Câu 2: Nhận định nào sau đây chưa chính xác:
a. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn
b. Bước vào thế kỉ XXI, dân số thế giới đạt mức 6
c. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên thế giới
d. Quy mô dân số có sự khác nhau giữa các quốc gia
Trái đất có mấy đới khí hậu A. 7 Đới khí hậu C. 6 Đới khí hậu B. 5 Đới khí hậu D. 4 Đới khí hậu Có mấy đai khí áp ? B. 7 Đai khí áp C. 8 Đai khí áp A. 6 Đai khí áp D. 9 Đai khí áp Trái đất có mấy đới gió chính ? C. 6 đới gió chính B. 5 đới gió chính A. 4 Đới gió chính D. 7 đới gió chính Trái đất có bao nhiêu thảm thực vật chính ? D. 10 thảm thực vật B 8 thảm thực vật A. 7 thảm thực vật C. 9 thảm thực vật CHƯƠNG V: ĐỊA LÝ DÂN CƯ BÀI 22. DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ PHẦN II ĐỊA LÝ KINH TẾ - XÃ HỘI DÂN SỐ THẾ GIỚI TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ DÂN SỐ THẾ GIỚI 20 QUỐC GIA CÓ DÂN SỐ ĐÔNG TRÊN THẾ GIỚI (TÍNH ĐẾN 04/01/2018) 7,8 tỉ người (9/2020) I. DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI 1. Dân số thế giới 17 quốc gia 61% 0,018% 38,982% 172 quốc gia 11 quốc gia Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số thế giới phân theo nhóm nước năm 2005 TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI Năm 1804 1927 1959 1974 1987 1999 2025 (dự báo) Dân số trên thế giới (tỉ người ) 1 2 3 4 5 6 8 Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người (năm) 123 32 15 13 12 Thời gian dân số tăng gấp đôi (năm) 123 47 47 GIA TĂNG TỰ NHIÊN GIA TĂNG DÂN SỐ GIA TĂNG DÂN SỐ DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ GIA TĂNG CƠ HỌC TỈ SUẤT SINH THÔ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN GIA TĂNG TỰ NHIÊN DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TỈ SUẤT TỬ THÔ TỈ SUẤT SINH THÔ Tỷ suất sinh thô là sự tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng một thời điểm. Đơn vị : % o Chính sách dân số Trình độ phát triển KT-XH Phong tục tập quán và tâm lí xã hội Yếu tố tự nhiên sinh học YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỈ SUẤT SINH THÔ TỈ SUẤT TỬ THÔ Tỷ suất tử thô là sự tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân trung bình ở cùng một thời điểm. Đơn vị: % o TỈ SUẤT TỬ THÔ THỜI KÌ 1950 - 2005 TỈ SUẤT TỬ THÔ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỈ SUẤT TỬ THÔ KINH TẾ - XÃ HỘI THIÊN TAI TỈ SUẤT TỬ THÔ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN SƠ ĐỒ SỨC ÉP DÂN SỐ ĐỐI VỚI VIỆC PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG KINH TẾ ẢNH HƯỞNG GIA TĂNG DÂN SỐ ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KT - XH MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI DÂN SỐ XUẤT CƯ NHẬP CƯ GIA TĂNG CƠ HỌC TỈ SUẤT GIA TĂNG CƠ HỌC TỈ SUẤT GIA TĂNG TỰ NHIÊN TỈ SUẤT SINH THÔ XUẤT CƯ NHẬP CƯ TỈ SUẤT TỬ THÔ GIA TĂNG DÂN SỐ + Sơ đồ tư duy Câu 1 : Bùng nổ dân số trong lịch sử phát triển của nhân loại diễn ra ở: a. Tất cả các nước trên thế giới b. Các nước kinh tế đang phát triển c. Các nước kinh tế phát triển d. Tất cả các nước, trừ châu Âu Câu 2 : Nhận định nào sau đây chưa chính xác: a. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn b. Bước vào thế kỉ XXI, dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người c. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên thế giới d. Quy mô dân số có sự khác nhau giữa các quốc gia Câu 3 : Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định: a. Sinh đẻ và tử vong b. Sinh đẻ và di cư c. Di cư và tử vong d. Di cư và chiến tranh dich bệnh
Tài liệu đính kèm: