Đề kiểm tra Toán 10 HK 1

Đề kiểm tra Toán 10 HK 1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – MÔN TOÁN – KHỐI 10

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN

I/ ĐẠI SỐ:

 1) Mệnh đề.

 2) Các phép toán trên tập hợp .

 3) Tìm TXĐ, xét sự biến thiên, tính chẵn lẻ, đồ thị của hàm số bậc nhất, bậc hai.

 4) Giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai, phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai.

 5) Giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn.

 6) Chứng minh Bất đẳng thức, tìm GTLN, GTNN của một hàm số.

 

doc 79 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra Toán 10 HK 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – MÔN TOÁN – KHỐI 10
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I/ ĐẠI SỐ:
	1) Mệnh đề.
	2) Các phép toán trên tập hợp .
	3) Tìm TXĐ, xét sự biến thiên, tính chẵn lẻ, đồ thị của hàm số bậc nhất, bậc hai.
	4) Giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai, phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai.
	5) Giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn.
	6) Chứng minh Bất đẳng thức, tìm GTLN, GTNN của một hàm số.
II/ HÌNH HỌC:
	1) Các phép toán của vectơ – toạ độ của vectơ.
	2) Chứng minh đẳng thức vectơ.
	3) Tìm điểm thoả mãn các đẳng thức vectơ.
	4) Tính tỉ số lượng giác của góc 00 ≤ a ≤ 1800.
	5) Tích vô hướng của 2 vectơ.
==============
B. BÀI TẬP
I. ĐẠI SỐ:
Phủ định các mệnh đề sau:
	a) 	b)là bội của 3
	c) 	d) 
Xác định nếu: 
	a) 	b) 
	c) 
Tìm tập xác định của các hàm số :
Tìm tập xác định của hàm số:
a) y = 2x2 – 3x + 5	b) y = 
c) y = 
Xét tính chẵn , lẻ của các hàm số 
a) 	b) 
c) 	d) y = x2 + x	e) y = x2 + 	f) y = x3 – x
Xét sự biến thiên của hàm số trên các khoảng đã chỉ ra:
a) y = x2 – 2x trên (1; + ¥)	b) y = trên (–¥; 0)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số :
	a) y = x2 – 4x + 3 b) y = –x2 + 4x + 5
Cho hàm số y = (m – 1)x + 2m – 3 ( m: tham số )
a) Khảo sát sự biến thiên của hàm số tuỳ theo giá trị của m
	b) Tìm m để đường thẳng (d) có PT y = (m – 1)x + 2m – 3 song song với 	đường thẳng (d') có PT y = (3m + 5)x + 7
	c) Định m để (d) đi qua điểm A(1 ; –2)
	d) Khi m = 1 tìm giao điểm của đthẳng (d) với đồ thị (P): y = x2 – 2x – 1
Cho hàm số y= –x2+2x+3
	a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
	b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) với (D): y= –x –1 bằng đồ thị và bằng phép 	toán.
Tìm parabol (P) y=ax2 +bx+c biết rằng:
	a) (P) đi qua 3 điểm A(1;–1); B(2;3); C(–1;–3)
	b) (P) đạt cực đại bằng 7 tại x=2 và qua điểm F(–1;–2)
Giải các phương trình sau:
Giải và biện luận PT , BPT và hệ PT sau:
	a) m2(x – 2) – 3m = x + 1 	b) a2x = b2x + ab 
	c) 	d) m2x – 1 = m – x	
e) (m + 1)2x = (2m + 5)x + 2 + m	f) 	
g) 
Cho phương trình: (3m+2)x – m+1=0
	a) Giải phương trình khi m=1. 	b) Giải và biện luận phương trình .
	c) Tìm m để pt có nghiệm bằng 2. 	d)Tìm m để pt có nghiệm thuộc (0;4)
	e)Tìm m để pt luôn có nghiệm bé hơn 1.
Giải các phương trình sau:
a) 	b) 
c) 
a) Định m để phương trình sau vô nghiệm: m2x + 4m – 3 = x + m2
b) Định m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R:
	(m2 + 4m + 3)x – m2 – m < 0
c) Định m để hệ phương trình sau vô nghiệm: 
d) Định m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: 
 Giải và biện luận hệ phương trình sau:
a)	b) 
	c) 	d) 
Cho hệ phương trình: 
	a) Giải và biện luận theo tham số m.
	b) Khi hệ có nghiệm (x0;y0), tìm hệ thức liên hệ giữa x0 và y0 độc lập đối 	với m.
	c) Khi hệ có nghiệm duy nhất (x0;y0). tìm giá trị nguyên của m để x0; y0 là 	những số nguyên.
Cho a, b, c > 0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau. Khi nào dấu “=” xảy ra: 
	f) (a + b + c) ≥ 9	g) (ab + cd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)
Tìm GTLN của hàm số : 
a) f(x) = 3x.(1 – 2x) với 	b) f(x) = (–3 ≤ x ≤ 6)
c) f(x) = 
Tìm GTNN của hàm số :
a) với x > –2	b) f(x) = với 0 < x < 1
c) f(x) = 
II. HÌNH HỌC:
Cho hai véc tơ cùng phương . Kết luận gì về phương, hướng của véc tơ 
Cho hai véc tơ . Hãy tìm mối quan hệ giữa nếu có một trong hai điều kiện sau:
a) Cho 4 điểm A,B,C,D. CMR: 
	b) Cho tứ giác ABCD.Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB,CD.
	CMR: 
	c) Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kỳ. 
	CMR: 	
	d) Cho 4 điểm A,B,C,D. Gọi I,J lần lượt là trung điểm AB,CD và G là trung 	điểm IJ. CMR: 
a) Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi M,N lần lượt là trung điểm AD và BC. Hãy biểu diễn theo 
	b) Cho hình chữ nhật ABCD, so sánh các vectơ: 
Cho DABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Chứng minh: 
Cho đều, cạnh a. 
a) Xác định véc tơ . Tính theo a
	b) Gọi E, F là hai điểm trên cạnh BC sao cho : BE = EF = FC . 
	Tìm véc tơ 
Cho và số thực . Tìm tập hợp các điểm M sao cho: 
Cho DABC . Gọi M là điểm thuộc đoạn BC sao cho: MB = 2MC.
	Chứng minh : 
 Cho DABC . Gọi M là trung điểm AB và N lấy trên đoạn AC sao cho NC = 2NA. Gọi K là trung điểm MN 
	a) Chứng minh : 
	b) Gọi D là trung điểm BC . C/m: 
Cho DABC . Tìm điểm M sao cho :
Cho lục giác ABCDEF . Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DE, EF, FA . CMR: DMPR và DNQC có cùng trọng tâm.
Cho DABC. D, E, F là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Tìm hệ thức đúng:
	a)	b) 
	c)	d)
Cho hình chữ nhật ABCD . I và K lần lượt là trung điểm của BC, CD. Tìm hệ thức đúng:
	a)	b)
	c) 	d) 
Cho tứ giác ABCD. I và J lần lượt là trung điểm của BC, CD. Tìm hệ thức đúng:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho hình vuông ABCD cạnh a. E là trung điểm của BC và F là trung điểm của CD. Giá trị của là :
	a) a	b) 	c) 	d)
Cho DABC . Biết AB = 8, AC = 9, BC = 11 . M là trung điểm của BC, N là điểm trên đoạn AC sao cho AN = x (0 < x < 9). Tìm hệ thức đúng:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho DABC . Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G. Tìm hệ thức đúng:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho DABC và một điểm M tuỳ ý. Tìm hệ thức đúng:
 	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho DABC . Gọi I và J là hai điểm định bởi . Tìm hệ thức đúng:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho hình bình hành ABCD . Gọi I là điểm định bởi (k ¹ 1). Hệ thức giữa và k là:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho DABC . N là điểm định bởi . G là trọng tâm của DABC. Hệ thức tính theo là:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho DABC đều, tâm O, M là điểm bất kỳ trong tam giác. Hình chiếu của M xuống ba cạnh của tam giác là D, E, F. Hệ thức giữa các véc tơ và là:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Trong mpOxy cho DABC có A(1; –1) B(5; –3) C(2; 0)
	a) Tính chu vi và nhận dạng DABC .
	b) Tìm M biết . Tìm toạ độ trọng tâm G của DABC 
	c) Tìm toạ độ điểm D để ABDC là hình bình hành .
	d) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC , DOBC.
Cho DABC với A(2; 0) , B(5; 3) , C(–2; 4).
	a) Tìm DMNP với A, B, C lần lượt là trung điểm MN, NP, PM.
	b) Tìm I, J, K biết chúng lần lượt là chia các đoạn AB, BC, CA theo các tỉ 	số 2, –3, –5.
Trên mpOxy cho DABC với A(–1; 1) B(3; 2) C(2; –1) . Tìm D trên trục x'Ox sao cho tứ giác ABCD là 1 hình thang có 2 đáy là AB và CD 
Trên mpOxy cho 3 điểm A(2; 0) B(0; 2) C(0; 7) . Tìm D sao cho tứ giác ABCD là 1 hình thang cân.
Trên hệ trục toạ độ Oxy cho hai điểm A(2 ; 3) , B(4 ; 2)
a) Tìm toạ độ điểm C trên trục Ox và cách đều hai điểm A, B
	b) Tính chu vi 
	c) Tìm toạ độ trọng tâm .
	d) Đường thẳng AB cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại M , N . Các điểm M và 	N chia điểm AB theo tỉ số nào ?
Trong mp toạ độ Oxy, cho A(1;2); B(–2;6); C(9;8)
	a) Tính . CMR: tam giác ABC vuông tại A.
	b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
	Tìm toạ độ trung điểm H của BC và toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
	c) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
	d) Tìm toạ độ điểm M trên Oy để B,M,A thẳng hàng.
	e) Tìm toạ độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N.
	f) Tìm toạ độ điểm D để ABDC là hình chữ nhật.
	g) Tìm toạ độ điểm K trên Ox để AOKB là hình thang đáy AO.
	h) Tìm toạ độ điểm T thoả 
	i) Tìm toạ độ điểm E đối xứng với A qua B.
	j) Tìm toạ độ điểm I chân đường phân giác trong tại đỉnh C của DABC
Câu nào sau đây đúng ?
	a) 	b) = 	c) = 	d) = – 
Cho DABC vuông tại A. Hệ thức liên quan giữa ba đường trung tuyến AD, BE, CF là:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho tứ giác ABCD . Tìm hệ thức đúng:
	a) 
	b) 
	c) 
	d) 
Cho DABC vuông cân tại A, M là một điểm tuỳ ý trên cạnh BC . Hệ thức giữa MA, MB, MC là:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho có AB = 5cm , BC = 7cm , CA = 8cm 
a) Tính rồi suy ra giá trị của góc A 
	b) Tính 
	c) Gọi D là điểm trên CA sao cho CD = 3cm . Tính 
Cho hình bình hành ABCD với 
a) Tính 
	b) Tính độ dài hai đường chéo AC và BD.Tính 
Cho tam giác ABC có BC=21cm; CA=17cm; AB=8cm. 
	Tính A; B; SABC; ha ; R; r; ma?
Cho tam giác ABC có cosA=3/5; b=5; c=7. Tính a; B; SABC; ha ; R; r; ma?
Cho có . Tính:
a) Các góc của 
	b) Đường cao ha và đường trung tuyến ma của 
Cho có . Tính ha , hb , hc R , r .
Cho có AB = 2 , AC = 3 , BC = 4
a) Tính 
	b) Gọi G là trọng tâm . Tính 
Cho DABC vuông tại C, đường phân giác trong của góc A cắt BC tại A’ và BA’ = m , CA’ = n . Độ dài cạnh huyền AB tính theo m và n là :
	a) 	b) 
	c)	d) 
Cho hình vuông ABCD cạnh a . Giá trị của là:
	a)	b)	c)	d)	
Cho DABC có AB = 2 ; BC = 4 ; AC = 3. Xác định kết quả sai trong các kết quả sau:
	a) Trung tuyến 	b) 
	c) 	d) Đường cao 
Cho DABC cân tại A, CD là đường cao kẻ từ C. Hệ thức nào sau đây đúng:
a) AB2 + AC2 + BC2 = 2BD2 + 3CD2 + AD2
	b) AB2 + AC2 + BC2 = BD2 + 2AD2 + 3CD2
	c) AB2 + AC2 + BC2 = BD2 + 3AD2 + 2CD2
	d) AB2 + AC2 + BC2 = BD2 + AD2 + 3CD2
Cho DABC vuông tại A. AH là đường cao . HE, HF lần lượt là các đường cao của hai tam giác AHB và AHC. Tìm hệ thức đúng:
	a) BC2 = 2AH2 + BE2 + CF2	b) BC2 = 3AH2 + 2BE2 + CF2
	c) BC2 = 3AH2 + BE2 + 2CF2	d) BC2 = 3AH2 + BE2 + CF2
Cho DABC có BC = 6 , AC = 8, AB = . Đường cao AH bằng:
	a) 	b) 	c)	d)	 6
Cho DABC có BC = , AC = 2, AB = . Bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC có giá trị đúng là:
	a)	b) 	c) 	d)	 R = 2
Cho DABC có AB = 2 , AC = 3, BC = 4. Gọi D là trung điểm của BC. Bán kính đường tròn đi qua ba điểm A, B, D là:
	a) 	b) 	c) 	d)	 
Cho DABC cân tại A . AB = a, . Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp DABC . Biểu thức tính r theo a và a là:
	a)	b) 	
	c)	d) 
Cho DABC Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống cạnh BC . Nếu AH = 12a, BH = 6a, CH = 4a . Số đo của góc là:
	a) 300	b) 600	c) 900	d)	 450
Cho DABC có BC = , AC =, AB =. Các góc của DABC bằng:
	a) A = 600, B = 750, C = 450	b) A = 900, B = 600, C = 300
	c) A = 1200, B = 450, C = 150	d) A = 1200, B = 300, C = 300
Cho DABC , hai cạnh góc vuông là AB = c, AC = b, Gọi la là độ dài đoạn phân giác trong của góc A. Hệ thức nào cho giá trị đúng của la :
	a)	b) 	c)	d)	
Các cạnh AB = c, BC = a, AC = b của DABC thoả mãn hệ thức : 
	. Giá trị của góc A là:
	a) 300	b) 600	c) 900	d)	 1200
Các cạnh AB = c, BC = a, AC = b của DABC thoả mãn hệ thức : 
	a2 + b2 = 5c2 . Gọi M, ...  thì phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = 
Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình là:
	a) (1; 0; 3)	b) 	c) 	d) Đáp số khác
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình = x – 5 là:
	a) {8}	b) {3}	c) {3; 8}	d) Ỉ
Câu 12: Cho DABC đều cạnh a. Độ dài của vectơ là:
	a) 4	b) 2	c) 2	d) 
Câu 13: Cho DABC với trọng tâm G. M là trung điểm của BC. Khi đó:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Câu 14: Cho A(1; –2), B(0; 3), C(–3; 4), D(–1; 8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng:
	a) A, B, C	b) A, B, D	c) B, C, D	d) không có 
Câu 15: Cho A(1; 3), B(–3; 4), G(0; 3). Toạ độ của điểm C sao cho G là trọng tâm của DABC là:
	a) (2; 2)	b) (2; –2)	c) (–2; 2)	d) Đáp số khác
Câu 16: Cho = (3; –4), = (–1; 2). Toạ độ của vectơ là:
	a) (–4; 6)	b) (2; –2)	c) (4; 6)	d) (–3; –8)
Câu 17: Cho = (x; 2), = (–5; 1), = (x; 7). Vectơ nếu:
	a) x = –15	b) x = 5	c) x = 15	d) Đáp số khác
Câu 18: Cho góc x với sinx = . Giá trị của biểu thức A = cos2x + tan2x là:..
II. Tự luận:
Câu 19: Cho DABC với trọng tâm G. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của BM. Chứng minh: .
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho A(–3; 5), B(2; –7), C(4; 6).
	a) Tìm toạ độ các trung điểm M, N, P của các cạnh AB, BC, CA.
	b) Tìm toạ độ các trọng tâm của các tam giác ABC và MNP. Nhận xét.
Câu 21: Cho hàm số y = 2x2 + mx + 1 với m là số thực.
	a) Tìm m để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = làm trục đối xứng.
	b) Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành.
Câu 22: Giải các phương trình sau:
	a) 	b) = x – 2
Câu 23: Cho hai số dương a, b. Chứng minh: (a + 4b) ³ 16.
	Khi nào đẳng thức xảy ra?
=======================
KIỂM TRA HỌC KÌ I
ĐỀ SỐ 31
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 đ): 
Câu 1. Cho tam giác đều với trọng tâm G. Góc giữa và là:
	A) 	B)	C)	D) 
Câu 2. Cho hàm số : 
 	A) Hàm số luôn đồng biến trên tập R.	 
	B) Hàm số đồng biến trên khoảng 
 	C) Hàm số luôn nghịch biến trên tập R	
	D) Hàm số nghịch biến trên 
Câu 3. Với các giá trị của tham số m sau đây thì phương trình : 
	 là phương trình bậc 2 của ẩn x.
 	A) 1 và – 1 B) 1 và 2 	C) 2 và – 2 	D) 1 và 4
Câu 4. Cho tam giác cân ABC có. M là trung điểm của BC, thì ta có:
	A) 	B)	C) 	D) 
Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O. Ta có:
	A) 	B)	 C)	D)
Câu 6. Hàm số 
	A) Là hàm số lẻ trên 	B) Là hàm số lẻ trên 
	C) Là hàm số không lẻ trên 	D) không chẵn và không lẻ trên 
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm: A(0;1) ; B(1;0) và C( 2 ; m). A, B, C thẳng hàng khi véc tơ có tọa độ là :
	A) ( 1/2; 1/m2+1) 	B) ( 2; –1)	C :(1; –1)	D)( 2 ; –2 )
Câu 8. Cho hàm số với quy tắc đặt tương ứng sau:.
	Biểu thức của là:
	A) 	B) 	C) D) 
II. TỰ LUẬN (6,0 đ): 
Câu 1 (3,0 đ): Cho phương trình : 	(*)
	1. Xác định m để (*) có một nghiệm bằng 1 và tìm nghiệm còn lại.
 	2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm
	3. Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn 	
Câu 2 (3,0 đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có A(0;1) , B(2;–1) , C(–1;–2).
	1. Chứng minh rằng 3 điểm A , B , C không thẳng hàng.
	2. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
	3. Tìm tọa độ điểm E sao cho điểm C là trọng tâm của tam giác ABE.
===================
KIỂM TRA HỌC KÌ I
ĐỀ SỐ 32
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Tập hợp A = có bao nhiêu phần tử:
	a) 3	b) 2	c) 5	d)	4
Câu 2. Cho DABC có A(–1;5); B(2;1) và trọng tâm G(1;2). Toạ độ đỉnh C là:
	a) (0;2)	b) (0; –2)	c) (–2;0)	d	(2;0)
Câu 3. Cho tập hợp A = (–; 3] và B = (–1; +). Ta có tập hợp AB là :
	a) (–1; 3)	b) [–1; 3]	c) (–1; 3]	d)	R
Câu 4. Đồ thị cuả hàm số y = x2 – 2x có đỉnh là điểm I có toạ độ là: 
	a) (–1; 3)	b) (2; 0)	c) (–2; 8)	d)	(1; –1)
Câu 5. Trong các hàm số sau có mấy hàm số chẵn:
	y = +2 ; y = (x+3)2 ; y = ; y = 2x2 + 3 
	a) 2	b) 4	c) 3	d)	1
Câu 6. Nghiệm cuả hệ phương trình: là:
	a) (2; –3; –4)	b) (–2; 3; –4)	c) (–2; –3; 4)	d)	(2; –3; 4)
Câu 7. Tập xác định cuả hàm số y = là :
	a) (1; +}\	b) (1; )	c) [1; +}\	d)	R
Câu 8. Khi m 0 thì tập nghiệm của phương trình: là:
	a) 	b) R	c) R\ 	d) Ỉ
Câu 9. Phương trình: m2x + 6 = 4x + 3m vô nghiệm khi :
	a) m = ±2 	b) m = 0	c) m = 2	d)	m = –2
Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5; BC = 12. Độ dài của là :
	a) 17	b) 13	c) 15	d)	14
Câu 11. Cho điểm A(–1;2). Nếu I(3;–1) là trung điểm đoạn thẳng AB thì toạ độ điểm B là:
	a) (7; –3)	b) (5; –4)	c) (7; –4)	d)	(5; 3)
Câu 12. Cho điểm A(–1;2); B(2;3); C(3;1) thì toạ độ là:
	a) (2; 3)	b) (–1; 2)	c) (1; 3)	d)	(3; 1)
Câu 13. Các điểm M(1;2); N(–2;1); P(4;–1) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA cuả tam giác ABC. Toạ độ đỉnh A là:
	a) (7; 0)	b) (–7; 0)	c) (3; 0)	d)	(7; 1)
Câu 14. Cho tam giác ABC có A(1;–2) và B(3;–6). Nếu M; N lần lượt là trung điểm cuả AC và BC thì toạ độ cuả vectơ là :
	a) (1; –3)	b) (–2; 4)	c) (4; –8)	d) (1; –2)
Câu 15. Số tập hợp con của tập A = là:
	a) 4	b) 8	c) 6	d)	9
Câu 16. Gọi x1, x2 là nghiệm cuả phương trình: x2 – x +1 = 0 thì giá trị cuả là:
	a) 	b) 	c) 2	d)	
II. Tự luận
Bài 1: ( 3 điểm ) Cho hàm số y = – x2 + 4x – 3 có đồ thị là (P)
	1/ Xác định tọa độ của đỉnh, các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của (P).
	2/ Lập bảng biến thiên và vẽ (P) của hàm số.
	3/ Tìm giao điểm A, B của (P) với đường thẳng (d): y = 2x – 3. Tính độ dài đoạn AB.
Bài 2: (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(–1;2); B(2;3); C(1; –4).
	1/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. 
	2/ Tìm tọa độ điểm N trên trục hoành sao cho ba điểm A, B, N thẳng hàng.
	3/ Gọi M, P lần lượt là trung điểm của AB và BC. Phân tích theo hai vectơ và 
=============
KIỂM TRA HỌC KÌ I
ĐỀ SỐ 33
A) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH
Bài 1 (2 điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi trường hợp sau:
Câu 1) Tập giá trị m để phương trình (m2–4)x=m(m–2) vô nghiệm là:
	A) {2} 	B) {–2} 	C) {–2;2} 	D) {0}
Câu 2) Tập xác định của hàm số 
	A) [4;+¥)	B) (–¥;4]	C) (–¥;4]\ {–2} 	D) [4;+¥)\ {2}
Câu 3) Mệnh đề phủ định của mệnh đề "" là:
	A) 	B) 	
	C) 	D) 
Câu 4) Cho tập hợp X={1;2;4}. Số các tập con của X là:
	A) 3	B) 6	C) 7	D) 8
Câu 5) Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y=x3–6x–7: 
	A) (2; –11) 	B) (–2; 13) 	C) (–1 ; –12 ) 	D) (1; –12) 
Câu 6) Cho DABC đều với trọng tâm G. Góc giữa hai vectơ và bằng: 
	A) 600 	B) 1200	C) 1500	D) 900
Câu 7) Giá trị biểu thức bằng:
	A) 	B) 	C) 0	D) 
Câu 8) Cho hai điểm A(–3;2) và B(4;3). Điểm M nằm trên trục Oy sao cho MA=MB. Toạ độ điểm M là:
	A) (0;–6)	B) (0;6)	C) (0;5)	D) (6;0)
Bài 2 (2 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y= –x2 +2x + 3
Bài 3 (2 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi P và Q là hai điểm sao cho: và . Chứng minh rằng ba điểm A, P, Q thẳng hàng.
	Gọi I là điểm đối xứng của P qua C, J là trung điểm của đoạn AC và K là điểm trên cạnh AB sao cho . CMR: I, J, K thẳng hàng.
Bài 4 (2 điểm) Cho hệ phương trình: (*) 	( với m ¹ ± 6 )
	a) Giải hệ phương trình khi m=4
	b) Giả sử (*) có nghiệm (x; y). Tìm hệ thức giữa x và y độc lập đối với m. 
B) PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Bài 5 (2 điểm) Cho phương trình: (m+1)x2+4x+4=0 ( m là tham số )
	a) Giải và biện luận phương trình
	b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm
C) PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Bài 5 (2 điểm) Cho phương trình : (m+1)x2+4x+4=0 ( m là tham số )
	a) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 1. Tìm nghiệm còn lại
	b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1+x2+2x1x2 = 4
====================
KIỂM TRA HỌC KÌ I
ĐỀ SỐ 34
A. Phần trắc nghiệm: (4 đ)
01. Chọn mệnh đề đúng 
	A. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng. 
	B. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng. 
	C. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau. 
	D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng. 
02. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
03. Cặp số (x; y) = ( 1; 2) là nghiệm của phương trình : 
	A. x– 2y = 5 	B. 0x + 3y = 4 	C. 3x + 2y = 7 	D. 3x + 0y = 2 
04. Hệ phương trình có nghiệm là: 
	A. (4; 5; 2) 	B. (3; 5; 3) 	C. (2; 4; 5)	D. (5; 3; 3)	 
05. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
	A. Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng. 
	B. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. 
	C. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng. 
	D. Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục hoành làm trục đối xứng. 
06. Cho tam giác ABC. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Chọn khẳng định đúng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
07. Cho: A(1; 1), B(–1; –1), C(9; 9). Trọng tâm G của tam giác ABC là: 
	A. G(3; 3) 	B. (2;2)	C. (–2;–2) 	D. (–3;–3)	 
08. Điều kiện xác định của phương trình : là : 
	A. 	B. 	 C. 	D. 	 
09. Cho A(1;2) và B( –3;4). Trung điểm I của AB có tọa độ là: 
	A. (–1;3) 	B. (2;–3) 	C. (1;–3) 	D. (–2;3) 
10. Nghiệm của hệ phương trình là : 
	A. ( 2 ; –1 ) 	B. ( 2 ; 1 ) 	C. ( –1 ; 2 )	D. ( 1 ; 2 ) 
11. Cho hàm số có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai? 
	A. (P) đi qua điểm M(–1; 9). 	B. (P) đồng biến trên . 
	C. (P) có trục đối xứng là đt x = 1. 	D. (P) có đỉnh là I(1; 1). 
12. Tập nghiệm của phương trình : là : 
	A. 	 B. 	 C. 	D. 
13. Trong hệ (O, ), tọa độ của thỏa hệ thức là : 
	A. (, ) 	 B. (3, –1)	 C. (–3, 1)	D. (,) 
14. Cho hai tập hợp A = [1 ; 5) và B = (3 ; 6]. Chọn khẳng định đúng : 
	A. B. 	C. 	D. 
15. Cho hình vuông ABCD có I là tâm. Khẳng định nào sau đây đúng ? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
16. Cho G là trọng tâm ABC, I là trung điểm BC, O là điểm bất kỳ. Hăy chọn khẳng định sai? 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
B. Phần tự luận: (6 đ)
Câu 1: (2 đ)
	a. Viết phương trình dạng y = ax + b của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;–1) và B(5;2).
	b. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = x2 – 4x + 3.
Câu 2: (1.5 đ)
	a. Giải phương trình 
	b. Giải phương trình : 
Câu 3: (1 đ) Cho tam giác ABC . Gọi G là trong tâm tam giác ABC , I là trung điểm BC. Chứng minh: 
Câu 4: (1.5 đ)
	Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC có A(3;1) , B (–1; 2) , C(0; 4)
	a. Xác định tọa độ trọng tâm G của ABC.
	b. Xác định tọa độ điểm D để tứ giác DABC là hình bình hành.
===========

Tài liệu đính kèm:

  • docdekiemtra10 hocki1.doc