Câu 1: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không phải là biện pháp kĩ thuật trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng:
A. Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu bệnh
B. Bón phân hợp lý
C. Cày bừa
D. Tiêu hủy tàn dư cây trồng
Câu 2: Mục đích của trồng cây khỏe
A. Tăng sức đề kháng cho cây
B. Tiêu diệt sâu bệnh
C. Tạo sự cân bằng sinh thái
D. Tăng năng xuất cây trồng
TRƯỜNG THPT ................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2018 - 2019 Môn: Công nghệ Lớp 10 (Thời gian làm bài: 60 phút) I/ Phần trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không phải là biện pháp kĩ thuật trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng: A. Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu bệnh B. Bón phân hợp lý C. Cày bừa D. Tiêu hủy tàn dư cây trồng Câu 2: Mục đích của trồng cây khỏe A. Tăng sức đề kháng cho cây B. Tiêu diệt sâu bệnh C. Tạo sự cân bằng sinh thái D. Tăng năng xuất cây trồng Câu 3: Thuốc hóa học bảo vệ thực vật ảnh hưởng đến con người: A. Gây bệnh ung thư B. Tồn dư trong sản phẩm nông, thủy sản gây ngộ độc cho con người C. Gây ngộ độc, bệnh hiểm nghèo D. Gây ô nhiễm môi trường Câu 4: Khi thuốc hóa học sử dụng không hợp lý gây: A. Mất cân bằng sinh thái B. Xuất hiện quần thể dịch hại kháng thuốc C. Giảm năng xuất, chất lượng cây trồng D. Cả a, b, c đều đúng Câu 5: Cơ chế gây hại ở chế phẩm vi khuẩn trừ sâu: A. Cơ thể sâu mềm nhũn B. Cơ thể sâu trương lên C. Làm cơ thể sâu bị tê liệt và chết D. Cơ thể sâu cứng lại và trắng ra như rắc bột Câu 6: Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là: A. Sử dụng chế phẩm từ vi khuẩn B. Sử dụng vi rut gây nhiễm trên cơ thể sâu C. Sử dụng vi khuẩn có tinh thể protein độc ở giai đoạn bào tử gây bệnh cho sâu D. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh Câu 7: Trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng, biện pháp hóa học được sử dụng khi: A. Có sâu bệnh B. Dich hại tới ngưỡng gây hại mà các biện pháp khác tỏ ra không hiệu quả C. Có nhiều sâu bệnh D. Dịch hại gây hại lớn Câu 8: Nhược điểm của biện pháp kĩ thuật: A. Gây ô nhiễm môi trường B. Không tiêu diệt được sâu bệnh khi chúng phát triển thành dịch hại C. Không tiêu diệt được sâu bệnh D. Làm cây trồng bị yếu Câu 9: Nếu mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số dương thì kinh doanh: A. Hòa vốn B. Thua lỗ C. Không xác định được D. Có lãi Câu 10: Tác dụng của biện pháp kĩ thuật trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng: A. Phòng trừ sâu bệnh B. Phòng ngừa sâu bệnh hại, giúp cây khỏe C. Làm sạch đồng ruộng D. Không gây ô nhiễm môi trường Câu 11: Phải phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng vì: A. Phát huy ưu điểm và khắc phục nhược điểm của mỗi biện pháp phòng trừ sâu, bệnh B. Tiêu diệt sâu bệnh triệt để C. Tạo ra sản phẩm sạch D. Hạn chế ô nhiễm môi trường Câu 12: Để hạn chế ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ thực vật cần: A. Chỉ dùng thuốc khi dịch hại tới ngưỡng gây hại B. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao, phân hủy nhanh, đúng thuốc, đúng liều lượng C. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường D. Cả 3 ý trên đều đúng Câu 13: Hạch toán kinh tế là A. Việc tính toán thị trường kinh doanh B. Việc tính lợi nhuận C. Việc tính toán chi phí và lợi nhuận D. Việc tính toán chi phí và doanh thu Câu 14: Loại côn trùng nào sau đây không phải là thiên địch A. Chuồn chuồn B. Châu chấu C. Muồm muỗm D. Bọ rùa Câu 15: Mô hình cấu trúc đơn giản của tổ chức doanh nghiệp phù hợp với: A. Doanh nghiệp lớn B. Doanh nghiệp vừa và lớn C. Hộ gia đình D. Doanh nghiệp nhỏ Câu 16: Mục đích của bảo tồn thiên địch: A. Khống chế sâu bệnh B. Tiêu diệt sâu bệnh C. Tạo cân bằng sinh thái D. Tăng năng xuất cây trồng Câu 17: Doanh nghiệp có thể huy động vốn từ những nguồn nào? A. Vốn của chủ doanh nghiệp B. Vốn vay C. Vốn của nhà cung ứng D. Cả 3 đáp án trên Câu 18: Doanh nghiệp có thể thanh toán chậm đối với nhà cung ứng khi doanh nghiệp có: A. Quy mô làm ăn lớn B. Làm ăn phát đạt C. Yêu cầu D. Uy tín Câu 19: Đặc trưng của cơ cấu tổ chức doanh nghiệp có ...... đặc trưng cơ bản: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 20: Các dạng kho bảo quản: A. Nhà kho B. Nhà kho, kho silo, thùng chứa bằng tôn hoặc inôc C. Nhà kho và kho silo D. Kho silo II/ Phần tự luận: 1. Để tạo ra sản phẩm nông nghiệp sạch, người nông dân cần làm gì? 2. Em sẽ chọn nghề gì cho tương lai của mình? Vì sao? PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN: CN10HK2 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 07 17 08 18 09 19 10 20 TRƯỜNG THPT ................ Mã đề 04 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2018 - 2019 Môn Công nghệ 10 (Thời gian làm bài: 60 phút) Họ tên học sinh:.........................................................Lớp.. Phần I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Hạch toán kinh tế là: A. Việc tính toán chi phí của doanh nghiệp B. Việc tính toán chi phí và doanh thu của doanh nghiệp C. Việc tính toán doanh thu và công lao động D. Việc tính toán doanh thu của doanh nghiệp Câu 2: Doanh nghiệp huy động vốn kinh doanh từ nguồn nào? A. Vốn chủ doanh nghiệp, vốn các thành viên, vốn vay, vốn nhà cung ứng B. Vốn chủ doanh nghiệp, vốn vay, vốn các thành viên C. Vốn vay, vốn nhà cung ứng D. Cả A, B và C đều sai Câu 3: Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh quy mô của doanh nghiệp: A. Tỷ lệ sinh lời B. Lợi nhuận C. Doanh thu D. Mức giảm chi phí Câu 4: Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là số âm thì: A. Doanh nghiệp có lãi B. Doanh nghiệp bị lỗ C. Doanh nghiệp không lãi cũng không lỗ D. Cả A,B và C đều sai Câu 5: Khoản vốn đảm bảo duy trì thường xuyên hoạt động kinh doanh được gọi là: A. Vốn cố định B. Vốn pháp định C. Vốn lưu động D. Vốn cung ứng Câu 6: Hoạt động kinh doanh nào sau đây phải đăng ký kinh doanh và nộp thuế kinh doanh: A. Nghề khai thác đánh bắt cá B. Sửa xe vỉa hè C. Nghề khai thác và bán muối D. Dịch vụ cắt tóc ở vỉa hè Câu 7: Thị phần là gì? A. Là chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh B. Là bộ phận khách hàng hiện tại của doanh nghiệp C. Là sự gia tăng khách hàng của doanh nghiệp D. Tất cả A, B, C. Câu 8: Chứng khoán là gì? A. Là chứng chỉ có giá trị và xác nhận quyền sở hữu cổ phần của doanh nghiệp B. Là chứng chỉ do công ty phát hành C. Là vốn kinh doanh của doanh nghiệp D. Cả B và C Câu 9: Lợi nhuận là gì? A. Là phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí B. Là phần chênh lệch giữa doanh thu và công lao động C. Là phần chênh lệch giữa doanh thu và thuế D. Tất cả đều đúng Câu 10: Tiêu chí để quyết định doanh nghiệp có quy mô lớn hay nhỏ là: A. Số vốn và Doanh thu B. Số vốn và lợi nhuận C. Số vốn và số lao động D. Số lao động và Doanh thu Câu 11: Doanh nghiệp thương mại mỗi tháng bán dược 1000 sản phẩm, giá bán 1 sản phẩm là 37000 đồng, doanh thu của doanh nghiệp là A. 35.000.000 B. 36.000.000 C. 37.000.000 D. 38.000.000 Câu 12: Hoạt động kinh doanh nào sau đây không phải đăng ký kinh doanh: A. Cửa hàng sách tự chọn B. Bán sách báo rong C. Công ty sản xuất sắt thép D. Đại lí bán sữa Phần II. Tự luận(4 điểm) Câu 1: Anh Tấn trồng nhãn. Mỗi năm thu hoạch 1 tấn nhãn: 10% gia đình sấy khô dùng dần, 5% để biếu tặng.Trong quá trình bán phải mang về 10% số nhãn mang bán.Vậy anh Tấn đã bán ra thị trường là bao nhiêu kg nhãn? Câu 2: Một công ti trách nhiệm hữu hạn gồm có 4 thành viên: A góp 40 triệu đồng, B=1/2A, C=3/4A, D=1/4A.Trong năm đầu thu lợi nhuận 80 triệu đồng. Tháng đầu tiên của năm thứ hai lỗ 16 triệu đồng. a. Hỏi tổng vốn công ty là bao nhiêu? b. Tiền lãi, tiền lỗ được chia cho các thành viên trong công ty như thế nào? TRƯỜNG THPT ................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2018 - 2019 Môn: Công nghệ 10 (Thời gian làm bài: 60 phút) Họ tên học sinh:.........................................................Lớp.. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Phần I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất (6 điểm) Câu 1: Đâu không phải là đặc điểm của mô hình cấu trúc doanh nghiệp nhỏ: Quyền quản lí tập trung vào một người Ít đầu mối quản lí Phân chia theo chức năng chuyên môn. Dễ thích nghi với những thay đổi của môi trường kinh doanh. Câu 2: Việc phân chia nguồn lực của doanh nghiệp không bao gồm: Trang thiết bị, máy móc Nhân lực Vốn của chủ doanh nghiệp Tài chính Câu 3: Nghiên cứu thị trường nhằm mục đích: A. Xác định cơ hội kinh doanh B. Xác định nhu cầu khách hàng C. Xác định khả năng doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng hợp Câu 5: Nội dung lựa chọn cơ hội kinh doanh gồm: Xác định lĩnh vực kinh doanh Xác định khả năng và nguồn lực của doanh nghiệp Xác định vì sao nhu cầu khách hàng chưa được thỏa mãn D.Xác định nhu cầu tài chính cho từng cơ hội kinh doanh Câu 6: Gia đình chị H kinh doanh quạt điện, mỗi ngày bán được 10 cái. Như vậy kế hoạch mua gom mặt hàng mỗi năm đủ để bán ra là: A. 3000 cái B. 3650 cái C. 2000 cái D. 300 cái Câu 7: Sử dụng lao động linh hoạt là: A. Sử dụng lao động là thân nhân trong gia đình B. Một lao động làm nhiều việc C. Mỗi lao động làm một việc D. Có thể thay đổi lao động được Câu 8: Gia đình em 1 năm sản xuất được 30 tấn thóc, số lượng để lại ăn là 1 tấn, sô lượng để lại làm giống là 1,5 tấn, vậy mức bán sản phẩm ra thị trường là: A. 27 tấn B. 27,5 tấn C. 28,5 tấn D. 29 tấn Câu 9: Doanh nghiệp nhỏ có những thuận lợi là: A. Vốn nhiều B. Trình độ lao động cao C. Quản lí chặt chẽ và hiệu quả D. Trình độ quản lí rất chuyên nghiệp Câu 10: Công thức Doanh số bán hàng chia cho định mức lao động của một người dùng để tính kế hoạch: A. Số hàng cần bán B. Số hàng mua C. Số lao động cần sử dụng D. Số lượng sản phẩm cần sản xuất Câu 11: Ông cha ta đã có câu “Phi thương bất phú”, nghĩa là: A. Không giàu đừng kinh doanh B. Không giàu không kinh doanh C. Kinh doanh thì không giàu D. Muốn giàu thì thì phải kinh doanh Câu 12: Các ngành sản xuất là: A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Tiểu thủ công nghiệp D. Tất cả đều đúng Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1: Anh Nam trồng chè. Mỗi tháng thu hoạch 200 kg chè: 10% gia đình sấy khô dùng dần, 5% để biếu tặng. Vậy anh Nam trung bình 1 năm đã bán ra thị trường là bao nhiêu kg chè? Câu 2: Công ty tư nhân Tân An có báo cáo kết quả kinh doanh trong tháng 3/N như sau: Loại mặt hàng Số lượng tiêu thụ (sản phẩm) Giá mua một sản phẩm (đ) Giá bán một sản phẩm (đ) Bình lọc nước 120 1 100 000 1 500 000 Máy hút bụi 100 1 000 000 > giá mua 40% Bếp ga 150 = 40% giá bán 500 000 Tiền lương, vận chuyển là 50 000 000đ. Tổng vốn kinh doanh là 500000000 đ a. Tính lợi nhuận của doanh nghiệp (thuế thu nhập của doanh nghiệp phải nộp là 20% tiền lương và vận chuyển). b. Tính tỉ lệ sinh lời của doanh nghiệp MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Nêu được đặc điểm của kinh doanh hộ gia đình và DNN Nêu được vốn cố định bao gồm những yếu tố nào Tính toán được số lượng sản phẩm bán ra thị trường của doanh nghiệp Số câu hỏi 2 3 1 6 Số điểm 1 1,5 1,5 4 Tỉ lệ % 10% 15% 15% 40% 2. Xác định kế hoạch kinh doanh Nêu được các loại vốn trong doanh nghiệp Số câu hỏi 5 5 Số điểm 2,5 2,5 Tỉ lệ % 25% 25% 3. Quản lí doanh nghiệp Nêu được khái niệm thế nào là thị phần, chứng khoán Tính toán được doanh thu, chi phí, lợi nhuận của doanh nghiệp Số câu hỏi 4 1 4 Số điểm 2 1,5 3,5 Tỉ lệ % 20% 15% 35% Tổng số câu 11 3 2 16 Tổng số điểm 5,5 1,5 3 10 Tỉ lệ % 55% 15% 30% 100% Trường THPT Tổ Hóa - Sinh – Công nghệ ********* ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn : Công nghệ 10 – Thời gian : 45 phút ************* Mã đề 797 Họ và tên học sinh: Lớp 10C... Phần trả lời : 01 13 02 14 03 15 04 16 05 17 06 18 07 19 08 20 09 21 10 22 11 23 12 24 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6Đ) Câu 1: Đâu không phải là đặc điểm của mô hình cấu trúc DNN: Quyền quản lí tập trung vào một người Ít đầu mối quản lí Phân chia theo chức năng chuyên môn. Dễ thích nghi với những thay đổi của môi trường kinh doanh. Câu 2: Việc phân chia nguồn lực của doanh nghiệp không bao gồm: Trang thiết bị, máy móc Nhân lực Vốn của chủ doanh nghiệp Tài chính Câu 3: Quy trình lựa chọn cơ hội kinh doanh gồm bao nhiêu bước: 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 4: Ý nghĩa của hạch toán kinh tế trong doanh nghiệp là: Góp phần thực thiện được mục tiêu của doanh nghiệp Biến các kế hoạch của doanh nghiệp thành những kết quả thực tế Liên quan đến sự thành bại của doanh nghiệp Giúp chủ doanh nghiệp có biện pháp điều chỉnh hoạt động kinh doanh phù hợp Câu 5: Nội dung lựa chọn cơ hội kinh doanh gồm: Xác định lĩnh vực kinh doanh Xác định khả năng và nguồn lực của doanh nghiệp Xác định vì sao nhu cầu khách hàng chưa được thỏa mãn Xác định nhu cầu tài chính cho từng cơ hội kinh doanh Câu 6: Một lí do hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ là: A. Vốn ít B. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp C. Thiếu thông tin thị trường D. Trình độ lao động thấp Câu 7: Gia đình chị H kinh doanh quạt điện, mỗi ngày bán được 10 cái. Như vậy kế hoạch mua gom mặt hàng mỗi năm đủ để bán ra là: A.3000 cái B.3650 cái C.2000 cái D.300 cái Câu 8: Sử dụng lao động linh hoạt là: A. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc B. Một lao động làm nhiều việc C. Mỗi lao động làm một việc D. Có thể thay đổi lao động được Câu 9: Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh quy mô của doanh nghiệp: A. tỷ lệ sinh lời B. Lợi nhuận C. Doanh thu D. Mức giảm chi phí Câu 10: Gia đình em 1 năm sản xuất được 30 tấn thóc, số giống để ăn là 1 tấn, số giống để làm giống là 1,5 tấn. Vậy mức sản phẩm bán ra thị trường của gia đình em là: A. 27,5 tấn C. 28,5 tấn. B. 29tấn D. 27 tấn Câu 11: Doanh nghiệp nhỏ có những thuận lợi là: A. Dễ dàng đầu tư đồng bộ. B. Trình độ lao động cao. C. Quản lí chặt chẽ và hiệu quả. D. Trình độ quản lí chuyên nghiệp. Câu 12. Doanh nghiệp được phép phát hành cổ phiếu là: A) Doanh nghiệp tư nhân B) Doanh nghiệp nhà nước C) Công ty trách nhiệm hữu hạn D) Công ty cổ phần Câu 13: Công thức: doanh số bán hàng (dịch vụ) chia cho định mức lao động của một người dùng để tính kế hoạch: A. Số hàng cần bán. B. Số hàng mua. C. Số lao động cần sử dụng. D. Số lao động hiện tại. Câu 14: Công thức: Mức bán kế hoạch +(-) nhu cầu dự trữ hàng hóa dùng để tính kế hoạch: A. Sản xuất. B. Tiêu thụ. C. Bán hàng. D. Mua hàng. Câu 15. Đâu là căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh: A) Khách hàng có yêu cầu B) Nguồn vốn của doanh nghiệp C)Thị trường có yêu cầu D) Hạn chế hoàn toàn rũi ro đến doanh nghiệp Câu 16. Ông cha ta có câu “phi thương bất phú”, nghĩa là: A. Không giàu đừng kinh doanh B. Không giàu không kinh doanh C. Kinh doanh thì không giàu D. Muốn giàu thì phải làm kinh doanh Câu 17: Các ngành sản xuất là: A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Tiểu thủ công nghiệp D. Tất cả đều đúng. Câu 18: Công thức: Năng lực sản xuất 1 tháng nhân số tháng là công thức tính kế hoạch: A. Sản xuất. B. Vốn kinh doanh. C. Mua hàng. D. Bán hàng. Câu 19: Một doanh nghiệp X có năng lực sản xuất 8000 sản phẩm/tháng. Vậy kế hoạch sản xuất 1 năm của doanh nghiệp X là: A. 8000 sản phẩm. B. 1600 sản phẩm. C. 96000 sản phẩm. D. 80000 sản phẩm. Câu 20. Có mấy căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 21: Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là: A. Cổ phiếu. B. Cổ đông. C. Cổ phần. D. Cổ tức. Câu 22: Nhu cầu thị trường thể hiện ở chỗ: A. Nhu cầu của khách hàng B. Nhu cầu bán hàng C. Đơn đặt hàng D. Đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua bán hàng hóa Câu 23: Nghiên cứu thị trường nhằm mục đích: A. Xác định cơ hội kinh doanh B. Xác định nhu càu khách hàng C. Xác định khả năng kinh doanh D. Tất cả đều đúng Câu 24: Một lí do hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ là: A. Vốn ít B. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp C. Thiếu thông tin thị trường D. Trình độ lao động thấp -II. PHẦN TỰ LUẬN (4Đ) Công ty D kinh doanh các mặt hàng nông sản (rau, củ quả và gạo). Mỗi tháng công ty bán ra 60 tấn gạo với giá là 15 triệu đồng một tấn và thu được 250 triệu đồng từ rau, củ quả. Ngoài ra công ty còn kinh doanh những mặt hàng lương thực chế biến sẵn (đồ hộp,...) và thu được 80% so với doanh thu của mặt hàng gạo và 60% so với doanh thu của rau, củ quả. Biết công ty đã chi những nội dung sau đây: Gạo: 10.000.000/tấn Rau, củ quả: 170.000.000/tháng Thuế gạo bằng 10% doanh thu gạo và thuế rau, củ quả bằng 50% của thuế gạo, thuế lương thực chế biến bằng tổng thuế nông sản. Bốc vác : 5.000.000/1 người/1 tháng (Có 10 người bốc vác) Xe vận chuyển cho 1 tháng bằng 1.5% doanh thu của gạo. Điện, nước: 2.500.000/tháng. Quản lí: 7.500.000/1 người/1 tháng (Có 3 quản lí) Chi tiêu lặt vặt: 2.000.000/tháng Hoa hồng: 5% tổng tất cả doanh thu Câu hỏi: Em hãy tính hạch toán kinh tế cho một quý của công ti đó. Cho biết công ty đã lời hay lỗ bao nhiêu phần trăm (%) so với doanh thu?
Tài liệu đính kèm: