Nội dung chính của tiết học
Giới thiệu bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt, góc giữa hai véc
tơ. Sử dụng máy tính để tính giá trị lượng giác của một góc và tính số đo
của góc khi biết giá trị lượng giác của góc đó.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Giáo viên: Phạm Văn Thịnh NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 10 A6 Kim Động - Năm 2011 () Tháng 11, năm 2011 1 / 9 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0o ĐẾN 180o Nội dung chính của tiết học Giới thiệu bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt, góc giữa hai véc tơ. Sử dụng máy tính để tính giá trị lượng giác của một góc và tính số đo của góc khi biết giá trị lượng giác của góc đó. () Tháng 11, năm 2011 2 / 9 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0o ĐẾN 180o Nội dung chính của tiết học Giới thiệu bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt, góc giữa hai véc tơ. Sử dụng máy tính để tính giá trị lượng giác của một góc và tính số đo của góc khi biết giá trị lượng giác của góc đó. () Tháng 11, năm 2011 2 / 9 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0o ĐẾN 180o Nội dung chính của tiết học Giới thiệu bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt, góc giữa hai véc tơ. Sử dụng máy tính để tính giá trị lượng giác của một góc và tính số đo của góc khi biết giá trị lượng giác của góc đó. () Tháng 11, năm 2011 2 / 9 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0o ĐẾN 180o 1. Định nghĩa (SGK) 2. Tính chất (SGK) 3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt α 0o 30o 45o 60o 90o 180o sinα 0 1 2 √ 2 2 √ 3 2 1 0 cosα 1 √ 3 2 √ 2 2 1 2 0 1 tanα 0 1√ 3 1 √ 3 || 0 cotα || √3 1 1√ 3 0 || () Tháng 11, năm 2011 3 / 9 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0o ĐẾN 180o 1. Định nghĩa (SGK) 2. Tính chất (SGK) 3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt α 0o 30o 45o 60o 90o 180o sinα 0 1 2 √ 2 2 √ 3 2 1 0 cosα 1 √ 3 2 √ 2 2 1 2 0 1 tanα 0 1√ 3 1 √ 3 || 0 cotα || √3 1 1√ 3 0 || () Tháng 11, năm 2011 3 / 9 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0o ĐẾN 180o 1. Định nghĩa (SGK) 2. Tính chất (SGK) 3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt α 0o 30o 45o 60o 90o 180o sinα 0 1 2 √ 2 2 √ 3 2 1 0 cosα 1 √ 3 2 √ 2 2 1 2 0 1 tanα 0 1√ 3 1 √ 3 || 0 cotα || √3 1 1√ 3 0 || () Tháng 11, năm 2011 3 / 9 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0o ĐẾN 180o 1. Định nghĩa (SGK) 2. Tính chất (SGK) 3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt α 0o 30o 45o 60o 90o 180o sinα 0 1 2 √ 2 2 √ 3 2 1 0 cosα 1 √ 3 2 √ 2 2 1 2 0 1 tanα 0 1√ 3 1 √ 3 || 0 cotα || √3 1 1√ 3 0 || () Tháng 11, năm 2011 3 / 9 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0o ĐẾN 180o 1. Định nghĩa (SGK) 2. Tính chất (SGK) 3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt α 0o 30o 45o 60o 90o 180o sinα 0 1 2 √ 2 2 √ 3 2 1 0 cosα 1 √ 3 2 √ 2 2 1 2 0 1 tanα 0 1√ 3 1 √ 3 || 0 cotα || √3 1 1√ 3 0 || () Tháng 11, năm 2011 3 / 9 4. Góc giữa hai véctơ a. Định nghĩa Cho hai véc tơ −→a và −→b đều khác véc tơ −→0 . Từ một điểm O bất kỳ ta vẽ−→ OA = −→a và −→OB = −→b . Góc ÂOB với số đo từ 0o đến 180o được gọi là góc giữa hai véc tơ −→a và −→b . Ta ký hiệu góc giữa hai véc tơ −→a và −→b là (−→a ,−→b ). Nếu (−→a ,−→b ) = 90o thì ta nói rằng −→a và −→b vuông góc với nhau, ký hiệu là −→a ⊥ −→b Chú ý : Từ định nghĩa ta có (−→a ,−→b ) = (−→b ,−→a ) () Tháng 11, năm 2011 4 / 9 4. Góc giữa hai véctơ a. Định nghĩa Cho hai véc tơ −→a và −→b đều khác véc tơ −→0 . Từ một điểm O bất kỳ ta vẽ−→ OA = −→a và −→OB = −→b . Góc ÂOB với số đo từ 0o đến 180o được gọi là góc giữa hai véc tơ −→a và −→b . Ta ký hiệu góc giữa hai véc tơ −→a và −→b là (−→a ,−→b ). Nếu (−→a ,−→b ) = 90o thì ta nói rằng −→a và −→b vuông góc với nhau, ký hiệu là −→a ⊥ −→b Chú ý : Từ định nghĩa ta có (−→a ,−→b ) = (−→b ,−→a ) () Tháng 11, năm 2011 4 / 9 4. Góc giữa hai véctơ a. Định nghĩa Cho hai véc tơ −→a và −→b đều khác véc tơ −→0 . Từ một điểm O bất kỳ ta vẽ−→ OA = −→a và −→OB = −→b . Góc ÂOB với số đo từ 0o đến 180o được gọi là góc giữa hai véc tơ −→a và −→b . Ta ký hiệu góc giữa hai véc tơ −→a và −→b là (−→a ,−→b ). Nếu (−→a ,−→b ) = 90o thì ta nói rằng −→a và −→b vuông góc với nhau, ký hiệu là −→a ⊥ −→b Chú ý : Từ định nghĩa ta có (−→a ,−→b ) = (−→b ,−→a ) () Tháng 11, năm 2011 4 / 9 4. Góc giữa hai véctơ a. Định nghĩa Cho hai véc tơ −→a và −→b đều khác véc tơ −→0 . Từ một điểm O bất kỳ ta vẽ−→ OA = −→a và −→OB = −→b . Góc ÂOB với số đo từ 0o đến 180o được gọi là góc giữa hai véc tơ −→a và −→b . Ta ký hiệu góc giữa hai véc tơ −→a và −→b là (−→a ,−→b ). Nếu (−→a ,−→b ) = 90o thì ta nói rằng −→a và −→b vuông góc với nhau, ký hiệu là −→a ⊥ −→b Chú ý : Từ định nghĩa ta có (−→a ,−→b ) = (−→b ,−→a ) () Tháng 11, năm 2011 4 / 9 4. Góc giữa hai véctơ a. Định nghĩa Cho hai véc tơ −→a và −→b đều khác véc tơ −→0 . Từ một điểm O bất kỳ ta vẽ−→ OA = −→a và −→OB = −→b . Góc ÂOB với số đo từ 0o đến 180o được gọi là góc giữa hai véc tơ −→a và −→b . Ta ký hiệu góc giữa hai véc tơ −→a và −→b là (−→a ,−→b ). Nếu (−→a ,−→b ) = 90o thì ta nói rằng −→a và −→b vuông góc với nhau, ký hiệu là −→a ⊥ −→b Chú ý : Từ định nghĩa ta có (−→a ,−→b ) = (−→b ,−→a ) () Tháng 11, năm 2011 4 / 9 4. Góc giữa hai véctơ Ví dụ: Cho tam giác ABC vuông tại A, và có góc B = 60o . Xác định các góc sau: ( −→ BA, −→ BC ); ( −→ CA, −→ CB); ( −→ AC , −→ CB); ( −→ AB , −→ BC )? Đáp số: ( −→ BA, −→ BC ) = 60o ( −→ CA, −→ CB) = 30o ( −→ AC , −→ CB) = 150o ( −→ AB , −→ BC ) = 120o () Tháng 11, năm 2011 5 / 9 4. Góc giữa hai véctơ Ví dụ: Cho tam giác ABC vuông tại A, và có góc B = 60o . Xác định các góc sau: ( −→ BA, −→ BC ); ( −→ CA, −→ CB); ( −→ AC , −→ CB); ( −→ AB , −→ BC )? Đáp số: ( −→ BA, −→ BC ) = 60o ( −→ CA, −→ CB) = 30o ( −→ AC , −→ CB) = 150o ( −→ AB , −→ BC ) = 120o () Tháng 11, năm 2011 5 / 9 4. Góc giữa hai véctơ Ví dụ: Cho tam giác ABC vuông tại A, và có góc B = 60o . Xác định các góc sau: ( −→ BA, −→ BC ); ( −→ CA, −→ CB); ( −→ AC , −→ CB); ( −→ AB , −→ BC )? Đáp số: ( −→ BA, −→ BC ) = 60o ( −→ CA, −→ CB) = 30o ( −→ AC , −→ CB) = 150o ( −→ AB , −→ BC ) = 120o () Tháng 11, năm 2011 5 / 9 5. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của một góc a. Tính giá trị của một góc α. Hướng dẫn (SGK) Tính sinα, cosα, tanα Ví dụ 1. Tính các giá trị lượng giác của góc α = 63o52′41′′ b. Xác định độ lớn của một góc khi biết giá trị lượng giác của góc đó Ví dụ 2.1.Tìm x , biết 0o ≤ x ≤ 90o , sin x = 2 3 . 2. Tìm α , biết 0o ≤ α ≤ 180o , cosα = −1 2 . Đáp số: x = 41o48′37′′ α = 120o . () Tháng 11, năm 2011 6 / 9 5. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của một góc a. Tính giá trị của một góc α. Hướng dẫn (SGK) Tính sinα, cosα, tanα Ví dụ 1. Tính các giá trị lượng giác của góc α = 63o52′41′′ b. Xác định độ lớn của một góc khi biết giá trị lượng giác của góc đó Ví dụ 2.1.Tìm x , biết 0o ≤ x ≤ 90o , sin x = 2 3 . 2. Tìm α , biết 0o ≤ α ≤ 180o , cosα = −1 2 . Đáp số: x = 41o48′37′′ α = 120o . () Tháng 11, năm 2011 6 / 9 5. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của một góc a. Tính giá trị của một góc α. Hướng dẫn (SGK) Tính sinα, cosα, tanα Ví dụ 1. Tính các giá trị lượng giác của góc α = 63o52′41′′ b. Xác định độ lớn của một góc khi biết giá trị lượng giác của góc đó Ví dụ 2.1.Tìm x , biết 0o ≤ x ≤ 90o , sin x = 2 3 . 2. Tìm α , biết 0o ≤ α ≤ 180o , cosα = −1 2 . Đáp số: x = 41o48′37′′ α = 120o . () Tháng 11, năm 2011 6 / 9 5. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của một góc a. Tính giá trị của một góc α. Hướng dẫn (SGK) Tính sinα, cosα, tanα Ví dụ 1. Tính các giá trị lượng giác của góc α = 63o52′41′′ b. Xác định độ lớn của một góc khi biết giá trị lượng giác của góc đó Ví dụ 2.1.Tìm x , biết 0o ≤ x ≤ 90o , sin x = 2 3 . 2. Tìm α , biết 0o ≤ α ≤ 180o , cosα = −1 2 . Đáp số: x = 41o48′37′′ α = 120o . () Tháng 11, năm 2011 6 / 9 5. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của một góc a. Tính giá trị của một góc α. Hướng dẫn (SGK) Tính sinα, cosα, tanα Ví dụ 1. Tính các giá trị lượng giác của góc α = 63o52′41′′ b. Xác định độ lớn của một góc khi biết giá trị lượng giác của góc đó Ví dụ 2.1.Tìm x , biết 0o ≤ x ≤ 90o , sin x = 2 3 . 2. Tìm α , biết 0o ≤ α ≤ 180o , cosα = −1 2 . Đáp số: x = 41o48′37′′ α = 120o . () Tháng 11, năm 2011 6 / 9 5. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của một góc a. Tính giá trị của một góc α. Hướng dẫn (SGK) Tính sinα, cosα, tanα Ví dụ 1. Tính các giá trị lượng giác của góc α = 63o52′41′′ b. Xác định độ lớn của một góc khi biết giá trị lượng giác của góc đó Ví dụ 2.1.Tìm x , biết 0o ≤ x ≤ 90o , sin x = 2 3 . 2. Tìm α , biết 0o ≤ α ≤ 180o , cosα = −1 2 . Đáp số: x = 41o48′37′′ α = 120o . () Tháng 11, năm 2011 6 / 9 Bài tập. 1. Cho tam giác ABC, biết AB = AC = 5 góc A = 50o có các đường cao AK và BH. Tính AK ,BH? 2. Cho tam giác đều ABC . Tính sin( −→ AC , −→ BA), cos( −−→ AM, −→ BA) tan( −→ AC , −−→ BM), với M là trung điểm của BC Đáp số: 1. AK = 4, 53; BH = 3, 83 2. sin( −→ AC , −→ BA) = 0, 866; cos( −−→ AM, −→ BA) = −0, 866; tan(−→AC ,−−→BM) = 1, 732 () Tháng 11, năm 2011 7 / 9 Bài tập. 1. Cho tam giác ABC, biết AB = AC = 5 góc A = 50o có các đường cao AK và BH. Tính AK ,BH? 2. Cho tam giác đều ABC . Tính sin( −→ AC , −→ BA), cos( −−→ AM, −→ BA) tan( −→ AC , −−→ BM), với M là trung điểm của BC Đáp số: 1. AK = 4, 53; BH = 3, 83 2. sin( −→ AC , −→ BA) = 0, 866; cos( −−→ AM, −→ BA) = −0, 866; tan(−→AC ,−−→BM) = 1, 732 () Tháng 11, năm 2011 7 / 9 Bài tập. 1. Cho tam giác ABC, biết AB = AC = 5 góc A = 50o có các đường cao AK và BH. Tính AK ,BH? 2. Cho tam giác đều ABC . Tính sin( −→ AC , −→ BA), cos( −−→ AM, −→ BA) tan( −→ AC , −−→ BM), với M là trung điểm của BC Đáp số: 1. AK = 4, 53; BH = 3, 83 2. sin( −→ AC , −→ BA) = 0, 866; cos( −−→ AM, −→ BA) = −0, 866; tan(−→AC ,−−→BM) = 1, 732 () Tháng 11, năm 2011 7 / 9 Bài tập. 1. Cho tam giác ABC, biết AB = AC = 5 góc A = 50o có các đường cao AK và BH. Tính AK ,BH? 2. Cho tam giác đều ABC . Tính sin( −→ AC , −→ BA), cos( −−→ AM, −→ BA) tan( −→ AC , −−→ BM), với M là trung điểm của BC Đáp số: 1. AK = 4, 53; BH = 3, 83 2. sin( −→ AC , −→ BA) = 0, 866; cos( −−→ AM, −→ BA) = −0, 866; tan(−→AC ,−−→BM) = 1, 732 () Tháng 11, năm 2011 7 / 9 Bài tập. 1. Cho tam giác ABC, biết AB = AC = 5 góc A = 50o có các đường cao AK và BH. Tính AK ,BH? 2. Cho tam giác đều ABC . Tính sin( −→ AC , −→ BA), cos( −−→ AM, −→ BA) tan( −→ AC , −−→ BM), với M là trung điểm của BC Đáp số: 1. AK = 4, 53; BH = 3, 83 2. sin( −→ AC , −→ BA) = 0, 866; cos( −−→ AM, −→ BA) = −0, 866; tan(−→AC ,−−→BM) = 1, 732 () Tháng 11, năm 2011 7 / 9 Bài tập. 1. Cho tam giác ABC, biết AB = AC = 5 góc A = 50o có các đường cao AK và BH. Tính AK ,BH? 2. Cho tam giác đều ABC . Tính sin( −→ AC , −→ BA), cos( −−→ AM, −→ BA) tan( −→ AC , −−→ BM), với M là trung điểm của BC Đáp số: 1. AK = 4, 53; BH = 3, 83 2. sin( −→ AC , −→ BA) = 0, 866; cos( −−→ AM, −→ BA) = −0, 866; tan(−→AC ,−−→BM) = 1, 732 () Tháng 11, năm 2011 7 / 9 Bài tập. 1. Cho tam giác ABC, biết AB = AC = 5 góc A = 50o có các đường cao AK và BH. Tính AK ,BH? 2. Cho tam giác đều ABC . Tính sin( −→ AC , −→ BA), cos( −−→ AM, −→ BA) tan( −→ AC , −−→ BM), với M là trung điểm của BC Đáp số: 1. AK = 4, 53; BH = 3, 83 2. sin( −→ AC , −→ BA) = 0, 866; cos( −−→ AM, −→ BA) = −0, 866; tan(−→AC ,−−→BM) = 1, 732 () Tháng 11, năm 2011 7 / 9 Bài tập về nhà 1. Tìm góc α, 0o ≤ α ≤ 180o trong mỗi trường hợp sau. a. sinα = 1 2 ; b. cosα = 0; c. tanα = −√3. 2. Tính giá trị biểu thức A = 2 sin x + cos 2x khi x bằng 30o , 45o , 60o . () Tháng 11, năm 2011 8 / 9 Bài tập về nhà 1. Tìm góc α, 0o ≤ α ≤ 180o trong mỗi trường hợp sau. a. sinα = 1 2 ; b. cosα = 0; c. tanα = −√3. 2. Tính giá trị biểu thức A = 2 sin x + cos 2x khi x bằng 30o , 45o , 60o . () Tháng 11, năm 2011 8 / 9 Bài tập về nhà 1. Tìm góc α, 0o ≤ α ≤ 180o trong mỗi trường hợp sau. a. sinα = 1 2 ; b. cosα = 0; c. tanα = −√3. 2. Tính giá trị biểu thức A = 2 sin x + cos 2x khi x bằng 30o , 45o , 60o . () Tháng 11, năm 2011 8 / 9 XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN! () Tháng 11, năm 2011 9 / 9
Tài liệu đính kèm: