CHƯƠNG I
1. 2.
3.
4.
5.
6. . Hướng dẫn: Đặt
7. 8. 9.
Hướng dẫn: Sử dụng đồng nhất thức
10. 11.
12,13. 14,15.
16. 17.
18. 19,20.
21. 22.
25. Hướng dẫn: Suy ra từ đồng nhất thức 24
26. Hướng dẫn: Suy ra từ đồng nhất thức 25, vì
31. 32.
TRẢ LỜI & HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC BÀI TOÁN CHƯƠNG I 1. 2. 3. 4. 5. 6. . Hướng dẫn: Đặt 7. 8. 9. Hướng dẫn: Sử dụng đồng nhất thức 10. 11. 12,13. 14,15. 16. 17. 18. 19,20. 21. 22. 25. Hướng dẫn: Suy ra từ đồng nhất thức 24 26. Hướng dẫn: Suy ra từ đồng nhất thức 25, vì 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.. Hướng dẫn: Đặt 41. 1) Bất khả qui 2) 3) 42. 1) 2) 3) 43. Hướng dẫn: Đặt , 44. 45. 46. 47. 48. 50. 51. 52. 53. 54. Không đúng. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62. 63. 64. 68, 69, 70. Hướng dẫn: Sau khi đưa vế trái về mẫu số chung thì sắp xếp hệ số theo lúy thừa giảm dần của 71. 72. 73. 75. 76. 77. 80. Hướng dẫn: Đặt Khi đó: Nghiệm thực duy nhất của phương trình đó là 84. 18 85. 0,79 86. 2,49 87. 2,36 88. 2,90 89. 9,8 90. 21,95 91. 15,39 92. 93. 2 94. 2 95. 3 96. 97. 98. 99. 100. 101. 102. 103. 104. 1) 2) 3) 4) 105. 106. 107. 108. 109. 110. 111. 112. 113. 114. 115. 116. 117. 118. 119. 120. 121. 122. 123. 124. 125. 126. 127. 128. 129. 130. 131. 132. 133. 134. 135. 136. 137. 138. 139. 140. 141. 145. 146. 147. 148. 149. 150. 151. 166. Hướng dẫn: Áp dụng phương pháp qui nạp 1) ; nếu thì 2) Giả sử rằng điều khẳng định đúng với . Ta sẽ chứng minh điều khẳng định cũng đúng với Chứng minh 2): Giả sử và . Khi đó: Từ đó: Khi đó: ( Vì theo giả thiết qui nạp: , nếu và ). Từ (1) và (2) suy ra điều khẳng định là đúng với mọi số tự nhiên n 169. Hướng dẫn: Sử dụng bài toán 168. Trường hợp 1: Một trong các số bằng không. Khi đó: Trường hợp 2: Giả sử không một số nào trong các số bằng không Tức là mỗi số . Ta đặt Khi đó: và. Vì vậy: Tức là . Từ đó: 170. Hướng dẫn: 1) Nếu thì 2) Giả sử, chẳng hạn . Khi đó: Vì 172. Hướng dẫn: Giá trị lớn nhất của tích và , đạt được khi giá trị của là bằng nhau. Vì Nên tích sẽ lớn nhất khi 175. khi 176. khi 177. khi 178. khi 179. khi 185. Hướng dẫn: 190. Hướng dẫn: 196. Hướng dẫn: 197. Hướng dẫn: Tương tự: 199. Hướng dẫn: Có thể xem rằng và xét: Trường hợp 1: Trường hợp 2: 201. Hướng dẫn: Sử dụng bất đẳng thức 204. Hướng dẫn: Kí hiệu: . Khi đó: Từ đó: 207. Hướng dẫn: 1) 2) 210. Hướng dẫn: Xét , trong đó: với vì . Khi đó: . Tức là: . Tức là: 211. Hướng dẫn: Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki – Côsi ( xem bài 210) ta có: 216. 221. Hướng dẫn: Đặt , rồi chứng minh rằng: 225. CHƯƠNG II Để cho gọn các câu trả lời của các chương II và III ta sẽ viết: để thay thế cho các từ “Nếu (với a là tham số) thì miền đúng (tập hợp tất cả các nghiệm) là tập hợp ”. Các phần tử của một tập hợp, một đám, một khoảng, trong tất cả các trường hợp phân biệt bởi các dấu phẩy, trừ khi có thể có sự giải thích khác nhau của cách ghi (khi đó đánh dấu chấm phẩy). Chúng ta hãy làm sang tỏ bằng các thí dụ sau: 1) là tập hợp chứa một phần tử 2) là tập hợp chứa hai phần tử là và 3) là tập hợp chứa ba phần tử là và – 5 4) là tập hợp chứa hai phần tử là và – 5 5) là khoảng với các “đầu mút” là 1 và 2 6) là khoảng với các “đầu mút” là 1,2 và 3. 229, 230, 233, 234, 240, 241, 242, 244, 246, 249, 250, 252. Các phương trình là tương đương 227, 228, 231, 232, 235, 236, 237, 238, 239, 243, 245, 247, 248, 251, 253. Các phương trình là không tương đương 254. Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2). 255. Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1). 256, 257 Các phương trình là tương đương. 258. Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2). 259, 260, 264, 266, 269, 271, 273, 276, 282. Các phương trình là tương đương. 261, 262, 263, 265, 267, 268, 270, 272, 274, 275, 277, 278, 279, 280, 281: Các phương trình là không tương đương. 283. 284. 285. 287. 288. 290. 291. 292. 293. 294. 295. 296. 297. 298. 299. 300. 301. 302. 303. Hướng dẫn: Đặt 304. Hướng dẫn: Đặt 305. 306. 307. 308. 309. 310. 311. . Hướng dẫn: Thêm vào hai vế của pt đã cho 312. 315. 316. 317. 318. 319. 320. 321. 322. 323. 324. 325. 326. 327. 328. 329. 330. 331. 332. trong các trường hợp còn lại 333. 334. trong các trường hợp còn lại 335. 336. 337. 338. 339. 340. 341. 342. 343. 345. 346. 347. 348. 349. 350. 351. 352. 353. 354. 355. 356. 357. 358. 359. 360. 361. 362. 363. 364. 365. 366. 367. 370. 371. 372. 373. 374. 375. 376. 377. 378. 379. 380. 381. 382. 383. 384. 385. 386. 387. 388. 389. 390. 391. 392. 393. 394. 395. 396. 397. 398. 399. 400. 401. 402. 403. 404. 405. 406. 407. 408. 409. 410. 411. 412. 413. 414. 415. 416. 417. 418. 419. 420. 421. 422. 423. 425. 424 426. 427. 428. 429. 430. 431. 432. 433. 434. 435. 436. 437. 438. 439. 440. 441. 442. 443. 444. 445. 446. 447. 448. 448. 450. 451. 452. 453. 454. 455. 456. 457. 458. 459. 460. 461. 462. 463. 464. 465. 466. 467. 468. 469. 470. 471. 472. 473. 474. 475. 476. 477. 478. 479. 480. 481. 482. 483. 484. 485. 486. 487. 488. 489. 490. Hướng dẫn: Lập phương 2 vế của phương trình đã cho ta được pt tương đương: Lại lập phương 2 vế của phương trình vừa tìm được ta đi đến phương trình: Trả lời: 493. Hướng dẫn: Đặt , ta được hệ phương trình: Phương trình (2) có thể viết dưới dạng: Hay Hay Thay (1) vào ta được: Lập phương 2 vế ta được: 494. Lập phương 2 vế của phương trình ta được: Trả lời: 495. Hướng dẫn: Lập phương 2 vế và giải bình thường Trả lời: 496. Hướng dẫn: Đặt . Khi đó: Trả lời: 497. 498. 499. 500. 501. 502. 503. 504. 505. 506. 507. các trường hợp còn lại 508. 509. 510. 511. 512. 513. 514. 515. 516. 517. 518. 519. 520. các trường hợp còn lại 521. 522. 523. 524. Hướng dẫn: Đặt 525. 526. 527. 528. 529. 530. 531. 532. 533. 534. 535. 536. 537. 538. 539. 540. Hướng dẫn: Lập phương 2 vế của bất phương trình ta được bất phương trình tương đương: Trả lời: 541. Hướng dẫn: Trả lời: 542. 543. 544. 545. 546. 547. a>0 . 548. ; . 549. ; . 550. ; . 551. ; . 552. ; . 553. 554. ; . 555. ; ; . 556. ; ; 557. . 558. 559. ; . 560. ; . 561. ; ; . 562. ; 563. . 564. 565. . 566. 567. 568. 569. 570. 571. 572. 573. . 574. . 575. 576. 577. 578. 579. 580. . 581. 582. 583. 584. 585. . 586. 587. 588. 589. 590. 591. 592. 593. 594. . 595. ; 596. ; 597. ; 598. ; 599. . 600. 601. ; 602. 603. . 604. 605. 606. 607. . 608. 609. 610. .Hướng dẫn: Đặt . 611. ; 612. . 613. ; . 614. ; 615. . 616. ; ; . 617. ;. 618. ; 619. 620. . 621. ; 622. ; 623. . 624. ; 625. ; 626. . 627. ; 628. ; 629. . 630. ; 631. ; 632. . 633. 634. 635. 636. . 637. 638. ; 639. ; 640. . 641. ; 642. 643. 644. . 645. 646. . 647. ; . 648. ; . 649. ; . 650. ; . 651. ; . 652. ; . 653. ; . 654. ; . 655. ; . 656. ; . 657. ; . 658. ;; . 659. ; 660. 661. ; 662. . 663. ; 664. . 665. ; 666. 667. ; 668. . 669. ; 670. 671. ; 672. . 673. ; 674. 675. . 676. 677. ; 678. . 679. . 680. ; 681. . 682. . 683. . 684. . 685. . 686. . 687. . 688. . 691. ; . 692. ;; 693. ;;. 694. ;. 695. ;. 696. ; ; . 697. ;. 698. ;;. 699. ;. Hướng dẫn: Biểu diễn phương trình thứ hai dưới dạng: . 700. ; . 701. . . Hướng dẫn: Thêm 1 vào 2 vế mỗi phương trình và khai triển các vế trái các phương trình nhận được thành các nhân tử tuyến tính. 702. . Hướng dẫn: Khai triển các vế trái mỗi phương trình thành các nhấn tử tuyến tính và đặt . 703. ; 704. Hướng dẫn: Đặt . 705. ; 706. . 707. ; 708. . Hướng dẫn: Đặt 709. . Hướng dẫn: Đặt . 710. ; 711. ; 712. . 713.; 714. ; 715. ; 716. . 717. ; 718. . 719. ; 720. 721. . 722. 723. 724. ; . 725. ; 726. ; . 727. ; 728. 729. ; 730. . 731. ; 732.; 733.; 734.. 735. ; 736. ; 737. . 738. ; 739. ; . 740. ; . 741. . 742. ; . 743. ; ; . 744. ; 745. ; 746. ; 747. . 748. ; 749. ; 750. ; 751. . 752. R; 753. ; 754. ; 755. . 756. ; ; . 757. ; . 758. ; ; . 759. ; . 760. ; ; . 761. ; ; . 762. ; 763. ; 764. . 770. ; 771. ; 772.. 773. ; 774. 775. . 776. . 777. . 778. . 779. . 780. . 781.782. . CHƯƠNG III 783. 784. . 785. 786. 787. ;. 788. ;. 789. 790. 809. ; 810. ; 811. 812. ; 813. . 814. 815. ; 816. ; 817. 7 818. 1; 819. . 820. ; 821. 822. ; 823. c – 1. 824. ; . 825. ; 826. ; 874. với . 875. 1 với . 876. . 877. ; 878. . 879. ; 880. . 881. ; 882. . 883. . 884. . 885. . 886. . 887. ; 888. . 889. ; 890. . 891. ; 892. . 893. ; 894. . 895. . 896. . 897. ; 898. . 899. ; 900. . 901. . 902. ; 903. . 904. ; 905. . 906. ; 907. . 908. ; 909.; 910. . 911. ; 912. . 913. ; 914. . 915. . 916. . 917. . Hướng dẫn: Đặt , khi đó . 918. ; 919. . 920. . 921. {-arctg+2n} 922. {}} 923.{ 924. 925. 926. 927. 928. 929. 930. 931. 932. 933. 934. 935. 936. 937. 938. 939.Nghiệm duy nhất x1=0. 940.Nghiệm duy nhất x1 941.Tập hợp vô hạn các nghiệm. 942.Ba nghiệm: x1; x2; x3 943.2arctg 944. {arccos 945. 946. 947. 948. 949. 950. 951. b=a=0R; các trường hợp còn lại . 952. 953. 954. 955. 956. 957. 958. 959. 960. 961. 962. 963. 964. 965. 966. 967. 968. 969. 970. 971. 972. 973. 974. 975. 976. 977. 978. 979. 980. 981. 982. 983. 984. 985. 986. 987. 988. 989.990. 991. 992. 993. 994. 995. 996. 997. 998. 999.1000. 1001. 1002. 1003. 1004. 1005. 1006. 1007. 1008. 1009. 1010. 1011. {2} 1012. 1013. 1014. 1015. 1016. 1017. 1018. 1019. 1020. 1021. 1022. 1023.1024. 1025. 1026. 1027.1028. 1029. 1030. 1031. 1032. 1033. 1034. 1035. 1036. 1037. 1038. 1039. 1040. 1041. 1042. 1043. 1044.1045. 1046. 1047. 1048. 1049. 1050. 1051.1052. 1053. 1054.1055. 1056. 