1/ Các đồng vị được phân biệt bởi:
a Số proton trong hạt nhân nguyên tử. b Số điện tích hạt nhân nguyên tử.
c Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử. d Số electron trong nguyên tử.
2/ Đồng vị là những nguyên tử có:
a cùng số nơtron, khác số proton. b cùng số proton, khác số nơtron.
c cùng số electron, khác số proton. d cùng số proton và cùng số electron.
3/ Những kí hiệu nào sau đây là không đúng:
a 3s b 4d c 3p d 2d
4/ Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu. Số mol nguyên tử 63Cu có trong 8 gam Cu là:
a 0,05675 b 0,00075 c 0,06575 d 0,00015
5/ Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là:
a N2 và HCl b HCl và MgO c N2 và NaCl d NaCl và MgO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HOÁ, LỚP 10 CƠ BẢN Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 125 Họ và tên: . Lớp: .. Số báo danh: .. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a a a a a a a a a a a a a a a b b b b b b b b b b b b b b b c c c c c c c c c c c c c c c d d d d d d d d d d d d d d d 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 a a a a a a a a a a a a a a a b b b b b b b b b b b b b b b c c c c c c c c c c c c c c c d d d d d d d d d d d d d d d 1/ Các đồng vị được phân biệt bởi: a Số proton trong hạt nhân nguyên tử. b Số điện tích hạt nhân nguyên tử. c Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử. d Số electron trong nguyên tử. 2/ Đồng vị là những nguyên tử có: a cùng số nơtron, khác số proton. b cùng số proton, khác số nơtron. c cùng số electron, khác số proton. d cùng số proton và cùng số electron. 3/ Những kí hiệu nào sau đây là không đúng: a 3s b 4d c 3p d 2d 4/ Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu. Số mol nguyên tử 63Cu có trong 8 gam Cu là: a 0,05675 b 0,00075 c 0,06575 d 0,00015 5/ Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là: a N2 và HCl b HCl và MgO c N2 và NaCl d NaCl và MgO 6/ Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với axit HCl thu được dung dịch A. Dẫn luồng khí clo đi dần vào dung dịch A để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m là: a 12,7 b 16,25 c 8,125 d 24,375 7/ Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công thức MY2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là: a Zn (65) b Mg (24) c Cu (64) d Fe (56) 8/ Cation X2+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn là: a X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA. b X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA. c X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA. d X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA. 9/ Nguyên tử các nguyên tố VIIA có khả năng nào sau đây: a Nhường 1 electron b Nhận 2 electron c Nhường 7 electron d Nhận 1 electron 10/ Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự là 19 trong bảng tuần hoàn, công thức phân tử của X với oxi và hiđro lần lượt là: a XO và XH b X2O và XH c XO và XH2 d X2O và XH2 11/ Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p2. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là: a Chu kì 2, nhóm IVA. b Chu kì 3, nhóm IIA. c Chu kì 4, nhóm IIIA. d Chu kì 3, nhóm IVA. 12/ Cấu hình nào sau đây là của ion Cl- (Z = 17). a 1s22s22p63s23p6 b 1s22s22p63s23p5 c 1s22s22p63s23p64s1 d 1s22s22p63s23p4 13/ Phản ứng hóa học: Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl; nguyên tố clo: a vừa bị oxi hóa, vừa bị khử b chỉ bị khử c không bị oxi hóa, cũng không bị khử d chỉ bị oxi hóa 14/ Tổng số hạt (p, n, e) của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tử này là: a 19 b 21 c 18 d 20 15/ Cho các oxit: Na2O, MgO, SO3. Biết độ âm điện của các nguyên tố: Na, Mg, S, O lần lượt là: 0,93; 1,31; 2,58; 3,44. Trong các oxit đó, oxit có liên kết cộng hoá trị phân cực là: a SO3 và MgO b Na2O c Na2O và SO3 d SO3 16/ Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là: a Be (M = 9) và Mg (M = 24) b Mg (M =24) và Ba (M = 137 ) c Ca (M = 40) và Sr (M = 88) d Mg (M =24) và Ca (M = 40) 17/ Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p5. Tổng số electron trong vỏ nguyên tử X là: a 18 b 15 c 16 d 17 18/ Cho sơ đồ phản ứng: NO + K2Cr2O7 + H2SO4 → HNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O Phương trình hóa học với các hệ số cân bằng đúng lần lượt là: a 2, 1, 3, 2, 1, 1, 3 b 1, 1, 4, 2, 1, 1, 3 c 2, 1, 4, 2, 1, 1, 3 d 2, 1, 4, 2, 1, 3, 3 19/ Cho các phản ứng hóa học dưới đây: 1. NH4NO3 → N2 + 2H2O + 1/2O2 2. 2Ag + 2H2SO4 đ → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O 3. ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O Phản ứng oxi hóa khử là: a 1 và 3 b 2 và 3 c 3 d 1 và 2 20/ Trong bảng tuần hoàn, các nhóm nào sau đây chỉ bao gồm các kim loại: a IIA và VIIIA. b VIA và VIIA. c IA Và VIIA. d IA và IIA. 21/ Nguyên tố có cấu hình nguyên tử 1s22s22p1 thuộc vị trí: a Chu kì 2, nhóm IIIA. b Chu kì 2, nhóm IIA. c Chu kì 3, nhóm IIIA. d Chu kì 3, nhóm IIA. 22/ Cho các nguyên tố X (Z = 12), Y (Z = 11), M (Z = 14), N (Z = 13). Tính kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: a M > N > Y > X b M > N > X > Y c Y > X > N > M d Y > X > M > N 23/ Trong tự nhiên cacbon có hai đồng vị 126C và 136C. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của đồng vị 12C là: a 98,9% b 45,5% c 89,9% d 99,8% 24/ Nguyên tố A có tổng số hạt (p, e, n) trong nguyên tử bằng 48. Vị trí A trong bảng tuần hoàn là: a Chu kì 2, nhóm VIIA b Chu kì 3, nhóm IIIA c Chu kì 2, nhóm VIA d Chu kì 3, nhóm VIA 25/ Nguyên tố argon có 3 đồng vị 40Ar (99,63%); 36Ar (0,31%); 38Ar (0,06%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là: a 38,25 b 39,75 c 39,98 d 37,55 26/ Cấu hình electron nào sau đây không đúng: a 1s22s22p5 b 1s22s22p7 c 1s22s22p4 d 1s22s22p6 27/ Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X có số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong MX2 là 58. Vậy, AM và AX lần lượt là: a 24 và 32 b 65 và 32 c 56 và 16 d 56 và 32 28/ Khi cặp electron chung lệch về một phía nguyên tử, người ta gọi liên kết đó là: a Liên kết cộng hóa trị. b Liên kết ion. c Liên kết cộng hóa trị không phân cực. d Liên kết cộng hóa trị phân cực. 29/ Số electron tối đa trong phân lớp p: a 14 b 2 c 10 d 6 30/ Số oxi hóa của nguyên tố N trong các chất và ion NH4+, Li3N, HNO2, NO2, NO3-, KNO3 lần lượt là: a -3; -3; +3; +4; -5 và +5 b -3; -3; +3; +4; +5 và +5 c -3; +3; +3; +4; +5 và +5 d -4; -3; +3; +4; +5 và +5 -----Hết----- ¤ Đáp án của đề thi: 1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]d... 8[ 1]c... 9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]d... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]a... 15[ 1]d... 16[ 1]d... 17[ 1]d... 18[ 1]c... 19[ 1]d... 20[ 1]d... 21[ 1]a... 22[ 1]c... 23[ 1]a... 24[ 1]d... 25[ 1]c... 26[ 1]b... 27[ 1]d... 28[ 1]d... 29[ 1]d... 30[ 1]b...
Tài liệu đính kèm: