Câu 1: Trái Đất hòan thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian:
A. Một ngày đêm B. Một năm
C. Một mùa D. Một tháng
Câu 2: Nguyên nhân khiến ngày và đêm luôn phiên xuất hiện trên Trái Đất là:
ATrái Đất hình cầu
BTrái Đất tự quay
C.Các tia sáng từ Mặt Trời chiếu song song
D.A và C đúng
Câu 3: Trong năm khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là:
ACực B. Xích đạo
C. Vòng cực D. Chí tuyến
Câu 4: Để biết được cấu trúc của Trái Đất người ta dựa chủ yếu vào:
A.Nguồn gốc hình thành Trái Đất
B.Những mũi khoan sâu trong lòng đất
C. Nghiên cứu đáy biển sâu
D.Nghiên cứu sự thay đổi của sóng địa chấn lan truyền trong lòng Trái Đất
CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 –ĐỊA LÝ 10(2016-2017) Câu 1: Trái Đất hòan thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian: A. Một ngày đêm B. Một năm C. Một mùa D. Một tháng Câu 2: Nguyên nhân khiến ngày và đêm luôn phiên xuất hiện trên Trái Đất là: ATrái Đất hình cầu BTrái Đất tự quay C.Các tia sáng từ Mặt Trời chiếu song song D.A và C đúng Câu 3: Trong năm khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là: ACực B. Xích đạo C. Vòng cực D. Chí tuyến Câu 4: Để biết được cấu trúc của Trái Đất người ta dựa chủ yếu vào: A.Nguồn gốc hình thành Trái Đất B.Những mũi khoan sâu trong lòng đất C. Nghiên cứu đáy biển sâu D.Nghiên cứu sự thay đổi của sóng địa chấn lan truyền trong lòng Trái Đất Câu 5: Theo thứ tự từ trên xuống, các tầng đá ở lớp võ trái đất lần lượt là: A.Tầng đá trầm ích, tầng granit, tầng badan . B.Tầng đá trầm ích, tầng badan, tầng granit . C.Tầng granit, Tầng đá trầm ích, tầng badan. D.Tầng badan, tầng đá trầm ích, tầng granit Câu 6: Tác động của ngoại lực xảy ra trên bề mặt Trái Đất được thể hiện qua các quá trình: A. Phong hố, bóc mòn B. Vận chuyển, bồi tụ C. Vận chuyển, tạo núi D. Ý A và B đúng Câu 7: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là: A. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam B Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam C.Tây Bắc ở cả 2 bán cầu D.Tây Nam ở cả 2 bán cầu Câu 8: Một trong những yếu tố quan trọng khiến khí hậu nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ độ ở Tây Á, Tây Phi là: A. Gió mùa B. Gió Mậu dịch C. Gió đất, gió biển D. Gió Tây ôn đới Câu 9: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là: A. Sông Nin B. Sông Amadôn C. Sông Trường Giang D. Sông Missisipi Câu 10: Nhân tố đá mẹ có vai trò quyết định đến: A.Thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đất B.Thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đất C.Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất D.Thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất Câu 11: Qui luật địa đới là: A.Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ B.Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ C.Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ D.Sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ Câu 12: Nguyên nhân hình thành qui luật địa đới trên Trái Đất là: A.Sự thay đổi mùa trong năm B.Sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm C.Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ D.Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ Câu 13: sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định: A. Sinh đẻ và tử vong B.Sinh đẻ và di cư C. Di cư và tử vong D. Di cư và chiến tranh dich bệnh Câu 14: Trong sản xuất nông nghiệp,đất trồng đượccoi là: A. Tư liệu sản xuất chủ yếu B. Đối tượng lao động C. Công cụ lao động D. Cơ sở vật chất Câu 15: Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp: A. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động B.Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu C.Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên D.Sản xuất có tính thời vụ Câu 16: Loại cây trồng thích hợp với điều kiện sinh thái của vùng ôn đới và cận nhiệt là: A. Lúa mì B.. Lúa gạo C. Ngô D.. Kê và cao lương Câu 17: Quốc gia có sản lượng chè lớn nhất thế giới: A. Trung Quốc, Ấn Độ B. Trung Quốc, Việt Nam C. Ấn Độ, Việt Nam D. Trung Quốc, Xrilanca Câu 18: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người B.Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến C.Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất D.Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ Câu 19 : Cây lương thực hiện nay đang nuôi sống hơn 50% dân số thế giới là: A.. Lúa mì B. Lúa gạo C. Ngô D. Lúa mạch và ngô Câu 20: Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là: A.. Châu Á gió mùa B. Quần đảo Caribê C. Phía đông Nam Mĩ D.. Tây phi gió mùa Câu 21: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là: a. Đất mẹ b. Khí hậu c. Sinh vật d. Địa hình Câu 22: Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số già: A.Tỉ lệ số dân dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm B. Tỉ lệ phụ thuộc ít C.Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số D.Nhu cầu về giáo dục, sức khoẻ sinh sản vị thành niên lớn Câu 23: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là: A. Đất B. Nguồn nước C. Khí hậu D. Địa hình Câu 24: Loại thực vật nào dưới đây không đặc trưng cho thảm thực vật đài nguyên: A. Rêu B. Địa y C. Thông D. Ý B và C đúng Câu 25: Bùng nổ dân số trong lịch sử phát triển của nhân loại diễn ra ở: A. Tất cả các nước trên thế giới B. Các nước đang phát triển C. Các nước kinh tế phát triển D. Tất cả các nước, trừ châu Âu Câu 26: Những vùng có khí hậu khô nóng (các vùng sa mạc và bán sa mạc) có quá trình phong hóa lí học diễn ra mạnh chủ yếu do: A.Có gió mạnh B.Có nhiều cát C.Chênh lệch nhiệt độ trong ngày, trong năm lớn D.Khô hạn Câu 27: Hiện tượng nào dưới đây không thuộc biểu hiện của ngoại lực là: A.Gió thổi B.Mưa rơi C.Sóng vỗ D.Phun trào mắc ma Câu 28: Diện tích canh tác trên thế giới hiện nay chủ yếu dùng để: A.Trồng cây lương thực B.. Cây hoa màu C Cây công nghiệp D.. Cây thực phẩm Câu 29: Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm không thay đổi vị trí là: A. Hai cực B. Hai chí tuyến C.Vòng cực D. Xích đạo Câu 30: Chuyển động biểu kiến là: A.Một loại chuyển động chỉ có ở Mặt Trời B.Chuyển động thấy bằng mắt nhưng không thực có C.Chuyển động có thực của Mặt Trời D.Chuyển động có thực nhưng không thể quan sát thấy Câu 31: Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có: A.. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh B.Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất C.Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh D.Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh Câu 32: Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên trong cùng một thời điểm: A.Người đứng ở các vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau B.Người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau C.Ở phía Tây sẽ thấy Mặt Trời xuất hiện sớm hơn D.Mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau Câu 33: Xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dày của các lớp ta sẽ có: a. A.Vỏ Trái Đất. Manti, nhân Trái Đất B.Manti, nhân Trái Đất, Vỏ Trái Đất C.Nhân Trái Đất, Manti, Vỏ Trái Đất D.Nhân Trái Đất, Vỏ Trái Đất. Manti Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra nội lực là: A.Năng lượng trong sản xuất công nghiệp của con người B.Năng lượng thuỷ triều C.Năng lượng của sự phân huỷ các chất phóng xạ, sự chuyển dịch và sắp xếp lại vật chất cấu tạo Trái Đất theo trọng lực D. Ý A và C đúng Câu 35: Phong hố lí học được hiểu là : A.Sự phá huỷ đá thành những khối vụn có kích thước to, nhỏ khác nhau B.Sự phá vỡ cấu trúc phân tử của đá C.Sự phá vỡ nhưng không làm thay đổi thành phần hố học của đá D.Ý a và c đúng Câu 36: Biểu hiện nào dưới đây không phụ thuộc quá trình vận chuyển do ngoại lực: A.Gió cuốn các hạt các đi xa B.Dòng sông vận chuyển phù xa C.Dung nham phun ra từ miệng núi lửa khi núi lửa hoạt động D.Hiện tượng trượt đất xãy ra ở miền núi sau những trận mưa lớn Câu 37: Nguyên nhân khiến khí áp giảm khi nhiệt độ tăng là do: A. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm đi B.Các phân tử chuyển động với vận tốc lớn hơn C.Không khí co lại D.Ý a và b đúng Câu 38: Các hoang mạc lớn trên thế giới thường phân bố ở khu vực cận chí tuyến là do: A.Đây là khu vực nhận được nguồn bức xạ từ Mặt Trời lớn B.Chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh C.Đây là khu vực áp cao D.Có lớp phủ thực vật thưa thớt Câu 39: Sự phát triển và phân bố chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào: A.Cơ sở thức ăn B.. Con giống C. Hình thức chăn nuôi D.Thị trường tiêu thụ sản phẩm Câu 40: Giới hạn phía trên của sinh quyển là: A. Giới hạn trên tầng đối lưu B. Nơi tiếp giáp tầng ôdôn C. Nơi tiếp giáp tầng iôn D. Đỉnh Evơret Câu 41: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là: A. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất B.Giới hạn dưới của lớp vỏ phong hóa C.Giới hạn dưới của tầng trầm tích D.Giới hạn dưới của tầng bazan Câu 42: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là: A. Đất mẹ B. Khí hậu C. Sinh vật D. Địa hình
Tài liệu đính kèm: