HÀNH Bài 1 (3đ) Điểm trung bình môn của học sinh (Hoá Sinh Lý Toán :hệ số 2 ) như sau: Ten Văn Sử Địa GDCN Anh Toán Lý Hoá Sinh TD QP Tin CN AN 7,3 7,0 5,6 7,9 4,1 7,8 9,5 7,1 7,9 9,9 10,0 7 8,5 DUY 7,4 4,8 8,6 7 6,2 4,4 8 8,5 8,1 10,0 9 6,1 7,3 CAO 6,7 8,7 7,2 7,6 8,0 8,2 5,3 8,3 7,6 9,7 8,6 4,2 8,8 7 Tìm điểm trung bình ;phương sai và độ lệch chuẩn của từng học sinh Bài 2 (3đ) Chiều cao của học sinh như sau: Lớp chiều cao Tần số 15 78 204 103 35 17 Tìm chiều cao trung bình ; phương sai và độ lêch chuẩn Bài 3 (2đ) a/ Đổi sang độ , phút , giây : b Đổi sang radian : Bài 4 (2đ) Tìm số đo của các góc tương ứng với các giá trị lượng giác : a b Các kết quả làm tròn lấy 3 chữ số thập phân
Tài liệu đính kèm: