I/ Chọn từ có cách phát âm của phần bị gạch chân khác với các từ còn lại: (1 điểm)
1. a. gram b. canteen c. sandwich d. chocolate
2. a. packet b. egg c. lettuce d. lemon
3. a. dozen b. store c. orange d. sport
4. a. brown b. now c. bowl d. how
II/ Chọn một đáp án đùng nhất để hoàn tất câu: (2 điểm)
1. She .some vegetables.
a. want b. wants c. dont want d. doesnt want
2. How .rice does his mother want?
a. much b. many c. long d. old
3. Do you have .bananas?
a. a b. an c. any d. some
4. Soda, lemonade, .and iced tea are cold drink.
a. noodles b. cooking oil c. soap d. apple juice
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ Name: ........................... Class: 6 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIẾNG ANH Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I/ Chọn từ có cách phát âm của phần bị gạch chân khác với các từ còn lại: (1 điểm) 1. a. gram b. canteen c. sandwich d. chocolate 2. a. packet b. egg c. lettuce d. lemon 3. a. dozen b. store c. orange d. sport 4. a. brown b. now c. bowl d. how II/ Chọn một đáp án đùng nhất để hoàn tất câu: (2 điểm) 1. She .some vegetables. a. want b. wants c. don’t want d. doesn’t want 2. How .rice does his mother want? a. much b. many c. long d. old 3. Do you have .bananas? a. a b. an c. any d. some 4. Soda, lemonade, .and iced tea are cold drink. a. noodles b. cooking oil c. soap d. apple juice 5. Does she have a round face or an oval face? -.. a. Yes, she does. b. She has an oval face. c. No, she doesn’t. d. No, her face is round. 6. ? I like chicken and vegetables. a. What is your favorite food? C. What would you like? b. What is your favorite drink? D. How do you like food? 7. Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại: a. white b. black c. nose d. red 8. He isn’t tall. He is .. a. short b. long c. heavy d. fat III/ Khoanh tròn đáp án thích nhất để hoàn thành các câu sau. (2 điểm) 1. Is her hair long or short? – It’s (long / light / thin / tall) 2. There isn’t ( any / some / a / an) milk in the bottle. 3. I’m ( thirsty / hungry / tired / cold) I’d like some chicken and some rice. 4. Minh isn’t (short / fat / tall / thin) . He is a short man. 5. What’s your favorite drinks? – I like (orange / banana / lemonade / apple) 6. (How many /How much /How old/ How ) beef does she need ? – Half a kilo. 7. (Who / What / Where /How) does Lan feel? – She’s hot. 8. They (drink / drinks / is drinking / are drinking) coffee at the moment. IV/ Điền a / an / some / hoặc any vào mỗi chỗ trống cho phù hợp. (1 điểm) 1. Are there ................... eggs in the kitchen? Yes. There are ..................... eggs. 2. She has ...................... orange and . banana. 3. He doesn’t have............................... apples, but he has .lemons. 4. I like ........................ fruit juice, but I don’t like ........................... milk. V/ Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi bên dưới: (2 điểm) Hi, I am Nam. This is my sister. Her name is Chi. She is fifteen years old. She is tall and thin. She has an oval face. She has long black hair. She has brown eyes. She has a small nose. She has full lips and small white teeth. She is a gymnast. She is light but she is not weak. She is very strong. 1. How old is Chi? 2. Is she short? 3. What color are her eyes? 4. What does Chi do? VI/ Dùng từ gợi ý, viết câu hoàn chỉnh: (2 điểm) 1. Chi/ gymnast. à . 2. She/ tall/ thin. à . 3. I/ would/ orange juice. à . 4. She / want/ packet/ tea. à .
Tài liệu đính kèm: