Đề kiểm tra cuối năm môn: Toán 10

Đề kiểm tra cuối năm môn: Toán 10

Câu 3: Cho ABC với A(-2; 0), B(0; 5), C(8; 0).

a) Viết PT tổng quát các cạnh AB, AC, BC của tam giác

b) Viết PT đường tròn ngoại tiếp tam giác

 

doc 5 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn: Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THpt bc triệu thái
Họ và tên 
Lớp: ..
Đề kiểm tra cuối năm
môn: Toán 10 
Thời gian 90 phút không kể giao đề
Đề 01
Đề bài
A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1: Hàm số y = x2 – 3x +2 = 0 đồng biến trong khoảng nào ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Phương trình -3x2 + 2x + 5 = 0
A.Có nghiệm kép: x1 = x2 = 	B. Có hai nghiệm p/b: x = -1 và x = 	
C. Có vô số nghiệm	D. Vô nghiệm
Câu 3: 	Hệ phương trình có nghiệm là:
	A.(-1; 2)	B. (1; -2)	C. (1; 2)	D. (-1; -2)
Câu 4: Tập nghiệm của BPT x2 – 2x – 3 > 0 là:
	A.(- ; -1)(3; +)	B. (-1;3)	C. (- ; -3)(1; +) 	D. (-3; 1)
Câu 5: Cho M(-2;3), N(1;-1) khi đó khoảng cách MN là:
	A. 	B. 	 	C. 3	D. 5
Câu 6:Cho = (-2;-1), = (3; -1). Góc giữa và bằng:
	A. 750	B. 950	 	C. 1350	D. 145
Câu 7:Phương trỡnh tổng quỏt của đường thẳng là
A. x = 1 	B. x = -1 	C. y = 2 	D. y = -2
Câu 8: Tâm và bán kính của đường tròn x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0 là:
	A. I(-1; 2) và R = 1	B. I(1; -2) và R = 1	C. I(-1; 2) và R = 3	D. (1; -2) và R = 3
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Giải phương trình: = 2x + 1
Câu 2:	Giải hệ phương trình : 
Câu 3: Cho ABC với A(-2; 0), B(0; 5), C(8; 0).
Viết PT tổng quát các cạnh AB, AC, BC của tam giác
Viết PT đường tròn ngoại tiếp tam giác
----------------------------------- Hết -----------------------------------
Hướng dẫn chấm. - đề 01
I .Trắc nghiệm: Mối câu đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
B
B
C
A
D
C
A
D
II. Tự luận
Câu
Đáp án
điểm
Trường THpt bc triệu thái
Họ và tên 
Lớp: ..
Đề kiểm tra cuối năm
môn: Toán 10 
Thời gian 90 phút không kể giao đề
Đề 02
Đề bài
A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1: Hàm số y = -2x2 + 3x + 1 = 0 đồng biến trong khoảng nào ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Phương trình x2 - 2x + 3 = 0
A.Có nghiệm kép: x1 = x2 = 2	B. Có hai nghiệm p/b: x = -1 và x = 3	
C. Có vô số nghiệm	D. Vô nghiệm
Câu 3: 	Hệ phương trình có nghiệm là:
	A.(-5; 1)	B. (-5; -1)	C. (5; 1)	D. (5; -1)
Câu 4: Tập nghiệm của BPT -x2 + 2x + 3 > 0 là:
	A.(- ; -1)(3; +)	B. (-1;3)	C. (- ; -3)(1; +) 	D. (-3; 1)
Câu 5: Cho P(-2;3), Q(1;-1) khi đó khoảng cách PQ là:
	A. 5	B. 2	 C. 	D. 2
Câu 6:Cho = (-2;1), = (1; 3). Góc giữa và bằng:
	A. 71034’	B. 72034’	 C. 73034’	D. Một giá trị khác
Câu 7:Phương trỡnh tổng quỏt của đường thẳng là
A. x – 2y +3 = 0 	B. x – 2y + 2 = 0 	C. x +2y +3 = 0 	D. x + 2y - 2 = 0
Câu 8: Tâm và bán kính của đường tròn x2 + y2 + 2x - 6y – 6 = 0 là:
	A. I(-1; 3) và R = 4	B. I(1; -3) và R = 4	C. I(-1; 3) và R = 2	D. (1; -3) và R = 2
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Giải phương trình: = x - 3	
Câu 2:	Giải hệ phương trình : 
Câu 3: Cho ABC với A(-3; 0), B(0; 6), C(0; -2).
Viết PT tổng quát các cạnh AB, AC, BC của tam giác
Viết PT đường tròn ngoại tiếp tam giác
----------------------------------- Hết -----------------------------------
Hướng dẫn chấm. - đề 02
I .Trắc nghiệm: Mối câu đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
D
D
C
B
A
D
A
B
II. Tự luận
Câu
Đáp án
điểm
BàI làm
I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
II. tự luận
....
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra cuoi nam 90 de chan le.doc