1057. 1058. 1059. 1060. 1061. 1062. 1063. 1087.0; 2; -10; -2;-3. 1088, 1089, 1091, 1092, 1093. Âm. 1090, 1094. Dương. 1095. 1096, 1101, 1102. Lẻ. 1097, 1098. Không chẵn, không lẻ. 1099, 1100. Chẵn. 1132, 1133, 1134, 1135. x. 1136. 1137. 1138. 1139. 1142. 1143. 1144. 1145. 1146. 1147. 1148.. 1149. 1150. 1151. 1152. 1153. 1154. 1155. 1156. 1157. 1158. 1159.-1 1160. 1161.0 1162. 1163. 1164. 1165. 1166. 1171. với với . 1172. với với 1173. với với 1174, 1175, 1176, 1178, 1180_1184, 1186_1190 Đúng. 1177, 1179, 1185 Sai. 1203. 1204. 1205. ø 1206. 1207. ø 1208. 1209. 1210. 1211. 1212. 1213. 1214. 1215. ø 1216. 1217. 1218. 1219. 1220. 1221. 1222. 1223. 1224. 1225. 1226. 1227. 1228. 1229. 1230. 1231. 1232. 1233. ≤ ≤; < ø 1234. ; ø 1235. ; ø 1236. ; ø 1237. ; ø 1238. ; ø 1239. ; ; ø 1240. 1241. ø 1242. 1243. 1244. {1} 1245. 1246. 1247. 1248. ø 1249. 1250. ø 1251. 1252. ø 1253. 1254. R 1255. 1256. ø 1257. 1258. 1259. 1260. 1261. 1262. [1,2] 1263. {0} 1264. 1265. 1266. 1267. 1268. 1269. 1270. ]0,1] 1271. ; ; ø 1272. ; ; ; ø 1273. ; ; ; ø 1274. ; ; ø 1275. ; ; ø 1276. ; ø; 1277. ; ; ø 1278. ; ø; 1279. ; ; 1280. ; ; ; ø 1281. ; ; ø PHỤ LỤC 1. CÁC CÔNG THỨC: ; ; ; ; ; ; ; ; ; , Nếu Nếu (1) ; =. (2) ; (3) ; (4) c; 2. CÁC KÍ HIỆU: : nếuthì (từsuy ra). : khi và chỉ khi : với bất kì (mọi) phần tử của tậpA : tồn tại phần tử của tập hợp A : tồn tại duy nhất phần tử của tập hợp A : a thuộc tập hợp A (a là phần tử của tập hợp A) : a không thuộc tập hợp A : A là tập con( bộ phận) của tập hợp B : tập hợp a bằng tập hợp B : tâợ hợp gồm các phần tử a,b : tập hợp chứa và chỉ chứa các phần tử có tính chất . Ø : tập hợp rỗng : giao của các tập A và B : hợp của các tập A và B : hiệu của các tập A và B N là tập hợp tất cả các số tự nhiên (các số nguyên dương). Z là tập hợp tất cả các số nguyên. Q là tập hợp tất cả các số hữu tỉ. R là tập hợp tất cả các số thực. C là tập hợp tất cả các số phức. Giả sử , và . ; ; ; là một bộ (một dãy hữu hạn được sắp thứ tự) với các thành phần (các tọa độ, các phần tử) (là thành phần thứ i). là tích Đề_Các (Descartes) (trực tiếp) của các tập hợp . là lũy thừa bậc n của tập hợp . là: là một hàm (ánh xạ từ tập hợp vào tập hợp) Giả sử là miền xác định của hàm; là miền giá trị của hàm; là ánh xạ của tập hợp vào tập hợp . Giả sử là một mệnh đề với các biến (MVB) trên tập hợp . MĐV là miền đúng của MVB , tức là: MĐV là đúng. Giả sử và là các mệnh đề với các biến trên tập hợp . là sự phủ định của ; là phép hội của và ; là phép tuyển của và ; là: là hệ quả của ; là: tương đương với . 3. CÁC BẢNG: Giá trị của các hàm số lượng giác đối với một số giá trị của đối số: x f(x) sinx cosx tgx Không tồn tại Không tồn tại ctgx Không tồn tại Không tồn tại Không tồn tại Giá trị của các hàm số lượng giác ngược đối với một số giá trị của đối số: x f(x) arcsinx arccosx x f(x) arctgx arcctgx Các công thức rút gọn: x f(x) sinx sinα cosα cosα sinα -sinα -cosα -cosα -sinα sinα cosx cosα sinα -sinα -cosα -cosα -sinα sinα cosα cosα tgx tgα ctgα -ctgα -tgα tgα ctgα -ctgα -tgα tgα ctgx ctgα tgα -tgα -ctgα ctgα tgα -tgα - ctgα ctgα
Tài liệu đính kèm: