Đề cương ôn tập môn hoá học 10 học kỳ 1 - Năm học 2010 - 2011

Đề cương ôn tập môn hoá học 10 học kỳ 1 - Năm học 2010 - 2011

A/. LÝ THUYẾT

CHƯƠNG I : NGUYÊN TỬ

1. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử, và cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. Kích thước và khối lượng nguyên tử của nguyên tử

2. Hãy cho biết các khái niệm về điện tích hạt nhân, số khối và công thức?

3. Hãy cho biết các khái niệm về ngtố, số hiệu nguyên tử, các đại lượng đặc trưng của nguyên tử.

4. Hãy cho biết các khái niệm về đồng vị. cho ví dụ minh họa.

5. Hãy cho biết các khái niệm về nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình và công thức tính.

6. Hãy cho biết các khái niệm về lớp và phân lớp electron

7. Hãy cho biết số electron tối đa trong một phân lớp và một lớp.

8. Hãy viết sơ đồ biễu diễn thứ tự mức năng lượng của các phân lớp electron.

9. Hãy cho biết các bước viết cấu hình electron. Cho VD:

10. Thế nào là nguyên tố s,p,d,f.

11. Hãy cho biết đặc điểm lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm. Ý nghĩa.?

 

doc 11 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1779Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn hoá học 10 học kỳ 1 - Năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HOÁ HỌC 10
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2010-2011
--------------------------
A/. LÝ THUYẾT
CHƯƠNG I : NGUYÊN TỬ 
1. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử, và cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. Kích thước và khối lượng nguyên tử của nguyên tử
2. Hãy cho biết các khái niệm về điện tích hạt nhân, số khối và công thức?
3. Hãy cho biết các khái niệm về ngtố, số hiệu nguyên tử, các đại lượng đặc trưng của nguyên tử.
4. Hãy cho biết các khái niệm về đồng vị. cho ví dụ minh họa.
5. Hãy cho biết các khái niệm về nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình và công thức tính.
6. Hãy cho biết các khái niệm về lớp và phân lớp electron
7. Hãy cho biết số electron tối đa trong một phân lớp và một lớp.
8. Hãy viết sơ đồ biễu diễn thứ tự mức năng lượng của các phân lớp electron.
9. Hãy cho biết các bước viết cấu hình electron. Cho VD:
10. Thế nào là nguyên tố s,p,d,f.
11. Hãy cho biết đặc điểm lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm. Ý nghĩa.?
CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC- ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn? Cấu tạo bảng hệ thống tuần hoàn?
2. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học ? một số nhóm A tiêu biểu ?
3. Sự biến đổi tuần hoàn tính chất các nguyên tố ? Định luật tuần hoàn?
4. Ý nghĩa bảng hệ thống tuần hoàn?
CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HÓA HỌC
1. Định nghĩa ion, cation, anion, ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử và liên kết ion. Tính chất chung của các hợp chất ion và tên gọi các hợp chất ion.
2. Định nghĩa liên kết cộng hóa trị, liên kết cộng hóa trị không cực, liên kết cộng hóa trị có cực, liên kết đơn, liên kết đôi. Quy ước cách biểu diễn công thức electron và công thức cấu tạo. Mối quan hệ giữa hiệu độ âm điện và liên kết hóa học.
3. So sánh lực liên kết trong kiểu tinh thể: nguyên tử, phân tử và ion. So sánh độ bền của ba kiểu tinh thể trên, tính chất của tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử.
4. Định nghĩa điện hóa trị, cộng hóa trị, số oxi hóa, các quy tắc xác định số oxi hóa.
CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
1. Định nghĩa phản ứng oxi hóa khử, chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa, các bước cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
2. Định nghĩa phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng thế và phản ứng trao đổi 
3. Nắm vững các bước lập phương trình hoá học của phản ứng OXH – K
B/. BÀI TẬP:
Ia .Trắc nghiệm:
Một ngtố có cấu hình e nguyên tử là: . 1s22s22p63s23p6 3d64s2 . Vị trí của ngtố đó là:
Nhóm VIIIB, chu kì 3
Nhóm VIIIA, chu kì 4
Nhóm VIIIA, chu kì 3
Nhóm VIIIB, chu kì 4
Một ngtố có cấu hình e nguyên tử là: . 1s2 . Vị trí của ngtố đó là:
Nhóm IIA, chu kì 1
Nhóm IA, chu kì 2
Nhóm VIIIA, chu kì 2
Nhóm VIIIA, chu kì 1
Tổng số hạt của một nguyên tử của ngtố X là 48. Vị trí của X trong bảng HTTH là:
Nhóm VIA, chu kì 3, là ngtố phi kim
Nhóm VIA, chu kì 2, là ngtố phi kim
Nhóm VA, chu kì 3, là ngtố kim loại
Nhóm IIIA, chu kì 4, là ngtố kim loại
X, Y là 2 ngtố cùng một nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp. Tổng số proton của X và Y lầ 26. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là:
A. 9; 17	B. 8; 16 C. 12; 14 D. kết quả khác
Thứ tự độ mạnh tăng dần của các bazơ:
Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3
Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3 
Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2
Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2 
Sắp xếp các axit theo độ mạnh giảm dần. Biết P, As thuộc nhóm VA, S nhóm VIA, P và S ở chu kì 3, As ở chu kì 4.
H2SO4 > H3PO4 > H3AsO4.
H2SO4 > H3AsO4 > H3PO4 
H3PO4 > H3AsO4 > H2SO4 
H3AsO4 > H2SO4 > H3PO4 
Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng độ âm điện của ngtử? 
	A). F < Li < Na < C < N. 
	B). Na < Li < C < N < F . 	
	C). Li < F < N < Na < C . 
	D). N < F < Li < C < Na. 
Bán kính nguyên tử của các nguyên tố Be, F , Li , C tăng dần theo thứ tự sau :
 A. Li < Be < F < C.	B. F < C < Be < Li
 C. Be < Li < F < C	D. C < F < Li < Be
Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng 1 chu kỳ , có tổng số hạt p là 13 .Hai nguyên tố đó là 
Ne và Al 	C. P và N 	
Na và Mg 	 D. Tất cả đều sai 
So sánh tính axit của H2SiO3 , H2CO3 ,HNO3 
HNO3> H2CO3 > H2SiO3
H2CO3 > H2SiO3 > HNO3
HNO3> H2SiO3 > H2CO3	
H2SiO3 > HNO3 > H2CO3
Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tính phi kim giảm dần?
Cl, P, S, Si	C. Cl, S, P, Si
Cl, S, Si, P	D. S, Cl, Si, P
Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tính phi kim tăng dần?
P, N, As, O, F	C. P, As, N, O, F
As, P, N, O, F	D. N, P, As, O, F
Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tính phi kim tăng dần?
Na, Al, Mg, Si, S, P, Cl
Na, Mg, Al, P, Si, S, Cl
Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl
Tất cả đều sai.
Công thức của các oxit cao nhất của chúng là các công thức nào sau đây:
NaO, MgO, Al2O3, SiO, P2O5, SO3, Cl2O7
Na2O, Mg2O , Al2O3, SiO2, P2O3, SO2, Cl2O7
Na2O, MgO, Al2O3, SiO, P2O5, SO3, Cl2O5
Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn:
A. nguyên tử khối	 B. Hoá trị cao nhất với oxi
C. số e LNC	 	 D. cả B và C đúng
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
 a) tất cả các ngtố nhóm IA ( trừ H) đều là kim loại.
 b) tất cả các ngtố thuộc nhóm IVA đều là phi kim.
 c) tất cả các ngtố nhóm B đều là kim loại.
a), b), c) đều sai.
b), c) sai.
chỉ có b) sai.
chỉ có c) sai.
Theo quy luật biến đổi tính chất của các ngtố trong bảng tuần hoàn thì:
Liti là kim loại mạnh nhất
Xesi là kim loại yếu nhất
Iôt là phi kim mạnh nhất
Flo là phi kim mạnh nhất
Khi xếp theo chiều tăng dần của ĐTHN thì yếu tố nào sau đây biến đổi tuần hoàn ?
Số lớp electron
Số electron lớp ngoài cùng 
Nguyên tử khối
Cả 3 yếu tố A,B,C
 Các nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn là những nguyên tố nào sau đây:
 A. Các nguyên tố s và p	B. Các nguyên tố p và d
 C. Các nguyên tố d và f	D. Các nguyên tố p và f
Nguyên tố X ở ô số 37, X ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn:
 A. Chu kỳ 3 , nhóm IA	B. Chu kỳ 4, nhóm IA
 C. Chu kỳ 5 , nhóm IA	D. Chu kỳ 4 , nhóm IIA
Ng tố R có cấu hình e ng tử là 1s2 2s2 2p3. Công thức oxit cao nhất và hợp chất với H là phương án nào sau đây:
 A. RO3 , RH2 	B. R2O7 , RH
 C. RO2 , RH4 	D. R2O5 , RH3 
Tính chất hoá học tương tự nhau của các nguyên tố nhóm IA được gây ra bởi đặc điểm chung nào sau đây?
A. Số lớp electron như nhau
B. Số electron lớp K bằng 2
C. Số electron lớp ngoài cùng bằng 1
D. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử như nhau
 Cho 5 cấu hình electron của 5 nguyên tố lần lượt là:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 2. 1s2 2s2 2p4 
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4. 1s1 5. 1s2 2s2 2p6 3s1
a) Hãy xét xem cấu hình electron nào là cấu hình electron của nguyên tố kim loại? phi kim?
1, 2, 3: kim loại 4,5: phi kim 
 B.1, 4: kim loại 2,3,5: phi kim
1, 2, 3: phi kim 4,5: kim loại 
1,3,4: kim loại 2,5: phi kim 
Tất cả đều sai
b) Phân nhóm của các nguyên tố trên là
4, 5 thuộc phân nhóm chính nhóm IA
B. 1, 2 thuộc phân nhóm chính nhóm VIA
3 thuộc phân nhóm chính nhóm VIIA 
Cả A, B, C đều đúng 
Cả A, B, C, D đều sai
c) Chu kì của các nguyên tố trên là
1,3,5 ở chu kì 3; 4 ở chu kì 1; 2 ở chu kì 2 
1,3 ở chu kì 3; 4,5 ở chu kì 1
Cả A, B đều đúng 
Cả A, B, C đều sai
d) số electron hóa trị lần lượt theo thứ tự là:
 	 A. 4,6,7,2,1	B. 6,6,7,1,1
	C. 4,6,7,1,1,	D. 4,4,51,1,
Hai nguyên tử X, Y đứng kế tiếp nhau trong cùng chu kì thuộc bảng HTTH có tổng số điện tích hạt nhân là 25. Từ giả thiết trên hãy trả lời các câu hỏi sau đây.
a) Số điện tích hạt nhân của X và Y lần lượt là:
A. 5 và 6 B. 7 và 8 C. 12 và 13 D. 11 và 12 E. Các kết quả trên đều sai
b) X và Y thuộc chu kì nào: 
 A.Chu kì 1 B.Chu kì 2 
 C.Chu kì 3 D. Chu kì 4 E.Chu kì 5
c) X, Y thuộc các phân nhóm nào?
X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA
X thuộc nhóm IIB, Y thuộc nhóm IIIA
X thuộc nhóm IIB, Y thuộc nhóm IIIB
X thuộc nhóm IA, Y thuộc nhóm IIA
Tất cả đều sai
Trong cùng một chu kỳ khi đi từ trái sang fải theo chiều Z tăng :
Bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện tăng dần.
Bán kính nguyên tử giảm dần, độ âm điện tăng dần.
Bán kính nguyên tử giảm dần, độ âm điện tăng dần.
Bán kính nguyên tử giảm dần,độ âm điện giảm dần.
Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là:
A. cacbon	 B. Flo 	C. Xesi	D. Clo
Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là:
A. Natri	 B. Kali	C. Xesi	D. Clo
Trong các hydroxit dưới đây ,chât nào có tính axit mạnh nhất 
 A.H2SO4	 B.H2SeO4 C. HClO4 D. HBrO4
 Nguyên tố X ở nhóm VA có công thức của oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro tương ứng là: 
	A). XO3 ; H2X. 	C). X2O5 ; XH3. 
	B). XO2 ; XH4. 	D). XO4 ; XH4. 	
R là ngtố nhóm VA, oxit cao nhất của nó có công thức hoá học là:
A. R2O	B. R2O5	C. R2O3 D. RO2 
Oxit cao nhất của ngtố R có dạng RO2. Ngtố R là:
 A. Cacbon	B. lưu huỳnh	C. photpho D. Nitơ
Oxit cao nhất của ngtố R ứng với công thức R2O3. Nguyên tố R là: 
	A). Cacbon. B). Nitơ. C). Nhôm. D). Lưu huỳnh. 
Nguyên tử của nguyên tố R có 5e ở lớp ngoài cùng. Công thức hợp chất khí với hidro của ngtố R là: 
	A). RH3. B). RH. C). RH2. D). RH4. 
Nguyên tố A tạo được các hợp chất AH3 , ACl5 , A2O5 , Na3AO4.Trong bảng TH, A cùng thuộc nhóm với nguyên tố nào sau đây:
 A. Nitơ B. Phopho C.Oxi D. Flo
oxit cao nhất của một ngtố X ứng với công thức XO2. Ngtố X đó là:
A. Cacbon	 B. lưu huỳnh 	C. clo D. Nitơ
Một nguyên tố R thuộc nhóm VA trong công thức oxit bâc cao nhât có chứa 56 % khối lượng oxi .Tên nguyên tố R là:
 A. phot pho B. nitơ C. asen	D. Antimon
Ngtử X có Z= 17. Hoá trị nguyên tố đối với hiđro và hoá trị cao nhất đối với oxi lần lượt là:
A. 1; 5	B. 1; 6	C. 1; 7	D. 2; 7
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố nào trong chu kì 3 là nguyên tố kim loại?
A. 14	B. 12	C. 16	D. 17
Cho 1,56 gam kim loại A ở nhóm IA tác dụng với nước thu được 0,448 lit khí (đktc). Kim loại A là:
A. Li	B. K	C. Na	D. Rb
 40. Nguyên tố X hợp với H cho hợp chất XH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. Số khối của X là: A. 28	B. 29	C. 27 	 D. 32
 41 . A và B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của 2 nguyên tử A và B bằng 32. Hai nguyên tố đó là:
A. O và S B. Mg và Ca	C. N và Si	D. C và Si
42 . Trong nguyên tử X tổng số hạt bằng 52, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số proton và số khối của nguyên tử X là:
A. Z = 16, A = 32	B. Z = 17, A = 35	C. Z = 19, A = 39	D.Z = 15, A = 31
43. Nguyên tố A tạo được hai loại oxit, phần trăm về khối lượng của oxi trong 2 oxit lần lượt bằng 50%, 60%. Nguyên tử khối của A và công thức 2 oxit trên là:
A. 32, SO2, SO3	B. 64, Cu2O, CuO	C. 56, FeO, Fe2O3	D.Kết qủa khác 
 44. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3 của bảng HTTH. Y tạo được hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất là YO3.
Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công thức MY2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là: A. Mg, 	B. Zn	C. Cu	E. kết quả khác
45. ... HCl→ MnCl2 + Cl2 +H2O.
	Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là :
	A. 2 , 4 , 2 , 1 , 1.	B. 1 , 4 , 1, 2 , 1.	C. 4 , 1 , 1 ,1 , 2	D. 1 , 4 , 1 , 1 , 2
80. Cho các phản ứng sau , phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hoá khử:
	A. KClO3 → KCl + O2	B. Cu(OH)2 → CuO + H2O 
	C. Na + Cl2→ NaCl	D. CuO +H2 → Cu + H2O 
81. Số oxy hóa của clo trong dãy các hợp chất sau : HCl , HClO , HClO2 ,HClO3 , HClO4 là :
	A. -1 , +1 , +3 , +5 ,+7 	B. +7 ,+5 , +3 , +1 ,-1 
	C. +1 , -1 , +3 , + 5 , +7	D. +5 , +3 , +7 ,+1 , -1.
82. Phản ứng : Cl2 + H2O→ HCl + HClO , thuộc loại :
	A. Phản ứng trung hoà 	B. Phản ứng trao đổi 
	C. Phản ứng oxy hoá khử 	D. Phản ứng tự oxy hoá khử.
83. Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxy hoá khử là :
	A. Tạo ra chất kết tủa 	
B. Có sự thay đổi số oxy hoá của các nguyên tố trong phản ứng .
C. Tạo ra chất khí .
D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất .
84. Sự oxy hoá một nguyên tố là sự mất electron của nguyên tố đó .
	A. Đúng 	B. sai
85. Phản ứng oxy hoá -khử là phản ứng hoá học trong đó có sự nhường và nhận proton .
	A. Đúng 	B. sai
86. Cho các phản ứng sau ; phản ứng nào là phản ứng oxy hoá -khử 
	A. P2O5 + H2O→ H3PO4	B. CaCO3 + HCl→ CaCl2+ CO2 + H2O
	C. Fe + Cl2→ FeCl3	D. Na2SO4 + BaCl2→BaSO4 + NaCl .
87. Cho phản ứng : KMnO4 + HCl→ KCl + MnCl2 + Cl2 +H2O
	Vai trò của HCl trong phản ứng là:
	A. Chất oxy hoá 	B. Chất khử
	C. Chất tạo môi trường	D. Kết quả khác , cụ thể là :..
88. Thả dây đồng vào dung dịch AgNO3 , ở đây xảy ra phản ứng :
	A. Trao đổi 	B. Kết hợp	C. Thế 	D. Phân huỷ
89. Chất khử là chất :
	A. Có khả năng nhận electron	B. Có khả năng nhận proton
	C. Có số oxy hoá tăng sau phản ứng 	D. Có số oxy hoá giảm sau phản ứng.
90. Cho phản ứng : Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu
	Trong phản ứng này 1 ion Cu2+ đã :
	A. Nhận 2 e	B. nhường 1e 	C. Nhận 1 e	 D. nhường 2e
91. Trong hợp chất nào sau đây nguyên tố nitơ không thể hiện tính khử ?
	A. NH4Cl 	B.NaNO2	C. NO2	D. HNO3
92. Cho phản ứng : 2KClO3→ KCl + 3O2
lượng kaliclorat cần để điều chế 72g oxy là:
	A. 155,7	B.173,57	C.183,75	D. 184,0
93. Để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 850ml dung dịch bạcnitrat 0,15M cần bao nhiêu gam sắt?
	A. 3,67	B. 3,52	C. 3,64	D. 3,57
94. Thể tích dung dịch HNO3 0,5 M cần thiết để hoà tan vừa hết 4,8 g Cu theo phản ứng :
	Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO +H2O.
	A.0,40 lit	B. 0,30 lit	D. 0,56 lit	D. 0,43 lit
95. Cần bao nhiêu lit O2(đktc) phản ứng vừa đủ với 1mol NH3 để tạo thành 2 sản phẩm khử là NO và H2O ? 	A. 22,4 lit	B. 28lit	C.56lit	D. 112 lit
96. Hoà tan 3,06 g kim loại chưa rõ hoá trị vào dung dịch HNO3 thu được 1,904 lit khí NO 
 (đ ktc)không màu , hoá nâu trong không khí . Kim loại đã dùng là :
	A. Zn 	B.Cu 	C.Fe	D. Mg 
97. Xét phản ứng : SO2 + Cl2 + H2O HCl + H2SO4 . Trong phản ứng này vai trò của SO2 là:
 A. Chất oxi hoá	 B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất tạo môi trường
 D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường 
98. Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử ?
 A. H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
 B. 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 + 6 H2O
 C. H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
 D. H2SO4 + FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
99. Trong các phản ứng sau:
	1)CaCO3 + H2O + CO2 --> Ca(HCO3)2	2)2SO2+O2 --> 2SO3
	3)4KClO3--> 3KClO4 + KCl	4)AgNO3 + NaCl--> NaNO3 + AgCl
	5)8Al+3Fe3O4 --> 4Al2O3 + 9Fe
phản ứng nào không phải là phản ứng OXH khử
	A). 2,3	B). 4,5	C). 2,3,4	D). 1,4
100. Số OXH của N trong các phân tử và Ion:NxOy , NH4+ , NO2- , N2H5+ , NH2OH , lần lượt là:
	A). +2x/y , -3, +3 , +2 , +1	B). +2y/x, -3, +3 , -2 , -1	
	C). +2x/y , -3, -3 , -2 , -1	D). -2y/x , -3, +3 , +2 , -1
Ib.Tự luận :
1. Học sinh nắm vững các bài tập đã làm ở Sách Giáo Khoa, Sách Bài tập
2. Bài tập tham khảo :
Chương I và II
Bài1:Hoà tan hoàn toàn 9,6g hỗn hợp hai oxit của hai kim loại X, Y thuộc nhóm IIA và thuộc hai chu kỳ liên tiếp bằng 100ml d2 HCl 13,27% (d=1,1g/ml).
Xác định hai kim loại X, Y
Tính nồng độ phần trăm mỗi chất trong dung dịch thu được
Bài2:Oxi tự nhiên có ba đồng vị: 99,757% 16O; 0,039% 17O; 0,204% 18O. tính số nguyên tử của mỗi loại đồng vị khi có 1 nguyên tử 17O.
Bài3:K có 3 đồng vị chiếm 93,258%, chiếm 0,012%,chiếm 6,730%. 
a) Tính nguyên tử khối trung bình của K.
b) Giả sử hổn hợp trên có 2 ng tử thì số ng tử tương ứng của 2 đồng vị còn lại là bao nhiêu?
Bài 4:Nguyên tử của một nguyên tố Xcó tổng số hạt là 115, trong đó, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Tìm Z, A của nguyên tố. 
Bài 5:Hai nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một chu kì, có tổng số điện tích hạt nhân 25+.
	 Hãy xác định vị trí của các nguyên tố đó trong bảng HTTH.
Bài 6:Hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong cùng một nhóm, có tổng số điện tích hạt nhân 52+.
	 Hãy xác định vị trí của các nguyên tố đó trong bảng HTTH.
Bài 7:Trong một nguyên tử, tổng các hạt là 36, trong đó tổng hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 12 hạt. hãy xác định vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH.
Bài 8:Ôxit cao nhất của một nguyên tố là R2O5. Hợp chất khí với hiđro của nó chứa 8,82% H về khối lượng.
a)Tìm nguyên tử khối của R.
Viết cấu hình e của R
Suy vị trí và tính chất hoá học cơ bản của nguyên tố R.
( Biết N có Z = 7, A = 14.P có Z = 15, A = 31. O có Z = 8, A = 16.
 S có Z = 16, A = 32. Cl có Z = 17, A = 35,5. Br có Z = 35, A = 80.
Bài 9:Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là HR. Ôxit cao nhất của nó chứa 61,2% O về khối lượng.
a)Tìm nguyên tử khối của R.
b)Viết cấu hình e của R
c)Suy vị trí và tính chất hoá học cơ bản của nguyên tố R.
( Biết N có Z = 7, A = 14.P có Z = 15, A = 31. O có Z = 8, A = 16.
 S có Z = 16, A = 32. Cl có Z = 17, A = 35,5. Br có Z = 35, A = 80.)
Bài 10: Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với 50gam H2O tạo ra 0,336 lit khí H2 ( đktc) và dung dịch A .
a) Xác định kim loại đó.
b)Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 11:Khi cho 4,8 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với 490gam dung dịch H2SO4 10% tạo ra 4,48 lit khí H2 ( đktc) và dung dịch A .
a) Xác định kim loại đó.
b)Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 12: Hoà tan hoàn toàn 18,4g hỗn hợp 2 muối cácbonat của 2 kim loại X,Y thuộc nhóm IIA và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp bằng d2 HCl thu được 4,88 lít CO2 (ĐKC). Hai kim loại X,Y là:
A. Be (M=9)và Mg (M=24)	B. Mg (M=24) và Ca (M=40)	C. Ca (M=40) và Sr (M=88) D. Sr (M=88) và Ba (M=137)
Bài 13:Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số prôton trong hai hạt nhân nguyên tử là 39. Xác định A, B.
Cho 19,8 g hỗn hợp A, B phản ứng vừa đủ với 33g d2 HCl thu được 8,96 lít khí (ĐKC) và một dung dịch X. 
Tính khối lượng mỗi chất A, B trong hỗn hợp
Tính nồng độ phần trăm các chất trong d2 X.
(K=39, Ca=40, Li=7, Na=23, Cl=35,5; Mg=24; S=32, O=16, H=1)
Bài 14:Hai nguyên tố A và B thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng HTTH có tổng số prôton trong hai hạt nhân nguyên tử là 16. Xác định A, B.
Cho 7,35 g hỗn hợp A, B phản ứng vừa đủ với 30g d2 H2SO4 thu được 8,96 lít khí (ĐKC) và một dung dịch X. 
Tính khối lượng mỗi chất A, B trong hỗn hợp
Tính nồng độ phần trăm các chất trong d2 X.
(Be=9, Mg=24, Li=7, Na=23, Ca=40, S=32, O=16, H=1)
Bài 15:.a) Hai nguyên tố Avà B cùng thuộc 1nhóm A và hai chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn có tổng số hiệu nguyên tử là 32.Xác định vị trí và cho biết A,B là những nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn .
b)Hoà tan vừa đủ 13,6g hỗn hợp A,B trong 175 ml dung dịch H2SO4 20 % (d=1,12g/ml).Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và C% mỗi muối trong dung dịch sau phản ứng.	
Bài 16: Viết cấu hình electron của các ion và nguyên tử sau : Na+, K+,Ba2+,Ga3+,P3-,Se2 -, Br -, Fe2+, Fe3+,Cu1+,Ag, Cr, Cu ,I,Rb.(Biết số hiệu nguyên tử lần lượt là : 11,19,56,31,15,34,35,26,29,47,24,53,37)
Bài 17: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố A là 13, của B là 28.
a) Xác định khối lượng nguyên tử của A và B. b) Viết các cấu hình electron của chúng.
Bài 18: Khối lượng nguyên tử của Cu là 63,54 đvC . Đồng có 2 đồng vị là , . Tìm % về số nguyên tử mỗi đồng vị . Hãy viết cấu hình electron của , và của , .
Bài 19: Mg có 2 đồng vị X và Y. Số khối của X là 24, đồng vị Y nhiều hơn X 1 nơtron. Tỉ lệ số nguyên tử X và Y là 3 : 2. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của Mg.
Chương III: Liên kết Hoá Học
Bài 1:Cho phân tử các chất : H2O , SO2 , SO3, P2O5 , Al2O3 , H2CO3, HNO3 , H2SO4 ,H3PO4 , HClO, HClO4 . 
Xác định dạng liên kết trong mỗi chất , viết Cte , CTCT và xác định hoá trị các nguyên tố trong từng chất
Bài 2:Dựa vào hiệu độ âm điện ,hãy sắp xếp theo chiều tăng độ phân cực các liên kết trong phân tử các chất :
a) N2 , CaO, NH3
b) CaO ,MgO,CH4 , AlN , N2 , NaBr, AlCl3 , BCl3 
Bài 3:Biết rằng tính phi kim giảm : O,Cl,N,S,H,Na , hãy sắp xếp theo chiều tăng độ phân cực các liên kết trong phân tử các chất :Cl2 , SO3 , Cl2O7, NaCl, NH3 
Bài 4:Cho các cặp nguyên tử :
-X có 13p , Y có nhiều hơn X 4 hạt e
-A có 1e hoá trị , Bcó 7e hoá trị 
-M (Z=12) , N(Z=7)
-P có 2 e ngoài cùng , Q có 6 e ngoài cùng 
a) Viết Công thức của hợp chất tạo bởi từng cặp nguyên tố 
b) Xác định dạng liên kết và hoá trị từng nguyên tố trong các hợp chất trên
Bài 5:Xác định số e,p,n của các phân tử hoặc ion sau :
K+ , O2- , Cl- , Ar , N3- , Al3+ , Mg2+ , Na
Bài 6.Tổng số proton trong 2 ion XA và XAlần lượt là 40 và 48.Xác định các ngtố X,A và các ion XA và XA
Bài 7.Cho biết tổng số e trong anion AB là 42.Trong hạt nhân A,B có số p và số n bằng nhau 
a)Tính số khối của A,B
b)Viết cấu hình e và phân bố e trong ngtử vào obbitan
Bài 8.Tổng số e trong ion AB là 32. Tổng số proton trong phân tử AB2 là 22. Xác định A,B,AB,AB2
Chương IV: Phản ứng oxi hóa – khử:
Bài 1:Viết phương trình biểu diễn sự biển đổi sau:
S-2 à S0 à S+6 à S+4 à S+6 à S0 
N+5 à N+2 à N0 à N-3 à N+5à N+4
Cl- à Cl0 à Cl+1à Cl+7à Cl+5 
 Mn+2 à Mn+4 à Mn+7 à Mn+2 à Mn0 à Mn+2 
Bài 2:Cho biết các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng OXH – K,xác định chất OXH, chất Khử trong các phản ứng này :
CuO + H2SO4 à CuSO4 + H2O
KClO3 à KCl + O2
Mg + H2SO4 à MgSO4 + H2
Fe2O3 + CO à Fe + CO
Fe2O3 + CO à Fe3O4 + CO
CaC2 + H2O à Ca(OH)2 + C2H2
Bài 3:Cho m gam KMnO4 tác dụng với HCl đặc thu được 3,36,lit khí Cl2 (đkc)
Viết phương trình của phản ứng OXH-K trên
Tính m, biết hiệu suất phản ứng là 100%
Cho lượng khí Cl2 trên vào bình chứa khí H2 đưa ra ánh sáng để phản ứng xảy ra hoàn toàn.Hoà tan khí thu được vào nước rồi cho tác dụng với hỗn hợp Fe và Mg thu được 15,0575 g hỗn hợp 2 muối ( hiệu suất 95%). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp 
Bài 4:Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
FeS2 + O2 à Fe2O3 + SO2
 As2S3 + KClO3 + H2Oà H3 AsO4 + H2SO4 + KCl 
KCrO2 + Br2 + KOH à K2CrO4 + KBr + H2O
Al + HNO3à Al (NO3)3 + NH4NO3 + H2O 
K2Cr2O7 + HCl à KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 à K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O
FexOy + H2SO4 à Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O 

Tài liệu đính kèm:

  • docOn tap hoc ky 1 hoa hoc 10.doc