
Câu 3. ( 1,5 điểm)
Người ta chọn một số bút bi của hai hãng sản xuất A và B và thử xem sử dụng một bút sau
bao nhiêu giờ thì hết mực. Kết quả như sau (đơn vị giờ) Loại bút A : 23 25 27 28 30 35
Loại bút B : 16 22 28 33 46
a/ Tính số trung bình và độ lệch chuẩn về thời gian sử dụng của mỗi loại bút.
b/ Giả sử hai loại bút A và B có cùng một giá. Dựa vào sự khảo sát trên, ta nên quyết
định mua loại nào? vì sao?
KIỂM TRA HỌC KÌ II - Lớp 10A Môn: Toán Thời gian: 90 phút Câu 1. ( 2,5 điểm) Giải các bất phương trình sau a/ 1 103 772 2 2    xx xx b/ 45 2  xx Câu 2. ( 1 điểm) Tìm các giá trị của m sao cho phương trình: 01)21( 22  mxmx có hai nghiệm dương phân biệt. Câu 3. ( 1,5 điểm) Người ta chọn một số bút bi của hai hãng sản xuất A và B và thử xem sử dụng một bút sau bao nhiêu giờ thì hết mực. Kết quả như sau (đơn vị giờ) Loại bút A : 23 25 27 28 30 35 Loại bút B : 16 22 28 33 46 a/ Tính số trung bình và độ lệch chuẩn về thời gian sử dụng của mỗi loại bút. b/ Giả sử hai loại bút A và B có cùng một giá. Dựa vào sự khảo sát trên, ta nên quyết định mua loại nào? vì sao? Câu 4. ( 1,5 điểm ) Chứng minh rằng a/ (0,75đ) 2 54sin 1 18sin 1 00  b/ (0,75đ) 2222 2 1 32 cos  Câu 5.(2,5đ) Trong mặt phẳng 0xy cho điểm A(2;3), đường thẳng   012:  yx và đường tròn (C) có phương trình : x2+y2+2x+4y-4 = 0 a/ (1đ) Tìm điểm B đối xứng với A qua   b/ (1,5đ) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và tiếp xúc với (C) Câu 6.(1đ) Viết phương trình chính tắc của hypebol đi qua điểm )3;7( có tâm sai e = 2. Hết Đáp án và biểu điểm: Câu Ý Nội dung Điểm 1 103 772 2 2    xx xx 0 103 34 2 2     xx xx 0,25 1 a x  -2 1 3 5  -x2+4x-3 - | - 0 + 0 - | - x2-3x-10 + 0 - | - | - 0 + 0,75 VT - || + 0 - 0 + || - Tập nghiệm của bất phương trình là S=       ;53;12; 0,25 45 2  xx      45 05 2xx x ( I )hoặc      45 05 2xx x (II) 0,25 b (I) 5 01 5 2        x xx x 0,25 (II) 2 371 2 371 5           xx x 0,25 2 371  x hoặc 5 2 371   x 0,25 Tập nghiệm của bpt:                    ; 2 371 2 371; 0,25 2 Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi                               4 51 11 2 1 4 5 01 012 045 0 0. 2 m mm m m m m m P S 1 Loại bút A: Số trung bình là 28 giờ. Độ lệch chuẩn là 3,83 0,5 a Loại bút B : số trung bình là 29 giờ. Độ lệch chuẩn là 10,24 0,5 3 b Loại bút B có thời gian sử dụng trung bình lâu hơn. Tuy nhiên, do độ lệch chuẩn lớn hơn nên chất lượng bút B không đồng đều. Nếu không may bạn có thể mua phải chiếc bút có thời gian sử dụng rất thấp.Bạn nên mua loại bút A . 0,5 00 00 00 54sin18sin 18sin54sin 54sin 1 18sin 1   0 0 00 00 54sin 36cos2 54sin18sin 18sin36cos2  0,5 4 a = 2 54sin 54sin2 0 0  0,25 b 22 2 1 4 22 2 4 cos1 8 cos      0,25 222 2 1 4 222 2 8 cos1 16 cos      0,25 2222 2 1 4 2222 2 16 cos1 32 cos        0,25 5 a +viết được phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc với   (d): 2x + y -7 = 0 0,5 + Tìm được giao điểm của (d) và   là H(3;1) 0,25 +Tìm được điểm đối xứng của A qua   là B(4;-1) 0,25 b + xác dịnh được tâm và bán kính của đường tròn là : I(-1;- 2), R = 3 0,5 +viết phương trình đường thẳng d’ qua A: a(x-2)+b(y-3) =0 ( )022  ba 0,25 + Nói d’ là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi :   RdId ', 0,25   RdId ',    222 22 9533 33 baba ba ba     Giải được :      30,16 0,1 ba ba . Kết luậncó hai tiếp tuyến là:      0583016 02 yx x 0,5 6 Phương trình của hypebol (H) có dạng: )1(12 2 2 2  b y a x 0,25 (H) đi qua N( 197)3;7 22  ba (1) Tâm sai e =2 ac a c 22  .Do đó 22222 34 ababa  (1) Từ (1) và (2) giải được: 12,4 22  ba . vậy phương trình chính tắc của (H) là : 1 124 22  yx 0,25 0,5
Tài liệu đính kèm:
 De KT Toan 10 HK II_4.pdf
De KT Toan 10 HK II_4.pdf