Câu 1. Những yếu tố quyết định độ phì nhiêu của đất ?
A. Nước, vi sinh vật, oxi, chất dinh dưỡng.
B. Đất không có chất độc hại, nước, oxi, vi sinh vật.
C. Oxi, vi sinh vật, chất dinh dưỡng.
D. Nước, đất không có chất độc hại, vi sinh vật, oxi, chất dinh dưỡng.
CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY Bài 7 Một số tính chất của đất trồng I. Keo đất và khả năng hấp phụ của đất II. Phản ứng của dung dịch đất III. Độ phì nhiêu của đất Bài 7: Một số tính chất của đất trồng I. Keo đất và khả năng hấp phụ của đất Keo đất là gì? 1. Keo đất I. Keo đất và khả năng hấp phụ của đất 1. Keo đất a) Khái niệm Keo Đất là những phần tử có kích thước khoảng dưới 1 m (1 m = 10 -3 mm). Không hòa tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù (lơ lửng trong nước). I. Keo đất và khả năng hấp phụ của đất 1. Keo đất b) Cấu tạo - Nhân - Lớp ion quyết định điện - Lớp ion bất động - Lớp ion khuếch tán Lớp ion bù c) Phân loại - Có 2 loại hạt keo: Hạt keo âm và hạt keo d ư ơng I. Keo đất và khả năng hấp phụ của đất 2. Khả năng hấp phụ của đất Là khả năng của đất giữ lại các chất dinh dưỡng, các phần tử nhỏ như hạt limon, hạt sét; hạn chế sự rửa trôi của chúng dưới tác động của nước mưa, nước tưới. Do đâu mà đất có khả năng hấp phụ? KEO ĐẤT Cày bừa, xới xáo Xây dựng hệ thống thuỷ lợi Trồng cây họ đậu Bón phân hữu cơ Nêu một số biện pháp làm tăng khả năng hấp phụ của đất? II. Phản ứng của dung dịch đất 1. Khái niệm - Phản ứng của dung dịch đất chỉ tính chua, kiềm hay trung tính của đất. Do [H + ] hoặc [OH ] quy định. + Nếu [H + ] < [OH ] : P/ứ kiềm. + Nếu [H + ] > [OH ] : P/ứ chua. + Nếu [H + ] = [OH ] : P/ứ trung tính. 2. Phản ứng chua của đất a) Độ chua hoạt tính - Do H + trong dung dịch đất gây nên. - Biểu thị bằng pH H2O . II. Phản ứng của dung dịch đất 2. Phản ứng chua của đất b) Độ chua tiềm tàng - Do H + và Al 3+ trên bề mặt keo gây nên. Biện pháp nào khử chua cho đất? Vì sao? Bón vôi Vì: CaO + H 2 O → Ca(OH) 2 OH + H + → H 2 O 3. Phản ứng kiềm của đất - Do OH gây nên. - Bố trí cây trồng hợp lí Bón phân Bón vôi cải tạo đất. Luyện tập Câu 1:Mỗi một hạt keo đất có cấu tạo như thế nào? A. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bất động → lớp ion khuếch tán. B. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion bất động. C. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion khuếch tán → lớp ion bất động. D. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion khuếch Luyện tập Câu 2:Thành phần nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất ? A. Lớp ion quyết định điện. B. Lớp ion bất động. C. Lớp ion khuếch tán. D. Nhân keo đất. Câu 3:Nhờ khả năng trao đổi ion trong đất mà A. Chất dinh dưỡng trong đất ít bị rửa trôi. B. Phản ứng dung dịch đất luôn ổn định. C. Nhiệt độ đất luôn điều hòa. D. Cây trồng được cung cấp đẩy đủ và kịp thời chất dinh dưỡng. III. Độ Phì Nhiêu Của Đất 1. Khái niệm Khả năng đất Nước Chất dinh dưỡng Đất không có chất độc hại Ôxi Vi sinh vật Cây đạt năng suất cao Một số biện pháp làm tăng độ phì nhiêu của đất Bón phân Giữ nước trong đất bằng cách trồng cây che Làm đất Phơi ải đất Extinct Animals Cây trồng trong đất phì nhiêu 2. Phân loại Độ phì nhiêu tự nhiên và Độ phì nhiêu nhân tạo Độ phì nhiêu tự nhiên: Là độ phì nhiêu được hình thành dưới thảm thực vật tự nhiên và trong quá trình hình thành không có tác động của con người. Thảm thực vật tự nhiên Độ phì nhiêu nhân tạo: Là độ phì nhiêu được hình thành do kết quả hoạt động sản xuất của con người. Làm đất. Bón phân. Biện pháp làm tăng độ phì nhiêu cho đất: Trồng cây họ đậu Bón phân chuồng Trồng cây che phủ đất Câu 1. Những yếu tố quyết định độ phì nhiêu của đất ? D. Nước, đất không có chất độc hại, vi sinh vật, oxi, chất dinh dưỡng. C. Oxi, vi sinh vật, chất dinh dưỡng. A. Nước, vi sinh vật, oxi, chất dinh dưỡng. B. Đất không có chất độc hại, nước, oxi, vi sinh vật. Câu hỏi củng cố Câu 2. Đặc điểm nhận biết đất có độ phì nhiêu ? D. Cả 3 ý trên. C. Tơi xốp. A. Thoáng khi, nhiều mùn. B. Vi sinh vật có lợi. Câu hỏi củng cố Loại đất Nguyên nhân hình thành Đặc điểm tính chất Biện pháp cải tạo và h ư ớng sử dụng Đất xám bạc màu Đất xói mòn mạnh tr ơ sỏi đá Đất mặn Đất phèn H ư ớng dẫn học bài 9 +10
Tài liệu đính kèm: