A- TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM ) ( GỒM 20 CÂU )
Câu 1 :Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong cùng một chu kì :
1) Bán kính nguyên tử giảm. 2)Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
3) Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng từ 1 đến 7 4) Hóa trị với hiđro tăng từ 1 đến 4.
Nhóm gồm các nhận định đúng:
A. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 C, 1,2,3, 4 D. 1, 2, 3
Câu 2: Cho cấu hình electron của A là : 1s22s22p63s23p63d x4s2. Tìm giá trị x để A ở chu kì 4, nhóm VIIIB trong các trường hợp sau :
A. 6 B. 0 C. 9 D. 10
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây không đúng :
A. Nguyên tử nguyên tố có độ âm điện càng lớn, tính phi kim của nguyên tố càng mạnh.
B. Nguyên tử nguyên tố có độ âm điện càng nhỏ, tính kim loại của nguyên tố càng mạnh.
C. Độ âm điện và tính phi kim của nguyên tử nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
D. Độ âm điện của nguyên tố đặc trưng cho khả năng đẩy electron của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG HK1 MÔN HÓA HỌC – LỚP 10 – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Thời gian làm bài : 45 phút A- TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM ) ( GỒM 20 CÂU ) Câu 1 :Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong cùng một chu kì : 1) Bán kính nguyên tử giảm. 2)Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. 3) Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng từ 1 đến 7 4) Hóa trị với hiđro tăng từ 1 đến 4. Nhóm gồm các nhận định đúng: A. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 C, 1,2,3, 4 D. 1, 2, 3 Câu 2: Cho cấu hình electron của A là : 1s22s22p63s23p63d x4s2. Tìm giá trị x để A ở chu kì 4, nhóm VIIIB trong các trường hợp sau : A. 6 B. 0 C. 9 D. 10 Câu 3: Mệnh đề nào sau đây không đúng : A. Nguyên tử nguyên tố có độ âm điện càng lớn, tính phi kim của nguyên tố càng mạnh. B. Nguyên tử nguyên tố có độ âm điện càng nhỏ, tính kim loại của nguyên tố càng mạnh. C. Độ âm điện và tính phi kim của nguyên tử nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Độ âm điện của nguyên tố đặc trưng cho khả năng đẩy electron của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử. Câu 4: Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VA : A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 C. 1s2 2s2 2p5 3s2 3p3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Y thuộc chu kì 4 có 1e độc thân là : A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s24p5 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s24p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s24p5 Câu 6: Nguyên tố R ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn . Vậy tổng số obitan có chứa e của nguyên tử nguyên tố R là : A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 7:. Anion X2 - có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là : A. chu kì 3 , nhóm IVA B. chu kì 3, nhóm IIA C. chu kì 2, nhóm VIA D. chu kì 2, nhóm IVA Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử của nguyên tố Z là : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 . Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất của nguyên tố Z lần lượt là : A. XH2 , XO B. XH3 , X2O3 C. XH4 , XO2 D. XH3 , X2O5 Câu 9: Dãy các nguyên tố sau : 11Na ; 12Mg ; 13Al ; 14Si xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là : A. Na < Mg < Al < Si B. Na < Si < Al < Mg C. Si < Al < Na < Mg D. Si < Al < Mg < Na Câu 10: Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng: A. số phân lớp electron B. số lớp electron C. số electron hóa trị D. số electron ở lớp ngoài cùng Câu 11: Số nguyên tố mà nguyên tử đều có Z20 , có 2 e độc thân là : A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 12: Dãy các nguyên tố sau : 15P ; 7N ; 8O ; 9F xếp theo chiều tính phi kim giảm dần là : A. P > N > O > F B. P > F > O > N C. F > O > N > P D. O > P > N > F Câu 13: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là : (X): 1s22s22p63s1 (Y): 1s22s22p63s2 (Z): 1s22s22p63s23p1 Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là : A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. XOH < Z(OH)3 < Y(OH)2 Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố Cr ( Z = 24 ) trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó: A. 1s22s22p63s23p6 3d54s1 B. 1s22s22p63s2 3p6 3d4 4s2 C. 1s22s22p63s23p6 4s1 3d5 D. 1s22s22p63s23p6 4s2 3d4 Câu 15: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố này chứa 91,18% R về khối lượng. CTPT hợp chất khí với hiđro đã nói trên là : A. NH3 B. AsH3 C. H2S D. PH3 ( Cho: H=1; N=14 ; As = 75 ; S=32 ; P=31 ) Câu 16: Cho các nguyên tố nhóm A : As, P, S, Cl với đặc điểm về chu kì và số e lớp ngoài cùng là :Nguyên tố As P S Cl Chu kì 4 3 3 3 Số e lớp ngoài cùng của ng tử 5 5 6 7 Sắp xếp thứ tự giảm dần tính axit của oxit cao nhất của các nguyên tố trên : A. Cl2O7 > P2O5 > SO3 > As2O5 B. Cl2O7 > SO3 > P2O5 > As2O5 C. SO3 > Cl2O7 > P2O5 > As2O5 D. As2O5 > P2O5 > SO3 > Cl2O7 Câu 17: Cho hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì. Tổng số proton của chúng bằng 27. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn lần lượt là: A. X thuộc chu kì 3, nhóm IA, Y thuộc chu kì 3 , nhóm IIA B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA , Y thuộc chu kì 3 , nhóm IVA C. X thuộc chu kì 2 , nhóm IIIA , Y thuộc chu kì 2 , nhóm IVA D. X thuộc chu kì 3, nhóm IA , Y thuộc chu kì 3 , nhóm IIA Câu 18: Biết Cu (Z = 29), cấu hình electron nào sau đây là của Cu+ là : A. 1s22s22p63s23p63d104s2 B. 1s22s22p63s23p63d94s1 C. 1s22s22p63s23p64s23d9 D. 1s22s22p63s23p63d10 Câu 19 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng kim loại kiềm cần dùng 3,36 lit oxi (đktc) và thu được 18,6 g một chất rắn. Kí hiệu kim loại kiềm là : A. Li ( M = 7) B. Na ( M = 23) C. K (M = 39) D. Rb (M = 85,5) Câu 20 : Nguyên tố S có Z =16 ( M = 32 ) . Thành phần % O trong hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố S là :A. 60 % B.50% C. 33,33% D.66,67% B- TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM ) Câu 1 ( 3điểm) X, Y là 2 nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và ở 2 chu kì liên tiếp nhau . Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của X là 2p4 . Ion T - có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s2 3p6. a) Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X , Y ,T và xác định vị trí nguyên tố X ,Y , T trong bảng tuần hoàn. Giải thích. b) Xác định công thức của các hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của Y , T và photpho (Z=15). So sánh tính chất của các hợp chất hidroxit trên . Câu 2 (2đ) Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam kim loại M thuộc nhóm IIIA bằng 296,4 gam dung dịch HCl ( vừa đủ ) thu được 5,04 lít H2 (đktc) và dung dịch B a) Xác định tên kim loại M b) Tính nồng độ % của dd HCl và của dd B Cho biết H O Al Si P S Cl Ca Ga Ge Số hiệu nguyên tử 1 8 13 14 15 16 17 20 31 32 Nguyên tử khối 1 16 27 28 31 32 35,5 40 70 72,5
Tài liệu đính kèm: