Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 10

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 10

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Anion X2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng có 3p6 , X thuộc:

a. Chu kì 3, nhóm VIA.

b. Chu kì 3, nhóm VIIIA.

c. Chu kì 3, nhóm IIA.

d. Chu kì 4, nhóm IIIA.

Câu 2: Mệnh đề nào sau nay là đúng?

a. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng nhóm có số e ngoài cùng giống nhau.

b. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm giống nhau.

c. Các nguyên tố nhóm IA gồm các kim loại mạnh nhất.

d. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Phát biểu nào dưới nay là đúng?

a. Nguyên tố ở chu kì 5, nhóm VIIA có cấu hình e hoá trị là 5s25p5.

b. Nguyên tố ở chu kì 4, nhóm VIB có cấu hình e hoá trị là 3d44s2.

c. Nguyên tố có cấu hình e hoá trị 4d25s2 thuộc chu kì 5, nhóm IIA.

d. Nguyên tố có cấu hình e hoá trị 4s1 thuộc chu kì 5, nhóm IA.

 

doc 2 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1383Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
HÓA HỌC 1O
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Anion X2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng có 3p6 , X thuộc:
Chu kì 3, nhóm VIA.
Chu kì 3, nhóm VIIIA.
Chu kì 3, nhóm IIA.
Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 2: Mệnh đề nào sau nay là đúng?
Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng nhóm có số e ngoài cùng giống nhau.
Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm giống nhau.
Các nguyên tố nhóm IA gồm các kim loại mạnh nhất.
Tất cả đều đúng.
Câu 3: Phát biểu nào dưới nay là đúng?
Nguyên tố ở chu kì 5, nhóm VIIA có cấu hình e hoá trị là 5s25p5.
Nguyên tố ở chu kì 4, nhóm VIB có cấu hình e hoá trị là 3d44s2.
Nguyên tố có cấu hình e hoá trị 4d25s2 thuộc chu kì 5, nhóm IIA.
Nguyên tố có cấu hình e hoá trị 4s1 thuộc chu kì 5, nhóm IA.
Câu 4: Một nguyên tố R có cấu hình e 1s22s22p3. Công thức hợp nhất với hidro và công thức ôxit cao nhất của R là:
RH2, RO b. RH4, RO2 c. RH3, R2O5 d. Kết quả khác.
Câu 5: Cho nguyên tố , X có đặc điểm:
a. Nguyên tố thuộc chu kỳ 4, nhóm IA
b. Số nơtron trong nhân nguyên tử X là 20
c. X là nguyên tố có tính kim loại mạnh, có cấu hình ion X+ là 1s22s22p63s23p6.
d. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Câu nhận xét đúng:
Các chu kì 1,2,3,4 gọi là các chu kì nhỏ.
Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm có số e hoá trị bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm( trừ 2 cột cuối của nhóm VIIIB).
Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số phân lớp e, được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
Các nguyên tố p,d là dãy nguyên tố thuộc nhóm B.
Câu 7: Trong 1 chu kì theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần:
Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần.
Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
Hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với ôxi tăng dần.
Hóa trị cao nhất của nguyên tố phi kim đối với hiđro là không đổi.
Câu 8: : Trong một nhóm A, theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần. Chọn câu đúng.
Tính bazơ của các ôxit và hiđrôxit tương ứng giảm dần.
Tính axit của các ôxit và hiđrôxit tương ứng tăng dần.
Tính axit của các ôxit và hiđrôxit tương ứng giảm dần.
Tính bazơ và tính axit của các ôxit và hiđrôxit tương ứng là không đổi.
Câu 9: Các nguyên tố s gồm các nguyên tố thuộc các nhóm:
a. Nhóm IA và nhóm IIA. b. Nhóm IA, IIA, IIIA.
c. Chỉ nhóm IA. d. Ý kiến khác.
Câu 10: Nguyên tố X có Z=27. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
a. Chu kì 4, nhóm IIA. b. Chu kì 4. nhómIIB.
c. Chu kì 4, nhóm VIIIB. d. Chu kì 4, nhóm IA.
Câu 11 : Trong một chu kì đi từ trái sang phải thì:
Độ âm điện tăng dần nên tính phi kim tăng dần.
Độ âm điện giảm dần nên tính phi kim giảm dần.
Độ âm điện tăng dần nên tính kim loại tăng dần.
Độ âm điện giảm dần nên tính kim loại tăng dần.
Câu 12: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử là 23. X và Y thuộc chu kì và các nhóm:
Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA.
Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA.
Chu kì 3 và các nhóm IIIA và IVA.
Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA.
Câu 13: Tìm phát biểu sai:
Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
Nguyên tử các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau.
A và b đều sai
Câu14: Nguyên tố cacbon cóhai đđồng vị bền: chiếm 98,89% với chiếm 1.11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là:
 a. 12,050	 b. 12,011	 c. 12,055	 d. 12,040
Cââu15: Trong bảng tuần hồn, các nguyên tố được xếp lần lượt theo thứ tự nào :
 a. Số khối tăng dần. b. Điện tích hạt nhân tăng dần.
c. Số lớp electron tăng dần. d. Số lớp electron ở lớp ngoài cùng tăng dần.
II.Tự luận:
Câu 1:Cho 0,24g kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng với axit clohiđric thu được 0,448l khí (đktc). Tìm kim loại đó, xác định vị trí của kim loại đó trong bảng tuần hoàn
Câu 2: Hai nguyên tố A và B cùng thuộc phân nhóm chính và thuộc 2 chu kì kế tiếp. Tổng số proton của 2 nguyên tử thuộc 2 nguyên tố đó là 58. Tìm vị trí của 2 nguyên tố đó trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet chuong 2.doc