Câu 1) H2SO4 loãng pư được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? tại sao?
A) Fe, Ag, Zn, CuO
B) Fe, Zn, CuO, NaOH
C) Al, Cu, FeO
D) Cu, CaCO3, Fe(OH)2
Giỏo viờn thực hiện: Nguyễn Văn HưngChào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ, thăm lớpChúc các thầy cô giáo sức khoẻ, hạnh phúc, thành đạtChúc các em học sinh học tập tốtGiáo viên thực hiện: Nguyễn Văn HưngGiỏo viờn thực hiện: Nguyễn Văn HưngAXIT SUNFURICCấu tạo phân tửLuyện tậpTính chất hoá họcHd chuẩn bị bàiTính chất vật líứng dụngGiáo viên thực hiện: Nguyễn Văn HưngGiỏo viờn thực hiện: Nguyễn Văn HưngCẤU TẠO PHÂN TỬ H2SO4H – O O H – O O S hoặc SH – O O H – O O (a) (b)Undo-Xác định số oxi hoá của S trong H2SO4 ?-Trong 2 công thức trên, công thức nào phù hợp với quy tắc bát tử?Phù hợp với quy tắc bát tửS trong H2SO4 có số oxi hoá +6 (Số oxi hoá cao nhất)Giỏo viờn thực hiện: Nguyễn Văn Hưng Câu 1) H2SO4 loãng pư được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? tại sao?A) Fe, Ag, Zn, CuOB) Fe, Zn, CuO, NaOHC) Al, Cu, FeOD) Cu, CaCO3, Fe(OH)2 Câu 2) H2SO4 đặc nguội khi tiếp xúc với chất nào không cho khí SO2? Tại sao? A) Al B) Cu C) FeO D) Fe(OH)2 LUYỆN TẬPUndoDCABĐÁP ÁNDCBAĐÁP ÁNGiỏo viờn thực hiện: Nguyễn Văn HưngUndoGiỏo viờn thực hiện: Nguyễn Văn Hưng SƠ ĐỒ ỨNG DỤNG CỦA H2SO4 TRONG ĐỜI SỐNG VÀ TRONG SẢN XUẤTUndoGiỏo viờn thực hiện: Nguyễn Văn HưngTÍNH CHẤT VẬT LÍ(SGK)Chú ý:-Không bay hơi, dễ hút ẩm-Gây bỏng nặng khi rơi và da thịt-Pha loãng bằng cách: Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ. Tuyệt đối không được làm ngược lại.UndoGiỏo viờn thực hiện: Nguyễn Văn Hưng1.Tính chất của axit sunfuric loãng H2SO4 là axit mạnh, có đầy đủ tính chất hoá học của một axit -Làm quỳ chuyển thành đỏ-H2SO4 loãng tác dụng với kim loại (đứng trước H2 trong dãy hoạt động hoá học) giải phóng H2 2M + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2 (n – hoá trị của M)-Tác dụng với oxit bazơ, bazơ-Tác dụng với muối của axit yếu*Tính chất axit do nguyên tử H trong H2SO4 gây raTÍNH CHẤT HOÁ HỌCGiỏo viờn thực hiện: Nguyễn Văn Hưng2.Tính chất của axit sunfuric đặc Tính oxi hoá mạnh-Tác dụng hầu hết kim loại (Trừ Au, Pt) tạo các sản phẩm khử H2S, S, SO2 (Thường tạo SO2)-20+4-Tác dụng với phi kim(C, P, S) tạo sản phẩm khử SO2-Tác dụng với hợp chất có tính khử (H2S, HI, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4 ) tạo sản phẩm khử SO22M + 2nH2SO4 → M2(SO4)n + 2nH2O + nSO2+6+42Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O+4+62P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 +2H2O+4+6TÍNH CHẤT HOÁ HỌC0 +50+30+n*Tính chất oxi hoá mạnh do toàn phân tử H2SO4 gây raGiỏo viờn thực hiện: Nguyễn Văn HưngChú ý:-H2SO4 đặc oxi hoá kim loại và ion kim loại nhiều hoá trị, P, C đến số oxi hoá bền cao nhất-S trong H2SO4 có thể bị khử tới số oxi hoá thấp hơn: +4, 0, -2+6-H2SO4 đặc, nguội làm thụ động hoá một số kim loại như: Al, Fe, Cr-Axit sunfuric đặc khi tác dụng với bazơ, oxit bazơ (không có tính khử) chỉ thể hiện tính axit Giỏo viờn thực hiện: Nguyễn Văn HưngTN. Than hoá đườngUndoTÍNH CHẤT HOÁ HỌC3.Tính háo nước (H2SO4 đặc) -H2SO4 đặc chiếm nước kết tinh của nhiều muối hiđrat (muối ngậm nước) hoặc chiếm H và O (thành phần của nước) trong nhiều hợp chất. Cn(H2O)m mH2O + nCCuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O -Gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da, cơ thểH2SO4 đặcH2SO4 đặcGiỏo viờn thực hiện: Nguyễn Văn Hưng1.Cho các chất sau: Fe, Cu, FeO, Fe(OH)2, C, P. Chất nào pư được với: -Axit sunfuric loãng-Axit sunfuric đặc nguội-Axit sunfuric đặc nóng Viết các pư xảy ra, xác định số oxi hoá, chất oxi hoá, chất khử trong các phản ứng.2.Đọc tiếp bài phần sản xuất axit sunfuric, muối sunfat và nhận biết ion sunfat. Viết các pư xảy ra tương tự pư trong SGK.3.Trả lời câu hỏi, làm các bài tập SGK trang 185, 186, 187hướng dẫn học bài và làm bài tập Giỏo viờn thực hiện: Nguyễn Văn HưngXin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo, các em học sinhKính chúc các thầy cô giáo sức khoẻ, hạnh phúcChúc các em học tập tốt, đạt kết quả caoGiỏo viờn thực hiện: Nguyễn Văn Hưng
Tài liệu đính kèm: