Đề cương ôn tập cuối học kì II Hóa học 10 - Năm học 2023-2024

Đề cương ôn tập cuối học kì II Hóa học 10 - Năm học 2023-2024
doc 10 trang Người đăng Tuyết bạch Ngày đăng 16/12/2025 Lượt xem 4Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì II Hóa học 10 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024
 Môn: Hóa học – Lớp 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 28 CÂU – 7 ĐIỂM ) 
Chủ đề : Phản ứng Oxi hóa - khử ( 4 câu)
Số câu Mức độ Đặc tả/Mô tả nội dung
 1 Biết Nêu được khái niệm số oxi hoá của nguyên tử các nguyên tố trong hợp 
 chất.
 - Nêu được khái niệm về phản ứng oxi hoá – khử, chất oxi hóa, chất khử, 
 các quá trình
 2 Hiểu - Xác định được số oxi hoá của nguyên tử các nguyên tố trong hợp chất.
 Mô tả được một số phản ứng oxi hóa khử- quan trọng gắn liền với cuộc 
 sống.
 - Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá – khử.
Chủ đề: Năng lượng hóa học ( 7 câu )
Số câu Mức độ Đặc tả/Mô tả nội dung
 Biết - Trình bày được khái niệm phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt; điều kiện 
 3 chuẩn ( áp suất 1 bar và thường chọn nhiệt độ
 25oC hay 298 K);
 o
 - Trình bày được khái niệm enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành fH 298) 
 o
 biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng rH 298
 o
 2 Hiểu Nêu được ý nghĩa của dấu và giá trị rH 298
Chủ đề: Tốc độ phản ứng( 6 Câu )
Số câu Mức độ Đặc tả/Mô tả nội dung
 4 Biết Trình bày được khái niệm tốc độ phản ứng hoá học.
 Nêu được ý nghĩa của hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ).
 3 Hiểu - Trình bày được cách tính tốc độ trung bình của phản ứng.
 - Viết được biểu thức tốc độ phản ứng theo hằng số tốc độ phản ứng và 
 nồng độ (còn gọi là định luật tác dụng khối lượng (M.Guldberg và P. 
 Waage,1864) chỉ đúng cho phản ứng đơn giản
 nên không tùy ý áp dụng cho mọi phản ứng).
Chủ đề: Nguyên tố nhóm halogen ( 11 Câu )
Số câu Mức độ Đặc tả/Mô tả nội dung
 8 Biết - Phát biểu được trạng thái tự nhiên của các nguyên tố halogen.
 - Cấu hình electron halogen và ion.
 - Tính chất vật lí, hóa học và ứng dụng.
 - Tính chất vật lí, tính chất hóa học.
 - Nêu được ứng dụng của một số hydrogen halide, hydrohalic acid
 5 Hiểu - Giải thích được sự biến đổi nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các 
 đơn chất halogen dựa vào tương tác van der Waals.
 - Trình bày được xu hướng nhận thêm 1 electron (từ kim loại) hoặc dùng 
 chung electron (với phi kim) để tạo hợp chất ion hoặc hợp chất cộng hoá 
 trị dựa theo cấu hình electron.
 - Giải thích được xu hướng phản ứng của các đơn chất halogen với 
 hydrogen theo khả năng hoạt động của halogen và năng lượng liên kết
 H–X (điều kiện phản ứng, hiện tượng phản ứng và hỗn hợp chất có trong 
 bình phản ứng).
 - Viết được phương trình hoá học của phản ứng tự oxi hoá – khử của 
 chlorine trong phản ứng với dung dịch sodium hydroxide ở nhiệt độ thường và khi đun nóng; ứng dụng của phản ứng này trong sản xuất chất 
 tẩy rửa.
 - Trình bày được xu hướng biến đổi tính acid của dãy hydrohalic acid.
 - Trình bày được tính khử của các ion halide (Cl–, Br–, I–) thông qua 
 phản ứng với chất oxi hoá là sulfuric acid đặc.
Phần Tự Luận (3 câu – 3 điểm)
Số câu Mức độ Đặc tả/Mô tả nội dung
 1 Vận - Mô tả được một số phản ứng oxi hoá– khử quan trọng gắn liền với 
 dụng cuộc sống.
 - Cân bằng được phản ứng oxi hoá –khử bằng phương pháp thăng bằng 
 electron.
 1 Vận - Thực hiện được (hoặc quan sát video) thí nghiệm chứng minh được xu 
 dụng cao hướng giảm dần tính oxi hoá của các halogen thông qua một số phản 
 ứng: Thay thế halogen trong dung dịch muối bởi một halogen khác; 
 Halogen tác dụng với hydrogen và với nước.
 - Thực hiện được (hoặc quan sát video) một số thí nghiệm chứng minh 
 tính oxi hoá mạnh của các halogen và so sánh tính oxi hoá giữa chúng 
 (thí nghiệm tính tẩy màu của khí chlorine ẩm; thí nghiệm nước chlorine, 
 nước bromine tương tác với các dung dịch sodium chloride, sodium 
 bromide, sodium iodide).
 - Thực hiện được thí nghiệm phân biệt các ion F–, Cl–, Br–, I– bằng 
 cách cho dung dịch silver nitrate vào dung dịch
 muối của chúng.
 o
 1 Vận - Tính được rH 298 của một phản ứng dựa vào bảng số liệu năng lượng 
 dụng cao liên kết, nhiệt tạo thành cho sẵn, vận dụng
 công thức.
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II
 MÔN HÓA HỌC 10, NĂM HỌC 2023 - 2024
 ----------&---------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chủ đề : Phản ứng Oxi hóa - khử
Câu 1: Trong phân tử oxygen, số oxi hóa của nguyên tố oxygen là
 A. +2 . B. -2 C. 0 . D. 2 .
Câu 2: Phản ứng hóa học xảy ra đồng thời quá trình nhường và nhận electron được gọi là 
phản ứng
A. hóa hợp. B. phân hủy. C. trao đổi. D. oxi hóa - khử.
Câu 3: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất bị khử là chất
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton.
Câu 4: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất nhường electron được gọi là
 A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. acid. D. base.
Câu 5: Trong hợp chất SO3 , số oxi hóa của sulfur là
 A. +6 B. +3 . C. +4 . D. +2 .
Câu 6: Quá trình Al Al3 3e là quá trình
 A. oxi hóa - khử. B. oxi hóa. C. nhận proton. D. khử.
Câu 7: Số oxi hóa của nguyên tố hydrogen trong hydrogen chloride bằng
 A. 0 . B. +2 . C. -2 . D. +1 .
Câu 8: Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng
 A. không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
 B. có xuất hiện sản phẩm là chất khí.
 C. có sự xuất hiện sản phẩm là chất kết tủa. D. có sự thay đổi số oxi hóa của một hoặc một số nguyên tố.
Câu 9: Quá trình nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa - khử?
 A. Đốt cháy cồn trong không khí. B. Vật dụng kim loại bị han gỉ.
 C. Hòa tan muối ăn vào nước. D. Các vụ nổ pháo hoa.
Câu 10: Trong phân tử CO2 , số oxi hóa của nguyên tố O bằng
 A. +1 . B. -1 . C. +2 . D. -2 .
Câu 11: Chất khử là chất
 A. nhận electron. B. tham gia quá trình khử.
 C. có số oxi hóa giảm sau phản ứng. D. nhường electron.
Câu 12: Quá trình S2 S0 2 e là quá trình
 A. oxi hóa. B. nhận proton. C. cho proton. D. khử.
Chủ đề: Năng lượng hóa học
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
 A. Nhiệt phân muối KNO3 . B. Tôi vôi.
 C. Oxi hóa glucose trong cơ thể. D. Đốt cháy cồn.
Câu 2: Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì
 A. nhiệt tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều.
 B. nhiệt tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít.
 C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít.
 D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều.
Câu 3: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) đối với chất tan trong dung dịch 
được xác định trong điều kiện nồng độ là
 A. 0,01 mol / l . B. 0,5 mol / l .
 C. 0,1 mol / l . D. 1,0 mol / l .
Câu 4: Biến thiên enthalpy của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở 
điều kiện
 A. áp suất không đổi. B. số mol không đổi.
 C. khối lượng không đổi. D. thể tích không đổi.
Câu 5: Phương trình phản ứng nào sau đây là phương trình nhiệt hóa học?
 o
 A. CaCO3 s CaO s CO2 ΔrH298 393,5 kJ
 0
 B. C s O2 g CO2 g ΔrH298 178,29 kJ
 o
 C. N2 O2 2NO ΔrH298 180 kJ
 D. CuSO4 (aq) Zn s ZnSO4 aq Cu s 
Câu 6: Nhiệt tạo thành chuẩn đối với chất khí được xác định trong điều kiện áp suất là
 A. 1 pa. B. 1 atm . C. 1 bar. D. 760mmHg .
Câu 7: Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học
 A. có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
 B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. không có sự trao đổi nhiệt với môi trường.
 D. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
Câu 8: Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành
 A. một mol chất đó từ các đơn chất bền ở điều kiện tiêu chuẩn.
 B. một mol chất đó từ các đơn chất bền ở điều kiện chuẩn.
 C. hai mol chất đó từ các đơn chất bền ở điều kiện chuẩn.
 D. một mol chất đó từ các hợp chất bền ở điều kiện chuẩn.
Câu 9: Biến thiên enthalpy của một phản ứng có giá trị càng âm thì phản ứng
 A. tỏa nhiệt càng ít. B. tỏa nhiệt càng nhiều.
 C. thu nhiệt càng nhiều. D. thu nhiệt càng ít.
Câu 10: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
Câu 11: Phương trình nhiệt hóa học là phương trình hóa học được bổ sung thêm
 A. trạng thái tồn tại của các chất.
 B. trạng thái tồn tại của các chất và giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng.
 C. giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng.
 D. trạng thái tồn tại của các chất và điều kiện phản ứng.
 0
Câu 12: Chất nào dưới đây có Δf H298 0 ?
 A. Cl2 g . B. S s . C. NH3 g . D. O2 g .
Câu 13: Nhiệt tạo thành chuẩn của các chất được xác định trong điều kiện nhiệt độ là
A. 25 C 298 K . B. 0 C 273 K . C. 25 C 298 K . D. 35 C 283 K .
Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt tạo thành chuẩn bằng không?
 A. CaCO3 (s). B. O2 g . C. SO2 g D. CH4 g .
Câu 15: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
 o
A. 2CO g O2 g 2CO2 g ΔrH298 566 kJ
 o
B. 2HgO s 2Hg g O2 g ΔrH298 90 kJ
 o
C. H2 g F2 g 2HF g ΔrH298 546 kJ .
 t0 0
D. C2H4 g H2 g  C2H6 g ΔrH298 134 kJ .
Chủ đề: Tốc độ phản ứng
Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian 
được gọi là
 A. cân bằng hóa học. B. tốc độ tức thời của phản ứng.
 C. tốc độ trung bình của phản ứng. D. quá trình hóa học.
Câu 2: Tốc độ phản ứng tăng lên khi
 A. giảm nhiệt độ bình phản ứng. B. tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
 C. tăng lượng chất xúc tác. D. giảm nồng độ chất tham gia phản ứng.
Câu 3: Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm 
trong một đơn vị
 A. thời gian. B. thể tích. C. khối lượng. D. áp suất.
Câu 4: Tốc độ phản ứng cho biết
A. phản ứng hóa học tỏa hay thu nhiệt.B. ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất đến phản ứng hóa 
học.
C. mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học.D. biến thiên enthapy của phản ứng.
Câu 5: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
 A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Thể tích.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác không đúng?
 A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
 B. Có khối lượng không đổi sau phản ứng.
 C. Làm tăng tốc độ phản ứng.
 D. Có bản chất hóa học thay đổi sau phản ứng.
Câu 7: Khái niệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ nhanh hay chậm của các phản ứng 
hóa học?
 A. Thời gian phản ứng. B. Tốc độ phản ứng.
 C. Gia tốc phản ứng. D. Hiệu suất phản ứng.
Câu 8: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
 A. Nồng độ chất phản ứng. B. Chất xúc tác.
 C. Nồng độ sản phẩm. D. Nhiệt độ.
Câu 9: Chẻ củi nhỏ khi đốt để nhanh cháy hơn là vận dụng yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng 
nào sau đây? A. nhiệt độ. B. diện tích bề mặt. C. chất xúc tác. D. nồng độ.
Câu 10: Trong quá trình xảy ra phản ứng hóa học, tốc độ phản ứng
 A. không đổi cho đến khi kết thúc. B. giảm dần cho đến khi kết thúc.
 C. tăng dần cho đến khi kết thúc. D. giảm dần sau đó tăng dần.
Câu 11: Cho phản ứng tổng quát: aA bB cC dD . Biểu thức tốc độ trung bình của phản 
ứng trong trường hợp nào sau đây đúng?
 1 ΔC 1 ΔC
 A. V  A B. V  B .
 tb a Δt tb b Δt
 1 ΔC 1 ΔC
 C. V  C . D. V  D .
 tb C Δt tb d Δt
Câu 12: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi cho men rượu 
vào tinh bột đã được nấu chín để ủ rượu?
 A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất.
Câu 13: Tốc độ phản ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi
 A. số oxi hóa của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
 B. lượng chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
 C. năng lượng giải phóng ra của phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 D. năng lượng liên kết của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 14: Tốc độ phản ứng
 A. tỉ lệ thuận với tích nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp.
 B. tỉ lệ nghịch với tích nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp.
 C. tỉ lệ thuận với tích nồng độ các chất sản phẩm với số mũ thích hợp.
 D. tỉ lệ nghịch với tích nồng độ các chất sản phẩm với số mũ thích hợp.
Câu 15: Cho các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, thời gian. Trong 
những yếu tố trên, số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là
 A. 2. B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Chủ đề: Nguyên tố nhóm halogen
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen có dạng
 A. ns2np5 . B. ns2np4 . C. ns2np3 . D. ns2np6 .
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, Cl2 được điều chế bằng cách cho HCl đặc tác dụng với
 A. CaCO3 . B. KMnO4 . C. NaOH . D. KCl.
Câu 3: Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch 
bão hòa chất X trong thùng điện phân không có màng ngăn. X là
 A. NaCl. B. KOH . C. NaOH . D. KNO3 .
Câu 4: Hydrochloric acid phản ứng được với chất nào sau đây?
 A. NaOH . B. Ag. C. Cu. D. CO2 .
Câu 5: Trong dãy các hydrogen halide, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
 A. hydrogen chloride. B. hydrogen bromide.
 C. hydrogen iodide. D. hydrogen fluoride.
Câu 6: Nước muối sinh lý có tác dụng diệt khuẩn, sát trùng trong y học là dung dịch có nồng 
độ 0,9% của muối nào sau đây?
 A. NaNO3 . B. Na 2CO3 . C. NaCl. D. Na 2SO4 .
Câu 7: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng 
nhạt?
 A. NaBr . B. NaNO3 . C. NaF. D. NaCl.
Câu 8: Nước chlorine có tính tẩy màu là do trong thành phần chứa
 A. HClO có tính oxi hóa mạnh. B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
 C. HCl là acid mạnh. D. HCl có tính khử mạnh.
Câu 9: Trong dãy các hydrohalic acid, hydrofluoric acid (HF) có nhiệt độ sôi cao nhất vì A. khối lượng phân tử của HF nhỏ nhất. B. năng lượng liên kết H F lớn nhất.
 C. giữa các phân tử HF có liên kết hydrogen. D. HF ít phân cực nhất.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion halide?
 A. BaCl2 H2SO4 BaSO4 2HCl . B. 2HCl Fe FeCl2 H2 .
 C. 2HBr H2SO4 Br2 SO2 2H2O . D. HI NaOH NaI H2O .
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của đơn chất halogen?
 A. Iodine dễ bị thăng hoa. B. Florine là chất khí màu lục nhạt.
 C. Bromine là chất lỏng không màu. D. Chlorine là chất khí màu vàng lục.
Câu 12: Từ fluorine đến iodine, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
 A. I2 . B. F2 C. Br2 . D. Cl2
Câu 13: Cho các hydrohalic acid: HF, HCl, HBr, HI. Acid mạnh nhất là
 A. HI B. HF. C. HBr . D. HCl .
Câu 14: Acid nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
 A. HNO3 . B. HF. C. H2SO4 . D. HCl .
Câu 15: Dung dịch HCl làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ do có tính
 A. tẩy màu. B. acid. C. base. D. khử.
Câu 16: Ỏ̉ điều kiện thường, tính chất vật lý nào sau đây không phải của hydro chloride?
 A. Nặng hơn không khí. B. Mùi xốc
 C. Chất khí, màu vàng lục. D. Tan nhiều trong nước.
Câu 17: Cho nước Cl2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hóa học: 
Cl2 2NaBr  2NaCl Br2 . Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa
 A. NaBr . B. Cl2 . C. NaCl. D. Br2 .
 2 
Câu 18: Trong phản ứng: Mg FeCl2 MgCl2 Fe,2 mol Fe
 A. nhận 4 mol electron. B. nhường 2 mol electron.
 C. nhường 4 mol electron. D. nhận 2 mol electron.
Câu 19: Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
 t0
 A. H2 Br2  2HBr . B. 2Al 3Br2 2AlBr3 .
 C. Br2 H2O € HBr HBrO . D. Br2 2H2O SO2 2HBr H2SO4 .
Câu 20: Thêm từ từ nước Cl2 vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng 
quan sát được là
 A. dung dịch xuất hiện màu xanh tím. B. xuất hiện kết tủa màu trắng.
 C. dung dịch chuyển sang màu vàng lục. D. xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.
Câu 21: Kim loại nào sau đây tác dụng với chlorine và hydrochloric acid đều cho cùng một 
loại muối?
 A. Zn. B. Fe. C. Cu . D. Ag.
Câu 22: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 ?
 A. NaCl. B. NaBr . C. NaI. D. NaF .
Câu 23: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, halogen thuộc nhóm
 A. VIIA. B. VIA. C. IVA. D. VA.
Câu 24: Đơn chất halogen nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
 A. Bromine. B. Iodine. C. Chlorine. D. Fluorine.
Câu 25: Trong nước biển, ion halide nào có nồng độ lớn nhất?
 A. Bromide. B. Iodide. C. Chloride. D. Fluoride.
Câu 26: Ỏ̉ điều kiện thường, hydrogen chloride có tính chất vật lý nào sau đây?
 A. Tan nhiều trong nước. B. Là chất rắn.
 B. Là chất lỏng.
 C. Nhẹ hơn không khí.
Câu 27: Hydrochloric acid không phản ứng với chất nào sau đây? A. CaCO3 . B. Au. C. Fe. D. Mg(OH)2 .
Câu 28: Thuốc thử nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch sodium bromide?
 A. Iodine. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím. D. Silver 
nitrate.
Câu 29: Trong các chất sau, chất có tính khử mạnh nhất là
 A. hydrofluoric acid. B. hydrochloric acid.
 C. hydrobromic acid. D. hydroiodic acid.
Câu 30: Trong phản ứng: K2Cr2O7 14HCl 2CrCl3 2KCl 3Cl2 7H2O , vai trò của HCl
 A. vừa là chất khử vừa là môi trường. B. là chất khử.
 C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa D. là chất oxi hóa.
Câu 31: Cho phản ứng: Al HNO Al NO N O H O . Hệ số của chất khử (số 
 3 3 3 2 2
nguyên, tối giản) là
 A. 3 . B. 30 . C. 15 . D. 8.
Câu 32: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
 xt,t0
 t0
 A. I2 H2 € 2HI . B. 3Cl2 2Fe  2FeCl3 .
 C. Br2 2KCl 2KCl Cl2 . D. 2 F2 2H2O 4HF O2 .
Câu 33: Hydrochloric acid thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
 A. AgNO3 . B. Ba(OH)2 . C. Fe. D. KMnO4 .
Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu làm cho hydrogen fluoride có nhiệt độ sôi lớn nhất trong dãy 
hydrogen halide là
 A. tạo được liên kết hydrogen với nước. B. có tính khử yếu nhất.
 C. tạo được liên kết hydrogen liên phân tử. D. có phân tử khối nhỏ nhất.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Dung dịch HF có tính acid yếu.
 B. Có thể nhận biết ion Cl bằng dung dịch AgNO3 .
 C. Dung dịch HF không thể chứa trong bình thủy tinh.
 D. Tính khử của ion Br mạnh hơn ion I .
Câu 36: Trong nhóm halogen, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là
 A. Cl . B. F. C. Br . D. I.
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
 A. Có tính oxi hóa mạnh. B. Ở điều kiện thường đều là chất khí.
 C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. Có tính khử mạnh.
Câu 38: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây?
 A. Tuyến thượng thận. B. Tuyến tụy.
 C. Tuyến yên. D. Tuyến giáp.
Câu 39: Trong số các hydrogen halide, chất tan tốt trong nước nhất là
 A. HBr . B. HCl . C. HF. D. HI.
Câu 40: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu?
 A. HF. B. HBr . C. HCl. D. HI .
Câu 41: Dãy ion halide được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:
 A. F ,Cl ,Br ,I . B. I ,Br ,Cl ,F .
 C. F ,Br ,Cl ,I . D. I ,Br ,F ,Cl .
Câu 42: Acid nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?
 A. H2SO4 . B. HNO3 . C. HF. D. HCl .
Câu 43: Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa - khử?
 A. Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O . B. Fe H2SO4 FeSO4 H2 . C. . D. 
 Cl2 2FeCl2 2FeCl3
Fe(OH) 3HNO Fe NO 3H O .
 3 3 3 3 2
 t0
Câu 44: Cho phản ứng hóa học: 4HCl MnO2  MnCl2 Cl2 2H2O . Trong phản ứng 
này
 A. HCl bị khử. B. MnO2 bị oxi hóa.
 C. MnO2 là chất khử. D. HCl bị oxi hóa.
Câu 45: Khi đun nóng, chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là
 A. F2 . B. Cl2 C. Br2 . D. I2 .
Câu 46: Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là
 A. F2 . B. Cl2 C. Br2 . D. I2 .
Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng về các đơn chất halogen?
 A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
 B. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
 C. Ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
 D. Tính oxi hóa tăng dần từ fluorine đến iodine.
Câu 48: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt các ion F ,Cl ,Br trong dung dịch muối?
 A. NaOH . B. AgNO3 . C. HCl. D. KNO3 .
Câu 49: Cho quỳ tím ẩm vào bình đựng khí HCl , hiện tượng quan sát được là
 A. quỳ tím chuyển sang màu xanh. B. quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
 C. quỳ tím không chuyển màu. D. quỳ tím mất màu.
Câu 50: Trong các ion halide, ion có tính khử mạnh nhất là
 A. F . B. Br . C. I I D. Cl .
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM )
DẠNG 1: LẬP PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ BẰNG PHƯƠNG 
PHÁP THĂNG BẰNG ELECTRON
 a) HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O.
 b) Fe + HCl → FeCl2 + H2
 c) Al + HCl → AlCl3 + H2
 d) Zn + HNO3 đặc, nóng → Zn(NO3)2 + NO2 + H2O
 e) Cu + HNO3 đặc, nóng → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
 f) Cu + HNO3loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O
 g) C + H2SO4 → CO2 + SO2 + H2O
 h) H2S + O2 SO2 + H2O
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH BIẾN THIÊN ENTAPY PHẢN ỨNG
Câu 1: Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.
 C2H4(g) + H2(g) C2H6(g)
biếtE b (H—H) = 436 kJ/mol Eb (C—H) = 418 kJ/mol
 Eb (C—C) = 346 kJ/mol Eb (C=C) = 612 kJ/mol.
Câu 2: Tính biến thiên enthanpy của phản ứng tạo thành ammonia (sử dụng năng lượng liên 
kết). Cho biết phản ứng thu nhiệt hay toả nhiệt của phản ứng.
 3H2(g) + N2(g) 2NH3(g)
biếtE b (H—H) = 436 kJ/mol Eb (H-N) = 391 kJ/mol
Câu 3: Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
4FeS2(s) + 1102(g) 2Fe2O3(s) + 8SO2(g)
 0
Biết nhiệt tạo thành ∆ rH 298 của các chất FeS2(s), Fe2O3(s) và SO2(g) lần lượt là -177,9 
kJ/mol, -825,5 kJ/mol và -296,8 kJ/mol.
Câu 4: Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình. Chất N2O4 (g) NO2 (g)
 0
 ∆rH 298 (kJ/mol) 9,16 33,20
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng sau: 2NO (g) N2O4(g)
Câu 5: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình.
Chất N2O4 (g) CO (g) N2O (g) CO2 (g)
 0
∆rH 298 (kJ/mol) 9,16 -110,50 82,05 -393,50
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng sau: N2O4 (g) + 3CO N2O(g) + 3CO2(g)
DẠNG 3: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Câu 1: Ở 225 ℃, khí NO2 và O2 có phản ứng sau: 2NO(g) + O2 (g) ⇄ 2NO2 (g) 
a. Viết biểu thức tốc độ phản ứng . 
b. Cho biết tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu: 
- Tăng nồng độ NO lên 2 lần. 
- Giảm nồng độ O2 đi 3 lần. 
- Tăng nồng độ NO2 lên 2 lần. 
Câu 2: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) ⇄ 2NO2(g) 
a) Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng. 
b) Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi: 
 - Nồng độ O2 tăng 3 lần, nồng độ NO không đổi? 
 - Nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O2 không đổi? 
 - Nồng độ NO và O2 đều tăng 3 lần? 
Câu 3: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: N2(g) + 3H2(g) ⇄ 2NH3(g) 
a) Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng. 
b) Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi: 
 - Nồng độ N2 tăng 3 lần, nồng độ H2 không đổi? 
 - Nồng độ N2 tăng 2 lần, nồng độ H2 không đổi? 
 - Nồng độ N2 và H2 đều tăng 2 lần? 
Câu 4: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: CO(g) + H2O(g) ⇄ CO2(g) + H2(g)
a) Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng. 
b) Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi: 
 - Nồng độ CO tăng 3 lần, nồng độ H2O không đổi? 
 - Nồng độ CO tăng 2 lần, nồng độ H2O không đổi? 
 - Nồng độ CO và H2O đều tăng 3 lần? 
Câu 5: Cho 6 gam kẽm (hạt) vào 1 cái cốc đựng dd H 2SO4 4M dư ở nhiệt độ thưòng, nếu giữ 
nguyên các điều kiện khác chỉ thay đổi một trong các yếu tố sau thì tốc độ phản ứng thay đổi 
như thế nào.
a/ Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
b/ Thay dd H2SO4 4M bằng dd H2SO4 2M.
c/ Thực hiện ở nhiệt độ cao hơn?
d/ Dùng thể tích dd H2SO4 4M gấp đôi ban đầu.
Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn hơn?
a/ Fe + CuSO4 (2M) và Fe + CuSO4 (4M)
 o o
b/ Zn + CuSO4 (2M, 25 C) và Zn + CuSO4 (2M, 50 C).
c/ Zn (hạt ) + CuSO4 (2M) và Zn ( bột) + CuSO4 (2M) DẠNG 4: CHƯƠNG HALOGEN
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phương trình (ghi rõ điều kiện, nếu có):
a. NaCl → HCl → Cl2 → I2. b. NaCl → Cl 2 → NaCl → HCl → 
CuCl2 → AgCl.
c. CaCO3 → CaCl2 → NaCl → NaOH → NaCl → Cl2. d. KCl → Cl 2 → HCl → FeCl 2 → 
AgCl.
Câu 2: Viết phương trình phản ứng sau:
1. Cho các kim loại sau: Al, Na, K, Mg, Zn, Cu, Fe, tác dụng với tác dụng với Chlorine, 
Bromine, Iodine
3. Cho chlorine, Bromine, Iodine tác dụng với nước.
4. Cho chlorine,Bromine, Iodine tác dụng với dung dịch NaOH.( điều kiện thường và điều 
kiện trên 70oC)
Bài tập 3: Hãy chứng minh: các đơn chất halogen đều có tính oxi hóa mạnh và tính oxi hóa 
giảm dần từ fluorine đến iodine. Viết các PTHH (nếu có).

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2023_2024.doc