Câu 3: Khí hậu ôn đới lục địa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?
A. Rừng lá kim. Đất Podzol.
B. Thảo nguyên. Đất đen.
C. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
D. Xavan. Đất đỏ,nâu đỏ.
Bài 19: SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT TRÊN TRÁI ĐẤT Thảo luận nhóm: Thảm thực vật là gì ? 2. Sự phân bố của thảm thực vật và đất phụ thuộc vào những nhân tố nào? MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ KiỂU KHÍ HẬU CHÍNH KiỂU THẢM THỰC VẬT CHÍNH NHÓM ĐẤT CHÍNH Đới lạnh - Cận cực lục địa - Đài nguyên - Đài nguyên Đới ôn hòa -Ôn đới lục địa (lạnh) - Ôn đới hải dương - Ôn đới lục địa (nửa khô hạn) - Cận nhiệt gió mùa - Cận nhiệt địa trung hải - Cận nhiệt lục địa - Rừng lá kim - Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp - Thảo nguyên - Rừng cận nhiệt ẩm - Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt - Hoang mạc và bán hoang mạc - Pôtdôn - Nâu và xám - Đen - Đỏ vàng cận nhiệt ẩm - Đỏ nâu Xám Đới nóng Nhiệt đới lục địa Nhiệt đới gió mùa Xích đạo Xavan Rừng nhiệt đới ẩm Rừng xích đạo - Đỏ,nâu đỏ - Đỏ vàng (Feralit) - Đỏ vàng (Feralit) I. SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT THEO VĨ ĐỘ Môi trường địa lí Nơi phân bố Đới lạnh Đới ôn hòa Đới nóng Hoàn thành bảng Môi trường địa lí Nơi phân bố Đới lạnh 60 0 – 80 0 Bắc trở lên, rìa Âu-Á, Bắc Mĩ Đới ôn hòa - 30 0 – 60 0 ở cả 2 bán cầu - Có ở hầu hết các châu lục (trừ châu Nam Cực) Đới nóng - 0 0 – 30 0 ở cả 2 bán cầu - Châu Mĩ, Á, Phi, Đại Dương ĐÀI NGUYÊN RỪNG LÁ KIM ĐẤT PODZOL RỪNG LÁ RỘNG ÔN ĐỚI ĐẤT NÂU VÀ ĐẤT XÁM THẢO NGUYÊN ĐẤT ĐEN Rừng cận nhiệt ẩm Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt Đất đỏ nâu Hoang mạc và bán hoang mạc NHIỆT ĐỚI LỤC ĐỊA RỪNG NHIỆT ĐỚI ẨM Động vật nhiệt đới Dãy Hoàng Liên Sơn II. SỰ PHÂN BỐ ĐẤT VÀ SINH VẬT THEO ĐỘ CAO Độ cao (m) Thảm thực vật chính Nhóm đất chính Hoàn thành bảng Độ cao (m) Thảm thực vật chính Nhóm đất chính 0 - 500 Rừng sồi Đất đỏ cận nhiệt 500 – 1200 Rừng dẻ Đất nâu 1200 – 1600 Rừng lãnh sam Đất pôtdôn núi 1600 – 2000 Đồng cỏ núi Đất đồng cỏ núi 2000 – 2800 Địa y và cây bụi Đất sơ đẳng xen lẫn đá ĐỊA Y VÀ CÂY BỤI Thực vật trên dãy Hoàng Liên Sơn Bài tập củng cố Câu 1: Phân bố của các thảm thực vật trên trái đất thể hiện rõ ở sự thay đổi theo: Độ cao và hướng sườn của địa hình. B. Vị trí gần hay xa đại dương . C. Vĩ độ và độ cao địa hình . D. Các dạng địa hình (đồi núi, cao nguyên ,...) Bài tập củng cố Câu 2: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ? Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. Đất nâu và xám. B. Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm. C. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ, nâu đỏ. D. Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng (feralit) Bài tập củng cố Câu 3: Khí hậu ôn đới lục địa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ? Rừng lá kim. Đất Podzol. B. Thảo nguyên. Đất đen. C. Rừng cận nhiệt ẩm. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm. D. Xavan. Đất đỏ,nâu đỏ. Bài tập củng cố Câu 4: Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ? Thảo nguyên. Đất đen. B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt. Đất đỏ nâu. C. Hoang mạc và bán hoang mạc. Đất xám. D. Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng (feralit).
Tài liệu đính kèm: